Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 53: Công thức nghiệm thu gọn - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Biết được công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a 0). Thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn .
-Vận dụng được công thức nghiệm thu gọn tìm nghiệm của phương trình trong trường hợp thích hợp.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
- Kiến thức: -Biết được công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a 0). Thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn .
- Kỹ năng: Vận dụng được công thức nghiệm thu gọn tìm nghiệm của phương trình trong trường hợp thích hợp.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Thước;
- HS: dụng cụ học tập
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 53: Công thức nghiệm thu gọn - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY LÝ THUYẾT Môn dạy : Đại số Lớp dạy: 9a2; 9a3 Tên bài giảng: §5. Công thức nghiệm thu gọn Giáo án số: 1 Tiết PPCT: 53 Số tiết giảng: 2 Ngày dạy: 12/03/2019 A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: -Biết được công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a0). Thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn . -Vận dụng được công thức nghiệm thu gọn tìm nghiệm của phương trình trong trường hợp thích hợp. II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG - Kiến thức: -Biết được công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a0). Thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn . - Kỹ năng: Vận dụng được công thức nghiệm thu gọn tìm nghiệm của phương trình trong trường hợp thích hợp. III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: Thước; - HS: dụng cụ học tập B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Khởi động: 3’ GV: Nêu công thức nghiệm của phương trình bậc hai ? HS: Đối với phương trình bậc hai : ax2 + bx + c =0(a0) và biệt thức = b2 - 4ac : Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1 = , x2 = Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = - Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm. 2. Hình thành kiến thức: (25’) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: TÌM HIỂU CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN 10’ 1. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN = (2b')2 -4ac = 4b'2 -4ac = 4(b'2-ac) = 4' Đối với pt bậc hai ax2 + bx + c =0(a0) và b = 2b’,’= b’2 - ac : Nếu ’ >0 thì pt có 2 nghiệm phân biệt : x1 = , x2 = Nếu ’ =0 thì pt có nghiệm kép: x1 = x2 = - Nếu ’<0 thì pt vô nghiệm. -Đối với pt ax2+bx+c=0 (a0), trong trường hợp nếu đặt b=2b' haythì việc tính toán để giải pt sẽ đơn giản hơn. Nếu đặt b=2b' hãy tính theo a,b',c -Nếu kí hiệu '= b'2- ac thì liên hệ giữa và ' như thế nào? -Yêu cầu HS làm ?1 -Giới thiệu công thức nghiệm thu gọn. HS Theo dõi = (2b')2 -4ac = 4b'2 -4ac = 4(b'2-ac) = 4' HS Thực hiện Đối với phương trình bậc hai ax2 + bx + c =0 (a0) và b = 2b’, ’= b’2 - ac : Nếu ’ >0 thì pt có 2 nghiệm phân biệt : x1 = , x2 = Nếu ’ =0 thì pt có nghiệm kép: x1 = x2 = - Nếu ’<0 thì pt vô nghiệm. Hoạt động 2: TÌM HIỀU ÁP DỤNG 15’ 2. ÁP DỤNG ?2 5x2 + 4x - 1 = 0 a = 5 ; b' = 2 ; c = -1 ' = b'2-ac = 22 - 5.(-1) = 9 =3 Nghiệm của phương trình: x1 = = x2 = = ?3 a) 3x2 +8x +4 =0 ' = b'2-ac = 42 - 3.4 = 4 =2 Nghiệm của phương trình: x1 = = x2 = = b) 7x2 - 6x +2 =0 ' = b'2-ac =(3)2 - 7.2 = 4 =2 Nghiệm của phương trình: x1== x2 = = - Yêu cầu HS làm?2. 5x2 + 4x - 1 = 0 -Yêu cầu HS xác định các hệ số a,b',c. -Xác định ' , ? -Nghiệm của phương trình là gì? GV Nhận xét -Cho HS thực hành ?3 Xác định a, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: a) 3x2 + 8x + 4 = 0 b) 7x2 - x + 2 = 0 cho hs thảo luận theo nhóm trong 4 phút nhóm 1,2: câu a; nhóm 3,4: câu b GV Nhận xét chung HS Thực hiện 5x2 + 4x - 1 = 0 a = 5 ; b' = 2 ; c = -1 ' = b'2-ac = 22 - 5.(-1) = 9 =3 Nghiệm của phương trình: x1 = = x2 = = HS Nhận xét HS đọc HS hoạt động theo nhóm HS trình bày a) 3x2 +8x +4 =0 ' = b'2-ac = 42 - 3.4 = 4 =2 Nghiệm của phương trình: x1 = = x2 = = b) 7x2 - 6x +2 =0 ' = b'2-ac =(3)2 - 7.2 = 4 =2 Nghiệm của phương trình: x1 = = x2 = = HS Nhận xét 3. Luyện tập: ( 12’) Bài 17 trang 49 a) 4x2 + 4x + 1= 0 '=22 - 4.1 = 0 Phương trình có nghiệm kép : x1 = x2 = - b) 1385x2 - 14x + 1=0 '=(-7)2 -13852.1 = 49 - 13852 < 0 Phương trình vô nghiệm. c) 5x2- 6x + 1 = 0 ' = (-3)2 - 5.1 = 4 , = 2 Phương trình có hai nghiệm : x1 = ; x2 = d) -3x2 + 4x + 4 = 0 ' = (22 - (-3).4 = 24 + 12 = 36, =6 Phương trình có hai nghiệm : x1 = ; x2 = 4. Vận dụng/ Tìm tòi: (5’) -BT: Với giá trị nào của x, hai hàm số sau có giá trị bằng nhau: y = và y = 2x - 3 ĐS: x1 = x 2 = 3 -Học thuộc công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai. - Hướng dẫn HS làm bài tập 18, 20 -Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập. Ngày . tháng 03 năm 2019 Ngày 10 tháng 03 năm 2019 Phó hiệu trưởng Giáo viên Nguyễn văn Hải Nguyễn Thị Du
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_53_cong_thuc_nghiem_thu_gon_nam_ho.doc