Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 60: Hình nón – hình nón cụt diện tích xung quanh & thể tích của hình nón – hình nón cụt - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Các khái niệm về hình nón : đáy , mặt xung quanh , đường sinh , đường cao , mặt cắt
song song với đáy và có khái niệm về hình nón cụt .
2/ Kỹ năng : Nắm chắc và sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình nón , hình nón cụt .
3/ Thái độ : Cận thận , chính xác , thấy được hình ảnh của hình trụ trong thực tế .
II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : Bảng phụ,thước,compa,tấm bìa hình tam giác vuông , mô hình hình nón , hình nón cụt
2/ Đối với HS : Dụng cụ vẽ hình , ôn lại công thức tính độ dài cung tròn , diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều .
§2 HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH & THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT Tuần : 33 tiết 60 Ngày soạn : 30/ 3 /2020 Ngày dạy : I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Các khái niệm về hình nón : đáy , mặt xung quanh , đường sinh , đường cao , mặt cắt song song với đáy và có khái niệm về hình nón cụt . 2/ Kỹ năng : Nắm chắc và sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình nón , hình nón cụt . 3/ Thái độ : Cận thận , chính xác , thấy được hình ảnh của hình trụ trong thực tế . II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : Bảng phụ,thước,compa,tấm bìa hình tam giác vuông , mô hình hình nón , hình nón cụt 2/ Đối với HS : Dụng cụ vẽ hình , ôn lại công thức tính độ dài cung tròn , diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : HÌNH NÓN ( 10 phút ) 1. Hình nón : Quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định , ta được một hình nón . - Khi quay , cạnh OC quét nên đáy của hình nón , là một hình tròn tâm O . - Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của hình nón , mỗi vị trí AC được gọi là một đường sinh . - Điểm A gọi là đỉnh của hình nón , AO gọi là đường cao của hình nón cụt . * Dùng tấm bìa hình tam giác vuông AOC , thực hành như SGK . - Khi quay , cạnh OC quét nên đáy của hình nón có dạng hình gì ? - Giới thiệu đường sinh , đỉnh , đường cao của hình nón . * Treo bảng phụ hình vẽ 87 SGK-P.114 và mô hình hình nón cho HS quan sát . - Yêu cầu HS làm - Chú ý theo dõi và trả lời các câu hỏi của GV . - Quan sát , trả lời miệng . - Lắng nghe , ghi nhớ . - Làm BT Sử dụng mô hình để chỉ rõ các yếu tố của hình nón : đỉnh , đường tròn đáy , đường sinh , mặt xung quanh , mặt đáy . Hoạt động 2 : DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH NÓN ( 12 phút ) 2. Diện tích xung quanh của hình nón : S l h A O r A’ Sxq = prl Stp = prl + pr2 Với r : bán kính đáy hình nón . l : độ dài đường sinh VD : Cho hình nón có chiều cao là 16 cm ; bán kính đáy bằng 12 cm . Tính diện tích xung quanh . * Dùng mô hình , cắt mặt xung quanh của hình nón dọc theo một đường sinh rồi trải ra . - Hình khai triển mặt xung quanh của hình nón là hình gì ? - Yêu cầu HS nêu công thức tính diện hình quạt tròn SAA’A - Độ dài được tính như thế nào ? -Hãy tính diện hình quạt tròn SAA’A * Đó cũng là CT tính diện tích xung quanh của hình nón . - Để tính diện tích toàn phần của hình nón ta làm như thế nào ? - Yêu cầu HS nêu lại CT tính diện tích xung quanh của hình chóp đều * Nhận xét : CT tính Sxq của hình nón cũng tương tự như của hình chóp đều , đường sinh chính là trung đoạn của hình chóp đều khi số cạnh đa giác đáy gấp đôi lên mãi . - Hãy tính độ dài của đường sinh . - Tính diện tích xung quanh . - Chú ý theo dõi . - Là một hình quạt tròn . Sq = - Độ dài chính là độ đường tròn (O ; r) . Vậy bằng 2pr - Sq = prl - Lắng nghe , ghi nhớ . Stp = Sxq + Sđ = prl + pr2 Sxq = p.d (p là nửa chu vi đáy , d là trung đoạn của hình chóp ) - Lắng nghe , ghi nhớ . - Độ dài đường sinh của hình nón là l = = = 20 (cm) - Diện tích xung quanh của hình nón là : Sxq = prl = p.12.20 = 240.p (cm2) Hoạt động 3 : THỂ TÍCH HÌNH TRỤ ( 7 phút ) 3. Thể tích hình nón : V = pr2h * Giới thiệu cách xây dựng CT tính diện hình nón như SGK . - Hướng dẫn HS thực hành . - Qua thực nghiệm ta rút ra được kết luận gì ? * Vậy hãy nêu CT tính thể tích của hình nón . * Áp dụng : tính thể tích của một hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm và chiều cao 10 cm . - Lắng nghe , ghi nhớ . -Thực hành theo hướng dẫn của GV - Chiều cao của cột nước bằng chiều cao của hình trụ . - Nêu CT . V =pr2h = p.52.10 =p(cm3) Hoạt động 4 : ( 16 phút ) HÌNH NÓN CỤT – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN CỤT 4. Hình nón cụt – Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt a. Khái niệm : (SGK) b. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt : Sxq = p( r1 + r2 ).l V = ph ( r12 + r22 + r1r2 ) * Sử dụng mô hình giới thiệu hình nón cụt . - Hình nón cụt gồm có mấy đáy ? Đáy là các hình như thế nào ? * Treo bảng phụ hình 92 . - Giới thiệu các bán kính đáy . độ dài đường sinh , chiều cao của hình nón cụt . - Hướng dẫn : Ta có thể tính diện tích xung quanh của hình nón cụt theo diện tích xung quanh của hình nón nhỏ và hình nón lớn như sau : Sxq = p( r1 + r2 ).l Tương tự ta cũng có CT tính thể tích hình nón cụt . V = ph ( r12 + r22 + r1r2 ) - Quan sát , lắng nghe . - Hình nón cụt có 2 đáy , là 2 hình tròn không bằng nhau . - Quan sát hình vẽ . - Lắng nghe , ghi nhớ . - Diện tich xung quanh của hình nón cụt là hiệu diện tích xung quanh của hình nón lớn và hình nón nhỏ . Hoạt động 5 : CỦNG CỐ ( 8 phút ) BT 15 SGK-P.117 BT 18 SGK-P.117 * Treo bảng phụ hình vẽ 93 - Gọi HS đọc yêu cầu BT 15 . - Hãy tính bán kính đáy của hình nón trên . - Yêu cầu HS tính độ dài đường sinh của hình nón . - Cho HS tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình nón . * Treo bảng phụ hình vẽ và BT 18 - Đọc và phân tích đề bài . - Vì cạnh của hình lập phương bằng 1 nên bán kính đáy của hình nón cũng bằng 1 - Độ dài đường sinh . l = = = Sxq = prl = = Stp = prl + pr2 = = - Quan sát bảng phụ . - Suy nghĩ , trả lời . Hoạt động 6 : DẶN DÒ ( 2 phút ) Nắm vững các khái niệm về hình nón . Học thuộc các CT tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình nón . Làm các BT 17 ; 19 ; 20 ; 21 SGK-P.117 ; 118 Tiết sau luyện tập .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_60_hinh_non_hinh_non_cut_dien_tich.doc