Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập (Hình nón – hình nón cụt) - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố các CT tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích hình nón ,
hình nón cụt .
2/ Kỹ năng : Nắm chắc và sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình nón , hình nón cụt và CT suy diễn của nó .
3/ Thái độ : Cận thận , chính xác , thấy được hình ảnh của hình nón trong thực tế .
II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : Bảng phụ,thước , compa , tấm bìa hình tam giác vuông ,mô hình hình nón,hình nón cụt
2/ Đối với HS : Dụng cụ vẽ hình , ôn lại công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần ,
thể tích hình nón , hình nón cụt .
LUYỆN TẬP Tuần : 33 tiết 61 Ngày soạn : 30/ 3/2020 Ngày dạy : (HÌNH NÓN _ HÌNH NÓN CỤT) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Củng cố các CT tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích hình nón , hình nón cụt . 2/ Kỹ năng : Nắm chắc và sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình nón , hình nón cụt và CT suy diễn của nó . 3/ Thái độ : Cận thận , chính xác , thấy được hình ảnh của hình nón trong thực tế . II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : Bảng phụ,thước , compa , tấm bìa hình tam giác vuông ,mô hình hình nón,hình nón cụt 2/ Đối với HS : Dụng cụ vẽ hình , ôn lại công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích hình nón , hình nón cụt . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút ) BT 20 SGK-P.118 * Treo bảng phụ hình vẽ và BT 20 . - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện , cả lớp chú ý theo dõi . - Quan sát bảng phụ hình vẽ và đề BT 20 . Hình Bán kính đáy r (cm) Đường kính đáy d (cm) Chiều cao h (cm) Độ dài đường sinh l (cm) Thể tích V (cm3) 10 20 10 103p 5 10 10 250p 10 1000 10 20 1000 5 10 1000 BT 21 SGK-P.118 - Gọi 1 HS khác lên sửa BT 21 . - HS 2 lên bảng trình bày . Bán kính đáy hình nón là : (cm) Diện tích xung quanh của hình nón Sxq = prl = p.7,5.30 = 225p (cm2) - Cho lớp nhận xét . - Nhận xét , cho điểm . Diện tích vành khăn là : pR2 – pr2 = p(17,52 – 7,52) = 250 (cm2) Diện tích vải cần để làm mũ (không kể riềm , mép , phần thừa) 225p + 250 = 475p (cm2) - Nhận xét bài làm của bạn . Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP ( 35 phút ) BT 17 SGK-P.117 BT 23 SGK-P.119 * Treo bảng phụ hình vẽ minh họa . - Gọi HS đọc đề BT 17 . - Hãy nêu CT tính độ dài cung tròn n0 , bán kính bằng a . - Hãy tính bán kính r của hình tròn mặt đáy hình nón . - Độ dài cung hình quạt chính là độ dài đường tròn đáy hình nón . - Hãy tính độ dài đường tròn đáy . - Hướng dẫn cách tính số đo cung n0 của hình khai triển mặt xung quanh của hình nón . * Treo bảng phụ hình 99 . - Gọi HS đọc đề BT 23 . - Gọi bán kính đáy của hình nón là r , độ dài đường sinh là l . - Để tính được góc a , ta cần biết được điều gì ? - Biết diện tích mặt khai triển của hình nón bằng diện tích hình tròn bán kính SA = 1 . Hãy tính diện tích hình đó . - Quan sát bảng phụ hình vẽ . - Đọc và phân tích đề bài . l = (1) - Trong tam giác vuông OAC có : ; AC = a - Lắng nghe , ghi nhớ . - Độ dài đường tròn đáy là : l = 2pr = 2p = pa - Thay l = pa vào (1) ; ta có : pa = Þ n0 = 1800 - Quan sát bảng phụ hình vẽ . - Đọc và phân tích đề bài . - Lắng nghe , ghi nhớ . - Ta cần tìm được tỉ số tức là tìm được Sina . Squạt = = Sxq Sxq = prl = . Do đó l = 4r hay Suy ra Sina = . Vậy a BT 27 SGK-P.119 BT 28 SGK-P.120 * Treo bảng phụ hình vẽ BT 27 . - Dụng cụ này gồm một hình trụ ghép với một hình nón . - Gọi 1 HS lên bảng tính thể tích của hình trụ . - Gọi 1 HS khác lên tính thể tích của hình nón . - Thể tích của dụng cụ này bằng tổng diện tichd của hình trụ và hình nón . * Hãy tính diện tích mặt ngoài của dụng cụ này ( không tính nắp đậy) * Treo bảng phụ hình vẽ BT 28 . - Cho HS đọc BT 28 . - Gọi 1 HS lên tính diện tích xung quanh của xô . - Quan sát hình vẽ bảng phụ . - Lắng nghe , ghi nhớ . - Thể tích của hình trụ là : Vt = pr2h1 = p.0,72.0,7 = 0,343p (m3) - Thể tích của hình nón là : Vn = pr2h2 = = 0,147p (m3) - Thể tích của dụng cụ là : V = Vt + Vn » 1,54 (m3) - Diện tích xung quanh của hình trụ 2prh1 = 2p.0,7.0,7 = 0,98p (m2) - Diện tích xung quanh của hình nón l = » 1,14 (m) Sxq = prl = p.0,7.1,14 » 0,80p (m2) - Diện tích mặt ngoài của dụng cụ : 0,98p + 0,80p = 1,78p (m2) » 5,59p (m2) - Quan sát hình vẽ bảng phụ . - Đọc và phân tích đề bài . a. Diện tích của xô . Sxq = p(r1 + r2) .l = » 3393 (cm2) b. Tính dung tích của hoá chất . V = ph( r1 + r2 + r1r2 ) Áp dụng định lý Pitago , có : h = » 33,94 (cm) Vậy V = p.33,94(212 + 92 + 21.9) » 25270 (cm3) » 25,3 (l) Hoạt động 3 : DẶN DÒ ( 2 phút ) Xem lại các BT đã giải . Học thuộc và nắm vững các CT tính diện tích xung quanh , thể tích của hình nón , hình nón cụt . Làm các BT 24 ; 26 ; 29 SGK-P.119 ; 120 Đọc trước bài “ Hình cầu – Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu ”
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_61_luyen_tap_hinh_non_hinh_non_cut.doc