Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

-Biết nhận dạng phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.

-Giải được một số phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: Củng cố cho HS biết nhận dạng phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.

- Kỹ năng: Giải được một số phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Thước.

- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.

 

doc 4 trang Hoàng Giang 03/06/2022 2730
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a2
Tên bài giảng:	 Luyện tập
Giáo án số: 2	Tiết PPCT: 61
Số tiết giảng: 2
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Biết nhận dạng phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
-Giải được một số phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Củng cố cho HS biết nhận dạng phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
- Kỹ năng: Giải được một số phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Thước.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Ổn định lớp (1’)
Điểm danh lớp:
Nội dung cần phổ biến:
	2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết)
Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS)
Câu hỏi kiểm tra: 1
1) Giải các pt sau: x4 – 8x2 – 9 = 0	
2) Giải các pt sau : 
d. Đáp án: 1) PT có 2 nghiệm là x1 = 3 và x2 = -3	
 2) PT có 2 nghiệm là x1 = -3 và x2 = 7	
	3. Giảng bài mới: (35’)
a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “ Luyện tập” !
 b/. Tiến trình giảng bài mới:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: LUYỆN TẬP
35’
Bài 36/56
a) (3x2 - 5x + 1)(x2 - 4) = 0
Vậy PT có 4 nghiệm là : 
x1,2 = ; x3,4 = 
b) (2x2 + x - 4)2 - (2x -1)2 =0
(2x2 + x - 4 + 2x - 1)(2x2 + x - 4 - 2x + 1) = 0
(2x2 + 3x-5)(2x2-x-3) =0 
x1 = 1, x2 = -2,5, x3 = -1, x4 = 1,5
Bài 37/56
a) 9x4 –10x2 + 1 = 0 
đặt t = x2 (t )
Þ 9t2 –10t +1 = 0
Þ t1 = 1; t2 = (TMĐK)
-Với t = t1 = 1 ta có x2 = 1.
Þ x1 = 1; x2 = –1
-Với t = t2 = ta có x2 =
Þ x1 = ; x2 = 
Vậy pt có 4 nghiệm:x1 =1; x2 = –1; x3=; x4 = 
b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2
Û 5x4 + 3x2 – 26 = 0
đặt t = x2 (t )
Þ 5t2 + 3t – 26 = 0 
Þ t1 = 2; t2 = –2,6 (loại)
Þ x1 = ; x2 = 
Bài 38/56
a) (x–3)2 +(x + 4)2 = 23 –3x 
Û 2x2 + 5x + 2 = 0 
D = 9
Þ x1 = –; x2 = –2
c) (x –1)3 + 0,5x2 = x(x2 + 1,5) 
Û 5x2 – 3x + 2 = 0
D = –31<0
Phương trình vô nghiệm
Bài 39/57
a) (3x2 – 7x – 10)[2x2 + (1 – )x + – 3] = 0
Û 3x2 – 7x – 10 = 0 hoặc
2x2 + (1–)x + –3 = 0
Þ x1 = –1; x2 = ; x3 = 1; x4 = 
c) (x2 - 1)(0,6x + 1) = 0,6x2 + x
(0,6x + 1)( x2 - x - 1) = 0
 ; ; ; 
Bài 40/57
a) 3(x2 + x)2 –2(x2 + x) – 1 = 0 
Þ 3t2 – 2t – 1 = 0 
Þ t1 = 1; t2 = 
-Với t1 = 1 ta có
x1 =; x2 = 
-Với t2 = Phương trình vô nghiệm
Vậy pt có 2 nghiệm :
x1 =; x2 = 
c) x - 
điều kiện x , đặt t = (t)
t2 - 6t - 7 =0
t1 = -1 (loại) và t2 = 7
với t = 7, ta có 
vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 49
Bài tập 36 trang 56 SGK
