Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 64: Ôn tập Chương IV - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 64: Ôn tập Chương IV - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

- HS được củng cố kiến thức về phương trình quy về phương trình bậc hai và giải bài toán bằng cách lập phương trình.

-Rèn kỹ năng giải phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích, giải bài toán bằng cách lập phương trình.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về phương trình quy về phương trình bậc hai và giải bài toán bằng cách lập phương trình.

- Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích, giải bài toán bằng cách lập phương trình.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: máy tính, thước

- HS: dụng cụ học tập

B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1. Khởi động: 5’

GV: Nêu dạng tổng quát và cách giải phương trình trùng phương.

HS: Phương trình trùng phương có dạng:ax4 + bx2 + c = 0 (a 0)

-Cách giải

Đặt x2 = t (t  0)

Ta được at2 + bt + c = 0

GV: nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.

 

doc 4 trang Hoàng Giang 02/06/2022 2710
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 64: Ôn tập Chương IV - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY ÔN TẬP
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9ª2; 9a3
Tên bài giảng:	Ôn tập chương IV
Giáo án số: 1	Tiết PPCT:	64
Số tiết giảng: 1
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
- HS được củng cố kiến thức về phương trình quy về phương trình bậc hai và giải bài toán bằng cách lập phương trình.
-Rèn kỹ năng giải phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về phương trình quy về phương trình bậc hai và giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: máy tính, thước
- HS: dụng cụ học tập
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY	
Khởi động: 5’
GV: Nêu dạng tổng quát và cách giải phương trình trùng phương.
HS: Phương trình trùng phương có dạng:ax4 + bx2 + c = 0 (a 0)
-Cách giải
Đặt x2 = t (t ³ 0)
Ta được at2 + bt + c = 0
GV: nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
HS: Các bước giải:
 + Bước 1 : Lập phương trình.
 	- Chọn ẩn số và đặt ĐK thích hợp cho ẩn số .
 	 - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
 	- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
+ Bước 2: Giải phương trình.
+ Bước 3: Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận.
Hình thành kiến thức
Luyện tập
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 2: Bài tập
37’
Bài tập
Bài 56 trang 63 
a) 3x4 - 12x2 + 9 = 0
a) 3x4 - 12x2 + 9 = 0
Đặt x2 = t (t ³ 0)
Ta được 
=>, 
*ÛÛ 
*ÛÛ
Vậy pt có bốn nghiệm: ; ; ; .
b) 2x4 + 3x2 - 2 = 0
Vậy pt có 2 nghiệm: 
x1 = ; x2 = 
Bài 57 trang 63 
b) 
PT có 2 nghiệm x1 = 5, 
x2 = -5/6
c) 
(đkxđ: x ¹ 0, x ¹ 2)
x2 = 10 – 2x Û x2 + 2x –10 = 0
D’ = 1 – (–10) = 11 > 0
x1 = (nhận)
x2 = (nhận)
Vậy pt có 2 nghiệm: ; 
Bài 58 trang 63 
a) x(1,2x2 – x - 0,2)= 0
óx = 0 hoặc 1,2x2 – x - 0,2= 0
