Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 27: Ôn tập Chương II (Tiết 1) - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 27: Ôn tập Chương II (Tiết 1) - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của chương II; giúp HS nắm được kiến thức trọng tâm: Khái niệm biến số, hàm số, đồ thị, các tính chất biến thiên. Hiểu sâu về hàm số bậc nhất.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

-Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của chương II; giúp HS nắm được kiến thức trọng tâm: Khái niệm biến số, hàm số, đồ thị, các tính chất biến thiên. Hiểu sâu về hàm số bậc nhất.

-Kĩ năng: Nắm được và vận dụng các điều kiện để 2 đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau. Rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán có liên quan.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: GA, SGK; Thước thẳng.

- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.

B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Ổn định lớp (1’)

a. Điểm danh lớp:

b. Nội dung cần phổ biến:

 2. Kiểm tra bài cũ

a. Phương pháp kiểm tra:

b. Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra:

c. Câu hỏi kiểm tra: (Trong quá trình ôn tập)

 3. Giảng bài mới: (40’)

a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “ Ôn tập chương II” (Tiết 1)!

 

doc 3 trang Hoàng Giang 02/06/2022 2080
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 27: Ôn tập Chương II (Tiết 1) - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY ÔN TẬP
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a2
Tên bài giảng:	 Ôn tập chương II (Tiết 1)
Giáo án số: 1	Tiết PPCT:	27
Số tiết giảng: 2
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của chương II; giúp HS nắm được kiến thức trọng tâm: Khái niệm biến số, hàm số, đồ thị, các tính chất biến thiên. Hiểu sâu về hàm số bậc nhất.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
-Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của chương II; giúp HS nắm được kiến thức trọng tâm: Khái niệm biến số, hàm số, đồ thị, các tính chất biến thiên. Hiểu sâu về hàm số bậc nhất.
-Kĩ năng: Nắm được và vận dụng các điều kiện để 2 đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau. Rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán có liên quan.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Thước thẳng.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Ổn định lớp (1’)
Điểm danh lớp:
Nội dung cần phổ biến:
	2. Kiểm tra bài cũ 
Phương pháp kiểm tra: 
Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: 
Câu hỏi kiểm tra: (Trong quá trình ôn tập) 
	3. Giảng bài mới: (40’)
a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “ Ôn tập chương II” (Tiết 1)!
 b/ Tiến trình giảng bài mới:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
20’
1/. Hàm số bậc nhất y= ax+b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau :
Đồng biến trên R, khi a>0.
Nghịch biến trên R, khi a<0.
2/. Hai đường thẳng 
 (d) : y = ax + b
 (d’) : y = a’x + b’
 (d) // (d’) Û a= a’ ; b¹ b’
 (d) º (d’) Û a= a’ ; b= b’
 (d) cắt (d’) Û a ¹ a’
Yêu cầu trả lời các câu hỏi :
1/. Cho hàm số y=ax+b (a)
a)Khi nào thì hàm số đồng biến ?
b)Khi nào thì hàm số nghịch biến ?
GV Nhận xét 
2/. Khi nào thì hai đường thẳng y=ax+b(a)
và y=a’x+b’(a’) 
cắt nhau ? Song song với nhau ? Trùng nhau ?
GV Nhận xét
Chốt lại bảng tóm tắt kiến thức chương II trang 60 SGK
HS Trả lời 
1/. Hàm số bậc nhất y= ax+b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau :
 a) Đồng biến trên R, khi a>0.
 b) Nghịch biến trên R, khi a<0.
HS Nhận xét
2/. Hai đường thẳng 
 (d) : y = ax + b
 (d’) : y = a’x + b’
 (d) // (d’) Û a= a’ ; b¹ b’
 (d) º (d’) Û a= a’ ; b= b’
 (d) cắt (d’) Û a ¹ a’
HS Nhận xét
HS Đọc bảng tóm tắt kiến thức 
Hoạt động 2: Bài tập 
20’
Bài 32/61
a) Hàm số y = (m–1)x + 3 đồng biến khi và chỉ khi a > 0
Þ m –1 > 0 hay m > 1
b) Hàm số y = (5–k)x+1 nghịch biến khi và chỉ khi a < 0
Þ 5 – k 5
Bài 33/61
Các hàm số y = 2x + (3+m) và y = 3x + (5-m) là đồ thị hàm số bậc nhất đối với x vì hệ số của x đều khác 0.
 Đồ thị của chúng là các đường thẳng cùng cắt trục tung tại một điểm khi và chỉ khi :
 3 + m = 5 – m hay m =1
Vậy khi m = 1 thì đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Bài 34/61
Hai đường thẳng y = (a -1)x + 2( và
y =(3 - a)x +1() có tung độ gốc khác nhau(. Do đó chúng song song với nhau khi và chỉ khi: a -1=3–a nên a = 2
Bài tập 32 trang 61 SGK
a) Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y=(m-1)x+3 đồng biến ?
Hãy nêu điều kiện để một hàm số bậc nhất đồng biến? Nghịch biến?
b) Với những giá trị nào của k thì hàm số bậc nhất y=(5-k)x+1 nghịch biến ?
GV Nhận xét cho điểm
Bài 33 trang 61 SGK
Với những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y=2x+(3+m) và y=3x+(5-m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung ?
-Hai đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung thì có cùng hệ số nào?
-Vậy m bằng bao nhiêu ?
GV Nhận xét cho điểm
Bài tập 34 trang 61 SGK
-Tìm giá trị của a để hai đường thẳng 
y = (a -1)x + 2( và
y =(3 - a)x +1() song song với nhau.
Để hai đường thẳng song song ta có điều kiện như thế nào ?
Cho HS hoạt động nhóm 5 phút
GV Nhận xét 
Bài 32/61
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a) Hàm số y = (m–1)x + 3 đồng biến khi và chỉ khi a > 0
Þ m –1 > 0 hay m > 1
b) Hàm số y = (5–k)x+1 nghịch biến khi và chỉ khi a < 0
Þ 5 – k 5
HS Nhận xét
Bài 33 /61
HS Đọc đề
HS Thực hiện
Các hàm số y = 2x + (3+m) và y = 3x + (5-m) là đồ thị hàm số bậc nhất đối với x vì hệ số của x đều khác 0.
 Đồ thị của chúng là các đường thẳng cùng cắt trục tung tại một điểm khi và chỉ khi :
 3 + m = 5 – m hay m =1
Vậy khi m = 1 thì đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
HS Nhận xét 
Bài 34/61
HS Đọc đề
HS hoạt động theo nhóm 5 phút
Hai đường thẳng 
y = (a -1)x + 2( và
y =(3 - a)x +1() 
có tung độ gốc khác nhau(. 
Do đó chúng song song với nhau khi và chỉ khi: 
a -1=3–a nên a = 2
HS Nhận xét
4/. Củng cố (3’)
Nhắc lại thế nào là hàm số bậc nhất ? Tính chất? Thế nào là hai đường thẳng song song? Cắt nhau? Trùng nhau?
5/. Dặn dò (1’)
Học bài
Chuẩn bị bài tiết sau ôn tập tiết 2
Hướng dẫn HS làm bài tập 35, 36, 37 trang 61 SGK.
C. RÚT KINH NGHIỆM
	Về nội dung, thời gian và phương pháp
 ..
Ngày tháng năm	 Ngày / ./ .
	 TP 	 Giáo viên
Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_27_on_tap_chuong_ii_tiet_1_nam_hoc.doc