Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 55: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 55: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân

I/ MỤC TIÊU

- Kiến thức:

Biết vận dụng linh hoạt công thức nghiệm của PT bậc hai vào giải PT bậc hai. Tính chính xác biệt thức đenta, nhận xét đúng giá trị của đenta.

- Kỹ năng:

Biết nhận dạng PT bậc hai, tính toán và dự đoán đúng đenta trong xét nghiệm. Biết phân biệt đenta trong hai trường hợp > 0 , = 0 Và < 0.

II/ CHUẨN BỊ

 - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi

 - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi

 III/ TIẾN HÀNH

 1. Ổn định (1’)

 2. Kiểm tra bài cũ (5’)

HS1: Nêu công thức nghiệm của phương trình bậc hai.

HS2: Giải phương trình: 2x2 -6x - 1=0

 HS Trả lời: (a= 2; b= -6; c= -1)

 

doc 3 trang Hoàng Giang 03/06/2022 1980
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 55: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:......./......./........	 Ngày dạy: ./........./..........
TUẦN 27
TIẾT 55
	I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức: 
Biết vận dụng linh hoạt công thức nghiệm của PT bậc hai vào giải PT bậc hai. Tính chính xác biệt thức đenta, nhận xét đúng giá trị của đenta.
- Kỹ năng: 
Biết nhận dạng PT bậc hai, tính toán và dự đoán đúng đenta trong xét nghiệm. Biết phân biệt đenta trong hai trường hợp > 0 , = 0 Và < 0.
II/ CHUẨN BỊ
	- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi
	- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi
	III/ TIẾN HÀNH
	1. Ổn định (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ (5’)
HS1: Nêu công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
HS2: Giải phương trình: 2x2 -6x - 1=0
	HS Trả lời: (a= 2; b= -6; c= -1)
	Vậy phương trình có hai nghiệm là:
	GV Nhận xét cho điểm
 	3. Giới thiệu bài mới
	GV : Hôm nay ta làm một số bài tập sau !
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
35’
Hoạt động 1
LUYỆN TẬP
Bài 15 trang 45 SGK
Không giải phương trình, hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thứcvà xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau:
Gọi 4HS lên bảng trình bày
GV Nhận xét
Bài 16 trang 45 SGK
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau:
a) 2x2 - 7x + 3 = 0
b) 6x2 + x + 5 = 0
c) 6x2 + x - 5 = 0
d) 3x2 + 5x + 2 = 0
e) y2 - 8y + 16 = 0
f) 16z2 + 24z + 9 = 0
Gọi lần lựơt HS lên bảng trình bày
GV Nhận xét
Bài 15/45
HS Đọc đề
HS Trình bày
Vậy phương trình vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm kép.
c) 
a = 
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt 
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt 
HS Nhận xét
Bài 16/45
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a) 2x2 - 7x + 3 = 0
=25 >0
PT có hai nghiệm là : x1 =3 , x2 = 0,5
b) 6x2 + x + 5 = 0
= -119 
Phương trình vô nghiệm.
c) 6x2 + x - 5 = 0
= 
 PT có hai nghiệm : x1 = , x2 =-1
d) 3x2 + 5x + 2 = 0
PT có hai nghiệm : x1 = -1 ; x2 = 
e) y2 - 8y + 16 = 0
 PT có n0 kép : x1=x2= 
f) 16z2 + 24z + 9 = 0
= 242-4.16.9 = 0 
PT có nghiệm kép : x1 = x2 = -
HS Nhận xét
4.Củng cố (2’)
Cho HS nhắc lại công thức nghiệm. Nhấn mạnh công thức nghiệm của phương trình bậc hai, các dạng BT đã giải và một số vấn đề cần lưu ý.
5. Dặn dò (1’)
Học lại bài , xem và làm lại các dạng BT đã giải.
Xem trước §5. Công Thức Nghiệm Thu Gọn.
Duyệt của BGH	Giáo viên soạn
 	 Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_55_luyen_tap_nguyen_van_tan.doc