Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 54: Luyện tập - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 54: Luyện tập - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

-Biết sử dụng công thức nghiệm một cách linh hoạt, tránh nhầm lẫn giữa công thức nghiệm thu gọn với công thức nghiệm tổng quát. Hiểu khi nào thì dùng công thức nghiệm thu gọn và công thức nghiệm tổng quát.

-Biết nhận dạng đúng phương trình để sử dụng công thức nghiệm nào cho phù hợp trong giải PT bậc hai một ẩn.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: Biết sử dụng công thức nghiệm một cách linh hoạt, tránh nhầm lẫn giữa công thức nghiệm thu gọn với công thức nghiệm tổng quát. Hiểu khi nào thì dùng công thức nghiệm thu gọn và công thức nghiệm tổng quát.

- Kỹ năng: Biết nhận dạng đúng phương trình để sử dụng công thức nghiệm nào cho phù hợp trong giải PT bậc hai một ẩn.

 

doc 5 trang Hoàng Giang 02/06/2022 3130
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 54: Luyện tập - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a2; 9a3
Tên bài giảng:	Luyện tập
Giáo án số: 2	Tiết PPCT:	54
Số tiết giảng: 2
Ngày dạy: 13/03/2019
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Biết sử dụng công thức nghiệm một cách linh hoạt, tránh nhầm lẫn giữa công thức nghiệm thu gọn với công thức nghiệm tổng quát. Hiểu khi nào thì dùng công thức nghiệm thu gọn và công thức nghiệm tổng quát.
-Biết nhận dạng đúng phương trình để sử dụng công thức nghiệm nào cho phù hợp trong giải PT bậc hai một ẩn.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Biết sử dụng công thức nghiệm một cách linh hoạt, tránh nhầm lẫn giữa công thức nghiệm thu gọn với công thức nghiệm tổng quát. Hiểu khi nào thì dùng công thức nghiệm thu gọn và công thức nghiệm tổng quát.
- Kỹ năng: Biết nhận dạng đúng phương trình để sử dụng công thức nghiệm nào cho phù hợp trong giải PT bậc hai một ẩn.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Thước; 
- HS: dụng cụ học tập
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY	
1. Khởi động: 3’
Gv: Nhắc lại công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai ?
Đối với phương trình bậc hai ax2 + bx + c =0(a0) và b = 2b’,’= b’2 - ac :
Nếu ’ >0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :
x1 = , x2 =
Nếu ’ =0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = -
Nếu ’<0 thì phương trình vô nghiệm.
	2. Hình thành kiến thức: 0’
	3. Luyện tập: 35’
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: LUYỆN TẬP
Bài 18 trang 49 
a) 3x2 - 2x = x2 + 3 
2x2 - 2x - 3 = 0 (b’ = - 1)
’= (-1)2 - 2.(-3) = 1 + 6 =7 
Vậy PT có 2 nghiệm phân biệt: x1 = 
x2 = 
b) (2x -)2 - 1= (x + 1)(x - 1)
3x2 - 4x + 2 = 0 
 (b’ = -2)
Vậy PT có 2 nghiệm phân biệt
, 
c) 3x2 + 3 = 2(x + 1) 
3x2 - 2x + 1 = 0 (b’ = - 1)
= (-1)2 - 1.3 = - 2 < 0
 Vậy PT vô nghiệm
d) 0,5x (x + 1)=(x – 1)2
0,5x2 – 2,5x +1 =0
x2 – 5x +2 =0 (b’ = -2,5)
= (-2,5)2 - 1.2 = 4,25
Vậy PT có 2 nghiệm phân biệt
Bài 20 trang 49 SGK
a) 25x2 – 16 = 0
=> 
b) 2x2 + 3 = 0 
2x2= -3
PT vô nghiệm.
c) 4,2x2 + 5,46x = 0
x(4,2x + 5,46) = 0
 x = 0 hoặc x = -1,3
d) 4x2 -2x=1-
4x2 -2x -1 + = 0
'= (-)2 -4.(-1+)
 = 3+4-4=(2-)2