óx1= 0, x2 = 1, x3=
b) (5x – 1)(x2 -1)= 0
ó 5x – 1= 0 hoặc x2 -1=0
ó x1=, x2 = -1, x3 = 1
Bài tập 65 SGK tr 64
Gọi x (km/h) là vận tốc xe lửa thứ nhất. đk x > 0
Khi đó vận tốc xe lửa thứ hai là x + 5 (kh/h)
Ta có phương trình:
=+1
Giải PT x2 +5x -2250 = 0
x1= 45 (nhận), 
x2 = -50( loại)
Vậy vận tốc xe lửa thứ nhất là 45 km/h, vận tốc xe lửa thứ nhất là 50 km/h
Bài 56 trang 63 
Giải các phương trình :
a) 3x4 - 12x2 + 9 = 0
b) 2x4 + 3x2 - 2 = 0
-Gọi HS thực hiện
GV Nhận xét
Bài 57 trang 63 
Giải các phương trình :
b) 
c) 
GV Nhận xét
Bài 58 trang 63
Giải các phương trình:
a)1,2x3 – x2- 0,2x = 0
b)5x3 – x2- 5x +1= 0
- Hãy đưa về phương trình tích.
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm trong 5’
Nhóm 1, 2 câu a
Nhóm 3, 4 câu b
GV nhận xét chung
Bài tập 65 SGK tr 64
GV gọi hs đọc đề
GV gọi hs lập bảng phân tích
s(km)
v (km/h)
t(h)
Xe lửa I
450
x
Xe lửa II
450
x +5
Bài 56 trang 63 
HS Đọc đề và thực hiện
a) 3x4 - 12x2 + 9 = 0
Đặt x2 = t (t ³ 0)
Ta được 
=>, 
*ÛÛ 
*ÛÛ
Vậy pt có bốn nghiệm: ; ; ; .
b) 2x4 + 3x2 - 2 = 0
Vậy pt có 2 nghiệm: 
x1 = ; x2 = 
Bài 57 trang 63 
HS Thực hiện
b) 
PT có 2 nghiệm x1 = 5, 
x2 = -5/6
c) 
(đkxđ: x ¹ 0, x ¹ 2)
x2 = 10 – 2x Û x2 + 2x –10 = 0
D’ = 1 – (–10) = 11 > 0
x1 = (nhận)
x2 = (nhận)
Vậy pt có 2 nghiệm: ; 
HS Nhận xét
Bài 58 trang 63 
HS hoạt động theo nhóm
HS đại diện nhóm trình bày
a) x(1,2x2 – x - 0,2)= 0
óx = 0 hoặc 1,2x2 – x - 0,2= 0
óx1= 0, x2 = 1, x3=
b) (5x – 1)(x2 -1)= 0
ó 5x – 1= 0 hoặc x2 -1=0
ó x1=, x2 = -1, x3 = 1
HS nhận xét
Bài tập 65 SGK tr 64
HS đọc to
HS thực hiện
Gọi x (km/h) là vận tốc xe lửa thứ nhất. đk x > 0
Khi đó vận tốc xe lửa thứ hai là x + 5 (kh/h)
Ta có phương trình:
=+1
Giải PT x2 +5x -2250 = 0
x1= 45 (nhận), 
x2 = -50( loại)
Vậy vận tốc xe lửa thứ nhất là 45 km/h, vận tốc xe lửa thứ nhất là 50 km/h
Vận dụng/ Tìm tòi (3’)
Hướng dẫn HS làm bài tập 58 SGK
Chuẩn bị bài tiết sau ôn tập cuối năm.
- 	Hướng dẫn HS làm bài tập 61, 62 SGK.
C. RÚT KINH NGHIỆM
	Về nội dung, thời gian và phương pháp
Ngày . tháng 04 năm 2019	 Ngày 15 tháng 04 năm 2019
 Phó hiệu trưởng	 Giáo viên
 Nguyễn văn Hải Nguyễn Thị Du
Bài 54 trang 63 
Vẽ đồ thị của hai hàm số y = và y = trên cùng một hệ trục tọa độ
a) Qua điểm B(0;4) kẻ đường thẳng song song với trục Ox. Nó cắt đồ thị của hàm số y = tại điểm M và M’.
b) Tìm trên đồ thị của hàm số y = điểm N có cùng hoành độ với điểm M, điểm N’ có cùng hoành độ với M’. Đường thẳng NN’ có song song với Ox không ? Vì sao ? Tìm tung độ của N và N’ bằng hai cách:
Ước lượng trên hình vẽ ;
Tính toán theo công thức
Bài 54/63
a) Tìm hoành độ của M và M’
Theo đề , do đó hoành độ của M và M’ lần lượt là hai nghiệm của phương trình:
Vậy và 
b) Vì đồ thị hàm số là đường cong đối xứng qua trục tung và đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua trục hoành nên N và N’ có cùng tung độ. Do đó NN’//Ox.
Tìm tung độ của N và N’:
Ước lượng: .
Ta có nên 
Vậy .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_64_on_tap_chuong_iv_nam_hoc_2018_2.doc