Giải các phương trình
a) (3x2 – 5x + 1)(x2 – 4)= 0
b) (2x2 + x -4)2- (2x-1)2 = 0
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
GV Nhận xét
Bài tập 37 trang 56 SGK
Giải phương trình trùng phương:
a) 9x4 –10x2 + 1 = 0
b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
GV Nhận xét 
Bài tập 38 trang 56 SGK
Giải các phương trình:
a) (x–3)2 + (x + 4)2 = 23 –3x 
c) (x –1)3 + 0,5x2 =x(x2 + 1,5) 
Khai triển các hằng đẳng thức, rồi thu gọn
GV Nhận xét 
Bài tập 39 trang 57 SGK
Giải các phương trình bằng cách đưa về phương trình tích: A. B = 0 
-Gợi ý cách làm.
-Thực hiện từng bước
GV Nhận xét 
Bài tập 40 trang 57 SGK
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ.
a) a) 3(x2 + x)2 –2(x2 + x) – 1 = 0 
c) x - 
GV Nhận xét
Bài 36/56
HS Thực hiện
a) (3x2 - 5x + 1)(x2 - 4) = 0
Vậy PT có 4 nghiệm là : 
x1,2 = ; x3,4 = 
b) (2x2 + x - 4)2 - (2x -1)2 =0
(2x2 + x - 4 + 2x - 1)(2x2 + x - 4 - 2x + 1) = 0
(2x2 + 3x - 5)(2x2 - x - 3) = 0 
x1 = 1, x2 = -2,5, x3 = -1, x4 = 1,5
HS Nhận xét
Bài 37/56
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a) 9x4 –10x2 + 1 = 0 
đặt t = x2 (t )
Þ 9t2 –10t +1 = 0
Þ t1 = 1; t2 = (TMĐK)
-Với t = t1 = 1 ta có x2 = 1.
Þ x1 = 1; x2 = –1
-Với t = t2 = ta có x2 =
Þ x1 = ; x2 = 
Vậy pt có 4 nghiệm:x1 =1; x2 = –1; x3=; x4 = 
b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2
Û 5x4 + 3x2 – 26 = 0
đặt t = x2 (t )
Þ 5t2 + 3t – 26 = 0 
Þ t1 = 2; t2 = –2,6 (loại)
Þ x1 = ; x2 = 
HS Nhận xét
Bài 38/56
HS Đọc đề
HS Thực hiện
2 HS lên bảng thực hiện, các HS làm vào vở 
a) (x–3)2 +(x + 4)2 = 23 –3x 
Û 2x2 + 5x + 2 = 0 
D = 9
Þ x1 = –; x2 = –2
c) (x –1)3 + 0,5x2 = x(x2 + 1,5) 
Û 5x2 – 3x + 2 = 0
D = –31<0
Phương trình vô nghiệm
HS Nhận xét
Bài 39/57
HS Đọc đề
HS Thực hiện
2 HS lên bảng thực hiện, các HS làm vào vở 
a) (3x2 – 7x – 10)[2x2 + (1 – )x + – 3] = 0
Û 3x2 – 7x – 10 = 0 hoặc
2x2 + (1–)x + –3 = 0
Þ x1 = –1; x2 = ; x3 = 1; x4 = 
c) (x2 - 1)(0,6x + 1) = 0,6x2 + x
(0,6x + 1)( x2 - x - 1) = 0
 ; ; ; 
HS Nhận xét
Bài 40/57
HS Đọc đề
HS Thực hiện
2 HS lên bảng thực hiện, các HS làm vào vở 
a) 3(x2 + x)2 –2(x2 + x) – 1 = 0 
Þ 3t2 – 2t – 1 = 0 
Þ t1 = 1; t2 = 
-Với t1 = 1 ta có
x1 =; x2 = 
-Với t2 = Phương trình vô nghiệm
Vậy pt có 2 nghiệm :
x1 =; x2 = 
c) x - 
điều kiện x , đặt t = (t)
t2 - 6t - 7 =0
t1 = -1 (loại) và t2 = 7
với t = 7, ta có 
vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 49
HS Nhận xét
4./ Củng cố (3’)
Nêu cách giải phương trình trùng phương. Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức cần lưu ý các bước nào? Ta có thể giải các phương trình bậc cao bằng cách nào?
5./ Dặn dò (1’)
Học bài 
Chuẩn bị bài 8: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình”
Hướng dẫn HS làm bài tập 39(b,d), 40b trang 57 SGK.
C. RÚT KINH NGHIỆM
Về nội dung, thời gian và phương pháp
Ngày tháng năm	 Ngày ./ ./ 
	 	 Giáo viên
Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_61_luyen_tap_nam_hoc_2014_2015_ngu.doc