Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 53: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân
I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức: Củng cố cách giải một số phương trình bậc hai đơn giản khi chưa có công thức nghiệm cụ thể.
- Kỹ năng: Biết nhận dạng đúng các phương trình bậc hai khuyết hệ số b, c hay đầy đủ hệ số để có phương pháp giải thích hợp nhất, tính toán và dự đoán đúng các nghiệm của PT.
II/ CHUẨN BỊ
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi
III/ TIẾN HÀNH
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
HS1: Phát biểu định nghĩa PT bậc hai một ? Có thể xẩy ra các dạng PT bậc hai nào ?
HS2 : Giải phương trình :
a) 5x2 – 10 = 0
b) 2x2 – 50x = 0
HS Trả lời
GV Nhận xét cho điểm
3. Giới thiệu bài mới
GV : Hôm nay ta giải một số bài tập sau !
Ngày soạn:....../......./......... Ngày dạy: ../......../......... TUẦN 26 TIẾT 53 I/ MỤC TIÊU - Kiến thức: Củng cố cách giải một số phương trình bậc hai đơn giản khi chưa có công thức nghiệm cụ thể. - Kỹ năng: Biết nhận dạng đúng các phương trình bậc hai khuyết hệ số b, c hay đầy đủ hệ số để có phương pháp giải thích hợp nhất, tính toán và dự đoán đúng các nghiệm của PT. II/ CHUẨN BỊ - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi III/ TIẾN HÀNH 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (5’) HS1: Phát biểu định nghĩa PT bậc hai một ? Có thể xẩy ra các dạng PT bậc hai nào ? HS2 : Giải phương trình : a) 5x2 – 10 = 0 b) 2x2 – 50x = 0 HS Trả lời GV Nhận xét cho điểm 3. Giới thiệu bài mới GV : Hôm nay ta giải một số bài tập sau ! TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 35’ Hoạt động 1 LUYỆN TẬP Bài tập 11 trang 42 SGK Giải các phương trình sau: a) x2-8=0 b) 5x2 - 20 =0 c) 0,4x2+1=0 d) 2x2 + e) -0,4x2+1,2x=0 GV Gọi lần lượt HS lên bảng GV Nhận xét Bài tập 13 trang 42 SGK Cho các phương trình sau: a) x2 + 8x = -2 b) x2+ 2x = Hãy cộng vào hai vế của mỗi phương trình cùng một số thích hợp để được một phương trình mà vế trái thành một bình phương. GV Gọi lần lượt 2HS lên bảng GV Nhận xét Bài tập 14 trang42 SGK Hãy giải phương trình 2x2 + 5x + 2 = 0 theo các bước như ví dụ 3 trong bài học GV Gọi HS lên bảng GV Nhận xét Bài 12/42 HS Thực hiện Kết quả a) b) c) vô nghiệm d) x1=0, x2 = e) x1 = 0, x2 =3. HS Nhận xét Bài 13/42 HS Thực hiện a) x2 + 8x = -2 x2 + 2.x.4 +42 = -2 +42 (x+4)2 =14 x+4= Vậy : Phương trình có hai nghiệm x1= -4+; x2 = -4- b) x2 + 2x = Vậy : Phương trình có hai nghiệm x1= -1+; x2 = -4- HS Nhận xét Bài 14/42 HS Thực hiện 2x2+5x+2=02x2+5x= -2x2+x= -1 x2 +2.x.+=-1+ Vậy : Phương trình có hai nghiệm x1 = -0,5 ; x2 = -2 HS Nhận xét 4.Củng cố (3’) Nhắc lại định nghĩa phương trình bậc hai, các dạng phương bậc hai đã giải và một số vấn đề cần lưu ý. 5. Dặn dò (1’) Học bài Dặn dò và hướng dẫn HS làm bài tập 12, 13, 14 trang 20 SBT Xem trước §4.Công Thức Nghiệm Của Phương Trình Bậc Hai. Duyệt của BGH Giáo viên soạn Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_53_luyen_tap_nguyen_van_tan.doc