Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 55: Luyện tập (Diện tích hình quạt tròn) - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức :- Củng cố công thức tính diện tích hình tròn S = R2 , diện tích hình quạt tròn .
- Được biết khái niệm hình viên phân , vành khăn và cách tính diện tích các hình đó .
2/ Kỹ năng : -Vẽ hình , vận dụng công thức tính diện tích hình tròn , diện tích hình quạt tròn .
- Có kĩ năng giải được 1 số bài toán thực tế .
3/ Thái độ : Chứng minh chặt chẽ , rõ ràng , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : Bảng phụ , thước đo góc , compa , êke , .
2/ Đối với HS : Ôn lại công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn , dụng cụ vẽ hình .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 55: Luyện tập (Diện tích hình quạt tròn) - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Tuần : 31 tiết 55 Ngày soạn : 20/ 3 /2020 Ngày dạy : (DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức :- Củng cố công thức tính diện tích hình tròn S = pR2 , diện tích hình quạt tròn . - Được biết khái niệm hình viên phân , vành khăn và cách tính diện tích các hình đó . 2/ Kỹ năng : -Vẽ hình , vận dụng công thức tính diện tích hình tròn , diện tích hình quạt tròn . - Có kĩ năng giải được 1 số bài toán thực tế . 3/ Thái độ : Chứng minh chặt chẽ , rõ ràng , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : Bảng phụ , thước đo góc , compa , êke , . 2/ Đối với HS : Ôân lại công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn , dụng cụ vẽ hình . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút ) BT 78 SGK-P.98 BT 77 * Gọi 2 HS lên bảng sửa BT . - HS 1 làm BT 78 * Treo bảng phụ hình vẽ , đề BT . - Cho lớp nhận xét . - Nhận xét , cho điểm . - HS 1 : C = 2pR Þ R = S = pR2 = p» 11,5 m2 Vậy chân đống cát chiếm diện tích là 11,5 m2 - HS 2 : Diện tích hình để trắng là : S1 = pr2 = = 2 p (cm2) Diện tích hình quạt OAB là : S = pr2 = = 4 p (cm2) Vậy diện tích hình gạch sọc là : S2 = S – S1 = = 2 p (cm2) - Nhận xét bài làm của bạn . Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP ( 15 phút ) BT 83 SGK-P.99 * Cho HS đọc đề BT 83 . - Treo bảng phụ hình vẽ . - Hãy nêu lại cách vẽ hình . - Đọc và phân tích đề bài . - Vẽ hình vào tập . - Nêu lại cách vẽ hình HOABINH . BT 85 SGK-P.100 * Để tính diện tích hình HOABINH ta làm như thế nào . - Gợi ý , hướng dẫn . * Đường tròn đường kính NA có bán kính là bao nhiêu cm ? - Hãy tính diện tích hình tròn đường kính NA . - Hãy so sánh diện tích đó với diện tích hình HOABINH . * Treo bảng phụ hình vẽ BT 85 - Giới thiệu hình viên phân . - Để tính diện tích hình viên phân AmB ta làm như thế nào ? - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện , cả lớp cùng làm vào tập . - Cho lớp nhận xét . b) Để tính diện tích hình gạch sọc ta lấy nửa diện tích hình tròn (M) cộng với nửa diện tích hình tròn đường kính OB , rồi trừ đi diện tích hai nửa hình tròn đường kính OH . Vậy diện tích hình HOABINH là : p.52 + p.32 – p.12 = 16 p (cm2) c) Ta có : NA = NM + MA = 5 + 3 = 8 cm Bán kính đường tròn đó là : R = = 4 cm Diện tích hình tròn đường kính NA S = p.42 = 16 p (cm2) Vậy đường tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH . - Đọc đề BT . - Lắng nghe , ghi nhớ . - Lấy diện tích hình quạt OAB trừ đi diện tích tam giác AOB . Diện tích hình quạt OAB (cm2) Diện tích tam giác đều AOB (cm2) Diện tích hình viên phân AmB 16,61 – 11,23 = 2,38 (cm2 ) - Nhận xét bài làm của bạn . Hoạt động 3 : DIỆN TÍCH HÌNH VIÊN PHÂN ( 12 phút ) BT 87 SGK-P.100 * Cho HS đọc BT 87 . - Treo bảng phụ hình vẽ . - Đường tròn đường kính BC có bán kính bằng bao nhiêu ? - Tam giác OBD là tam giác gì ? - Gọi 1 HS lên bảng tính diện tích hình quạt OBD . - Gọi 1 HS khác lên tính diện tích tam giác đều OBD . - Đọc và phân tích đề bài . Tam giác BOA là tam giác đều cạnh a nên R = Vì OB = OD ; = 600 nên DBOD là tam giác đều , do đó = 600 Diện tích hình quạt OBD là : SOBD = = = Diện tích tam giác đều OBD là : SDOBD = - Yêu cầu HS tính diện tích hình viên phân BmD . Diện tích hình viên phân BmD SBmD= Vậy diện tích hai hình viên phân là Hoạt động 4 : DIỆN TÍCH HÌNH VÀNH KHĂN ( 8 phút ) BT 86 SGK-P. 100 * Gọi HS đọc đề BT 86 . - Treo bảng phụ hình vẽ , giới thiệu hình vành khăn . - Để tính diện tích vành khăn ta lấy diện tích hình tròn lớn trừ đi diện tích hình tròn nhỏ . - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện , cả lớp cùng làm vào tập . - Cho lớp nhận xét . - Đọc BT 86 - Lắng nghe , vẽ hình vào tập . a) Diện tích hình tròn (O ; R1) S1 = p. Diện tích hình tròn (O ; R2) S2 = p. Diện tích vành khăn là : S = S1 – S2 = p.( – ) b) Thay số với R1= 10,5 cm và R2 = 7,8 cm Þ S » 155,1 (cm2) - Nhận xét bài làm của bạn . Hoạt động 5 : DẶN DÒ ( 2 phút ) Xem lại các dạng BT đã giải . Trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương . Làm các BT 88 ; 89 ; 90 ; 91 SGK-P.103 ; 104 Tiết sau ôn tập chương , chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ vẽ hình .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_55_luyen_tap_dien_tich_hinh_quat_t.doc