Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 57: Kiểm tra Chương III - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 57: Kiểm tra Chương III - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên

I. MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : Kiểm tra HS việc lĩnh hội kiến thức về góc với đường tròn , tứ giác nội tiếp .

2/ Kỹ năng : Vận dụng vào việc giải BT , ứng dụng vào thực tế .

 3/ Thái độ : Nghiêm túc , suy luận lôgic , cận thận , chính xác .

III. CHUẨN BỊ :

1/ Đối với GV : Đề kiểm tra

2/ Đối với HS : Kiến thức đã học , máy tính .

 

doc 3 trang Hoàng Giang 01/06/2022 3550
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 57: Kiểm tra Chương III - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 kiểm tra chương iii
 Tuần : 32 tiết 57
Ngày soạn : 29 / 3 /2020
Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
1/ Kiến thức : Kiểm tra HS việc lĩnh hội kiến thức về góc với đường tròn , tứ giác nội tiếp .
2/ Kỹ năng : Vận dụng vào việc giải BT , ứng dụng vào thực tế . 
 3/ Thái độ : Nghiêm túc , suy luận lôgic , cận thận , chính xác .
III. CHUẨN BỊ : 
1/ Đối với GV : Đề kiểm tra 
2/ Đối với HS : Kiến thức đã học , máy tính .
III. MA TRẬN :	
 Cấp độ
Chủ đề chính
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
1/ Độ dài đường trịn
 Số câu
 điểm
 Tỉ lệ %
Biết vận dụng cơng thức độ dài đường trịn
Biết áp dụng suy ra từ cơng thức
1 
 2,5
25%
1 
1,5 
15%
2 
 4,0
40%
2/ Tứ giác nội tiếp 
Số câu 
 Số điểm
 Tỉ lệ %
Nhận ra tứ giác nội tiếp cĩ hai gĩc vuơng ở hai đỉnh kề
Vẽ hình
Chứng minh tứ gíac nội tiếp tổng hai goc đối bằng 1800
1
 2,0
20%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
3
 4,0
40%
3/ Tam giác đồng dạng
Số câu 
 Số điểm
 Tỉ lệ %
Áp dụng tứ giác nội tiếp chứng minh tam giác đồng dạng
1
 2,0
20%
1
 2,0
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
 4,5
45%
2
 2,5
25%
2
 3,0
30%
6
10
 100%
ĐỀ A
Bài 1 : (4 điểm) Bánh xe đạp bơm căng có đường kính 80 cm.Tính và làm tròn 2 chữ số thập phân các câu sau:
Hỏi xe đi được bao nhiêu ki lô mét, nếu bánh xe quay 1000 vòng?
Hỏi bánh xe quay bao nhiêu vòng khi xe đi được 7 km ?
Bài 2 : (6 điểm) : Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O, hai đường cao BH và CK cắt nhau tại Q. Tia AO cắt đường tròn ở D. 
Chứng minh là tứ giác AKQH nội tiếp. Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AKQH.
Gọi P là giao điểm của AQ và BC. Chứng minh ABP∽ADC.
Chứng minh .
ĐỀ B
Bài 1 : (4 điểm) Bánh xe đạp bơm căng có đường kính 73 cm. Tính và làm tròn 2 chữ số thập phân các câu sau:
Hỏi xe đi được bao nhiêu ki lô mét, nếu bánh xe quay 1000 vòng? 
Hỏi bánh xe quay bao nhiêu vòng khi xe đi được 4 km ?
Bài 2 : (6 điểm) : Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O, hai đường cao BH và CK.Tia AO cắt đường tròn ở D và cắt HK ở I . 
Chứng minh BCHK là tứ giác nội tiếp. Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCHK.
Chứng minh AHK∽ABC.
Chứng minh HIDC là tứ giác nội tiếp.
ĐÁP ÁN 
Bài
Câu
Đáp án đề A
Điểm
1
a
Chu vi của bánh xe có d = 80 cm là :
 C = p.d = 80p =251,2 (cm) 
 Số km khi bánh xe quay được 1000 vòng 
 251,2 . 1000 = 251200 (cm) 
 = 2,51 (km) 
1 
0,75 
0,75 
b
Khi xe đi được 7 km thì bánh xe quay được số vòng là :
 vòng 
1,5
2
a
- Vẽ hình đúng , chính xác
 Xét tứ giác AKQH có
 Ta có : (gt) 
 (gt) 
 Vậy tứ giác AKQH nội tiếp . 
 Vì có 
 Nên đường tròn ngoại tiếp tứ giác AKQH là đường tròn có đường kính AQ tâm là trung điểm AQ. 
1
0,5
0,5
0,5
0,5
b
Chứng minh ABP∽ADC:
 Xét DABP và DACD có :
 (Góc nt chắc nửa đg tròn) 
 (AP cũng là đg cao) 
 Suy ra (1)
 Mặt khác ( GNT cùng chắn cung) (2)
 Từ (1) & (2) suy ra ABP∽ADC (g-g) 
0,75 
0,75 
0,5 
c
Chứng minh :
Vì ABP∽ADC nên 
Mà (cùng chắn cung DC) 
0,25 
0,5 
0,25 
Bài
Câu
Đáp án đề B
Điểm
1
a
Chu vi của bánh xe có d = 73 cm là :
 C = p.d = 73p » 229,22 (cm) 
 Số km khi bánh xe quay được 1000 vòng 
 229,22 . 1000 = 229220 (cm) 
 = 2,29 (km) 
1 
0,75 
0,75 
b
Khi xe đi được 4 km thì bánh xe quay được số vòng là :
 vòng 
1,5
2
a
- Vẽ hình đúng , chính xác
 Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp 
 Ta có : (gt) 
 (gt) 
 và cùng nhìn BC
 Vậy tứ giác BCHK nội tiếp . 
 Vì có 
 Nên đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCHK là đường tròn có đường kính BC tâm là trung điểm BC. 
1
0,5
0,5
0,5
0,5
b
Chứng minh AHK∽ABC 
 Xét DAHK và DABC , có :
 (hai góc kề bù) (định lí tứ giác nội tiếp) 
 Suy ra (1)
 Mặt khác là góc chung (2)
 Từ (1) & (2) suy ra AHK∽ABC (g-g) (đ)
0,75 
0,75 
0,5 
c
Chứng minh tứ giác HIDC nội tiếp 
 Ta có : (cùng chắn cung AC) 
 Mà (chứng minh trên ) 
 Nên 
 Vậy HIDC nội tiếp (định lí đảo tứ giác nội tiếp ) 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_57_kiem_tra_chuong_iii_nam_hoc_201.doc