pt có 2 nghiệm phân biệt: 
x1 =
x2 = 
Bài 22 trang 49 SGK
a) 15x2 + 4x – 2005 = 0 
có a = 15, c = - 2005 
có 2 nghiệm phân biệt 
b) x2 -x +1890 = 0 
có a= , c = 1890 
 PT có 2 nghiệm phân biệt
Bài 18 trang 49 
Đưa các pt sau về dạng ax2+2b’x+c= 0 và giải chúng. Sau đó dùng bảng số hoặc máy tính để viết gần đúng nghiệm tìm được (làm tròn kết qủa đến chữ số thập phân thứ hai)
a/ 3x2 - 2x = x2 + 3
b/ (2x -)2 - 1= (x + 1)(x - 1)
c/ 3x2 + 3 = 2(x + 1)
d/ 0,5x (x + 1)=(x – 1)2 
-Cho hs thảo luận 5 phút
Nhóm 1,2 làm câu a, nhóm 3, 4 làm câu b
Nhận xét chung
-Cho hs thực hiện tiếp câu c, d
c) 3x2 + 3 = 2(x + 1) 
d) 0,5x (x + 1)=(x – 1)2
Nhận xét
Bài 20 trang 49 SGK
Giải các phương trình :
a) 25x2 – 16 = 0
b) 2x2 + 3 = 0 
c) 4,2x2 + 5,46x = 0
d) 4x2 -2x=1-
-HD hs thực hiện
GV Nhận xét
Bài 22 trang 49 SGK
Không giải pt, hãy cho biết mỗi pt sau có bao nhiêu nghiệm:
a) 15x2 +4x – 2005 = 0
b) x2 -x + 1890 = 0
Gợi ý: Xét dấu của a và c của PT bậc hai ?
GV Nhận xét
Bài 18 trang 49 
HS Đọc đề 
HS hoạt động theo nhóm
HS trình bày
a) 3x2 - 2x = x2 + 3 
2x2 - 2x - 3 = 0 (b’ = - 1)
’= (-1)2 - 2.(-3) = 1 + 6 =7 
Vậy PT có 2 nghiệm phân biệt: 
x1 = 
x2 = 
b) (2x -)2 - 1= (x + 1)(x - 1)
3x2 - 4x + 2 = 0 
 (b’ = -2)
Vậy PT có 2 nghiệm phân biệt
, 
Nhận xét
Hs thực hiện
c) 3x2 + 3 = 2(x + 1) 
3x2 - 2x + 1 = 0 (b’ = - 1)
= (-1)2 - 1.3 = - 2 < 0
 Vậy PT vô nghiệm
d) 0,5x (x + 1)=(x – 1)2
0,5x2 – 2,5x +1 =0
x2 – 5x +2 =0 (b’ = -2,5)
= (-2,5)2 - 1.2 = 4,25
Vậy PT có 2 nghiệm phân biệt
Nhận xét
Bài 20 trang 49 SGK
a) 25x2 – 16 = 0
=> 
b) 2x2 + 3 = 0 
2x2= -3
PT vô nghiệm.
c) 4,2x2 + 5,46x = 0
x(4,2x + 5,46) = 0
 x = 0 hoặc x = 1,3
d) 4x2 -2x=1-
4x2 -2x -1 + = 0
'= (-)2 -4.(-1+)
 = 3+4-4=(2-)2
pt có 2 nghiệm phân biệt: 
x1 =
x2 = 
HS Nhận xét
Bài 22 trang 49 SGK
HS Đọc đề 
HS Thực hiện
a) 15x2 + 4x – 2005 = 0 
có a = 15, c = - 2005 
 PT có 2 nghiệm phân biệt 
b) x2 -x +1890 = 0 
có a= , c = 1890 
PT có 2 nghiệm phân biệt
HS Nhận xét
4. Vận dụng/ Tìm tòi: (7’)
Bài 23 trang 50 SGK
-HS đọc đề bài
a) Tính vận tốc của ôtô khi t = 5 phút
b) Tính giá trị của t khi vận tốc của ôtô bằng 120 km/h (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Giải:
a) Khi t = 5 thì v = 3.52 - 30.5 +135 = 60 (km/h)
b) Khi v =120, ta có : 120 = 3t2 - 30t +135 hay t2 - 10t + 5 =0
' = 52 - 5 = 25 -5 = 20 , =2
t1 = 2 + 2 , t2 = 2-2
-Học bài
-Hướng dẫn HS làm bài tập 21, 24 trang 49 SGK.
-Chuẩn bị bài 6: “Hệ thức Vi-ét và ứng dụng”.
Ngày . tháng 03 năm 2019	 Ngày 10 tháng 03 năm 2019
 Phó hiệu trưởng	 Giáo viên
 Nguyễn văn Hải Nguyễn Thị Du
Bài 24 trang 50 SGK
Cho phương trình (ẩn x) 
x2 –(2m-1)x + m2 = 0
a) Tính 
b) Với giá trị nào của m thì PT có hai nghiệm phận biệt ? Có nghiệm kép ? Vô nghiệm ?
Xác định hệ số a,b,c ?
Tính '?
Phương trình có hai nghiệm khi nào?
Điều kiện của câu b là gì?
Tương tự câu c,d 
GV Nhận xét
 x2 - 2(m-1)x + m2 =0
a = 1, b = -2(m-1), c = m2
a) ' = (m-1)2 -m2 = m2 -2m +1 -m2 = 1 -2m.
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi :
 1-2m > 0 hay m <
c) Phương trình có nghiệm kép khi m = 
d) Phương trình vô nghiệm khi m >

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_54_luyen_tap_nam_hoc_2018_2019_ngu.doc