Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Biết nhận dạng phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa pt đã cho về pt bậc hai đối với ẩn phụ.
-Giải được một số phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
- Kiến thức: Biết nhận dạng pt đơn giản qui về pt bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
- Kỹ năng: Giải được một số phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: máy tính, thước
- HS: dụng cụ học tập
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Khởi động: 3’
GV: Thế nào là phương trình trùng phương? Nêu cách giải phương trình trùng phương.
HS: Phương trình trùng phương có dạng:ax4 + bx2 + c = 0 (a 0)
-Cách giải
Đặt x2 = t (t 0), Ta được at2 + bt + c = 0
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP Môn dạy : Đại số Lớp dạy: 9a2; 9a3 Tên bài giảng: Luyện tập Giáo án số: 2 Tiết PPCT: 61 Số tiết giảng: 2 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: -Biết nhận dạng phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa pt đã cho về pt bậc hai đối với ẩn phụ. -Giải được một số phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai. II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG - Kiến thức: Biết nhận dạng pt đơn giản qui về pt bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ. - Kỹ năng: Giải được một số phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai. III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: máy tính, thước - HS: dụng cụ học tập B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Khởi động: 3’ GV: Thế nào là phương trình trùng phương? Nêu cách giải phương trình trùng phương. HS: Phương trình trùng phương có dạng:ax4 + bx2 + c = 0 (a 0) -Cách giải Đặt x2 = t (t ³ 0), Ta được at2 + bt + c = 0 Hình Thành kiến thức Luyện tập TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động : LUYỆN TẬP 25 Bài tập 36 trang 56 a) (3x2 - 5x + 1)(x2 - 4) = 0 Vậy PT có 4 nghiệm là : x1,2 = ; x3,4 = b) (2x2 + x - 4)2 - (2x -1)2 =0 (2x2 + 3x - 5)(2x2 - x - 3) = 0 x1= 1, x2= -2,5, x3= -1, x4= 1,5 Bài tập 37 trang 56 a) 9x4 –10x2 + 1 = 0 đặt t = x2 (t ) Þ 9t2 –10t +1 = 0 Þ t1 = 1; t2 = (TMĐK) -Với t1 = 1 ta có x2 = 1. Þ x1 = 1; x2 = –1 -Với t2 = ta có x2 = Þ x1 = ; x2 = Vậy pt có 4 nghiệm: x1 =1; x2 = –1; x3=; x4 = b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2 Û 5x4 + 3x2 – 26 = 0 đặt t = x2 (t ) Þ 5t2 + 3t – 26 = 0 Þ t1 = 2; t2 = –2,6 (loại) Þ x1 = ; x2 = Bài tập 38 trang 56 a) (x – 3)2 +(x + 4)2 = 23 – 3x Û 2x2 +5x +2= 0 ∆=9 x1 = , x2=-2 e) ĐK : x ≠ 3 và x ≠ -3 14 = x2- 9 + x + 3Û x2 + x -20=0 x1 =4, x2 = 5 Bài tập 36 trang 56 Giải các pt a) (3x2 – 5x + 1)(x2 – 4)= 0 b) (2x2 + x -4)2- (2x-1)2 = 0 Gọi HS thực hiện GV Nhận xét Bài tập 37 trang 56 Giải pt trùng phương: a) 9x4 –10x2 + 1 = 0 b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2 GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm trong 5 phút Nhóm 1,2 câu a ; nhóm 3, 4 câu b Nhận xét chung Bài tập 38 trang 56 a) (x – 3)2 +(x + 4)2 = 23 – 3x e) GV gọi HS thực hiện Bài tập 36 trang 56 HS Thực hiện a) (3x2 - 5x + 1)(x2 - 4) = 0 Vậy PT có 4 nghiệm là : x1,2 = ; x3,4 = b) (2x2 + x - 4)2 - (2x -1)2 =0 (2x2 + 3x - 5)(2x2 - x - 3) = 0 x1= 1, x2= -2,5, x3= -1, x4= 1,5 HS Nhận xét Bài tập 37 trang 56 HS Thực hiện theo nhóm HS trình bày a) 9x4 –10x2 + 1 = 0 đặt t = x2 (t ) Þ 9t2 –10t +1 = 0 Þ t1 = 1; t2 = (TMĐK) -Với t1 = 1 ta có x2 = 1. Þ x1 = 1; x2 = –1 -Với t2 = ta có x2 = Þ x1 = ; x2 = Vậy pt có 4 nghiệm: x1 =1; x2 = –1; x3=; x4 = b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2 Û 5x4 + 3x2 – 26 = 0 đặt t = x2 (t ) Þ 5t2 + 3t – 26 = 0 Þ t1 = 2; t2 = –2,6 (loại) Þ x1 = ; x2 = HS Nhận xét Bài tập 38 trang 56 HS thực hiện a) (x – 3)2 +(x + 4)2 = 23 – 3x Û 2x2 +5x +2= 0 ∆=9 x1 = , x2=-2 e) ĐK : x ≠ 3 và x ≠ -3 14 = x2- 9 + x + 3Û x2 + x -20=0 x1 =4, x2 = 5 Vận dụng/ Tìm tòi : (17’’) Bài tập 40 trang 57 Giải pt bằng cách đặt ẩn phụ. a) 3(x2 + x)2 –2(x2 + x) – 1 = 0 ; b) ; c) x - Giải : a) 3(x2 + x)2 –2(x2 + x) – 1 = 0 đặt t = x2 + x 3t2 – 2t – 1 = 0 Þ t1 = 1; t2 = -Với t1 = 1 ta có x1 =; x2 = -Với t2 = pt vô nghiệm Vậy pt có 2 nghiệm : x1 =; x2 = b) đặt t = - Với t1 = 2 - Với t2 = -3 =>pt vô nghiệm Vậy pt có 2 nghiệm : c) x - đk, đặt t = (t) t2 - 6t - 7 =0 t1 = -1 (loại) và t2 = 7 -với t = 7=> vậy pt có một nghiệm x = 49 Làm bài tập 37c,d, 38b,d,c,f; 39 SGK Chuẩn bị bài 8: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình” Ngày . tháng 04 năm 2019 Ngày 7 tháng 04 năm 2019 Phó hiệu trưởng Giáo viên Nguyễn văn Hải Nguyễn Thị Du Bài tập 35 trang 56 c) (đkxđ ) Vậy x = –3 Nhận xét Bài tập 38 trang 56 SGK Giải các phương trình: a) (x–3)2 + (x + 4)2 = 23 –3x c) (x –1)3 + 0,5x2 =x(x2 + 1,5) Khai triển các hằng đẳng thức, rồi thu gọn a) (x–3)2 +(x + 4)2 = 23 –3x Û 2x2 + 5x + 2 = 0 D = 9 Þ x1 = –; x2 = –2 c) (x –1)3 + 0,5x2 = x(x2 + 1,5) Û 5x2 – 3x + 2 = 0 D = –31<0 Phương trình vô nghiệm Bài tập 39 trang 57 SGK Giải các phương trình bằng cách đưa về phương trình tích: A. B = 0 -Gợi ý cách làm. -Thực hiện từng bước a) (3x2 – 7x – 10)[2x2 + (1 – )x + – 3] = 0 Û 3x2 – 7x – 10 = 0 hoặc 2x2 + (1–)x + –3 = 0 Þ x1 = –1; x2 = ; x3 = 1; x4 = c) (x2 - 1)(0,6x + 1) = 0,6x2 + x (0,6x + 1)( x2 - x - 1) = 0 ; ; ;
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_61_luyen_tap_nam_hoc_2018_2019_ngu.doc