Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm (Tiết 1) - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm (Tiết 1) - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

-HS được ôn tập các bài tập giải toán bằng cách lập phương trình, giải toán bằng cách lập hệ phương trình.

-Rèn luyện kĩ năng phân loại bài toán, phân tích các đại lượng của bài toán, trình bày bài giải.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: HS được ôn tập các bài tập giải toán bằng cách lập phương trình, giải toán bằng cách lập hệ phương trình.

- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng phân loại bài toán, phân tích các đại lượng của bài toán, trình bày bài giải.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.

- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.

B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Ổn định lớp (1’)

a. Điểm danh lớp:

b. Nội dung cần phổ biến:

 2. Kiểm tra bài cũ (Trong quá trình ôn tập)

 3. Giảng bài mới: (40’)

 a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Ôn tập cuối năm” !

 

doc 3 trang Hoàng Giang 03/06/2022 2600
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm (Tiết 1) - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY ÔN TẬP
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3
Tên bài giảng:	 Ôn tập cuối năm (Tiết 1)
Giáo án số: 1	Tiết PPCT:	68
Số tiết giảng: 3
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-HS được ôn tập các bài tập giải toán bằng cách lập phương trình, giải toán bằng cách lập hệ phương trình.
-Rèn luyện kĩ năng phân loại bài toán, phân tích các đại lượng của bài toán, trình bày bài giải.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: HS được ôn tập các bài tập giải toán bằng cách lập phương trình, giải toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng phân loại bài toán, phân tích các đại lượng của bài toán, trình bày bài giải.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Ổn định lớp (1’)
Điểm danh lớp:
Nội dung cần phổ biến:
	2. Kiểm tra bài cũ (Trong quá trình ôn tập)
	3. Giảng bài mới: (40’)
 a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Ôn tập cuối năm” !
 b/ Tiến trình giảng bài mới:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: ÔN TẬP
40’
Bài 12/133
Gọi vận tốc lúc lên dốc là x(km/h) và vận tốc lúc xuống dốc là y(km/h)
ĐK: 0 < x < y
-Khi đi từ A đến B, ta có:
-Khi đi từ B về A, ta có:
Ta có hệ phương trình: 
Giải hệ pt ta được:
 Û 
Bài 17/133
Gọi số ghế băng lúc đầu có là x(ghế)
ĐK: x > 2 và x >0
-Số HS ngồi trên 1 ghế lúc đầu là (HS)
-Số HS ngồi trên 1 ghế lúc sau là (HS)
Ta có pt: – = 1
Û x2 – 2x – 80 = 0
Þ x1 = 10; x2 = –8(loại)
Vậy số ghế băng lúc đầu có là 10 (ghế)
Bài 18/133
Gọi số sản phẩm phải làm mỗi giờ theo kế hoạch là x(sản phẩm).
ĐK: x > 0
-Thời gian làm theo kế hoạch: (h)
-Thời gian khi thực hiện: (h)
Ta có pt: – = 
Þ x1 = 12 (TMĐK)
 x2 = –20 (loại)
Vậy theo kế hoạch, mỗi giờ người đó phải làm 12 sản phẩm.
Bài tập 12 trang 133 SGK
Hãy xác định dạng toán
Hãy lập hệ phương trình
40 phút = h; 41phút = h
Hãy giải phuơng trình bằng cách đặt ẩn phụ
Đặt ; 
Ta có hệ phương trình:
GV Nhận xét cho điểm
Bài tập 17 trang 133 SGK
Lập bảng 
Số HS
Số ghế
Số HS/ 1ghế
Lúc đầu
40
x
Lúc sau
40
x – 2
Hãy lập phương trình
Giải phuơng trình vừa lập được
GV Nhận xét cho điểm
Bài tập 18 trang 133 SGK
Theo kế hoạch, 1 công nhân phải hoàn thành 60 sản phẩm trong thời gian nhất định. Nhưng do cải tiến kỹ thuật nên mỗi giờ người công nhân đó đã làm thêm được 2 sản phẩm. Vì thế, chẳng những đã hoàn 
thành kế hoạch sớm hơn 
dự định 30 phút mà còn vượt mức 3 sản phẩm. 
Hỏi theo kế hoạch, mỗi giờ người đó phải làm bao nhiêu sản phẩm?
Xác định dạng toán, lập phương trình, giải phương trình, đối chiếu điều kiện và trả lời.
GV Nhận xét cho điểm
Bài 12/133
HS Đọc đề
HS Thực hiện
Gọi vận tốc lúc lên dốc là x(km/h) và vận tốc lúc xuống dốc là y(km/h)
ĐK: 0 < x < y
-Khi đi từ A đến B, ta có:
-Khi đi từ B về A, ta có:
Ta có hệ phương trình: 
Giải hệ pt ta được:
 Û 
HS Nhận xét
Bài 17/133
HS Đọc đề
Gọi số ghế băng lúc đầu có là x(ghế)
ĐK: x > 2 và x >0
-Số HS ngồi trên 1 ghế lúc đầu là (HS)
-Số HS ngồi trên 1 ghế lúc sau là (HS)
Ta có pt: – = 1
Û x2 – 2x – 80 = 0
Þ x1 = 10; x2 = –8(loại)
Vậy số ghế băng lúc đầu có là 10 (ghế)
HS Nhận xét
Bài 18/133
HS Đọc đề
Gọi số sản phẩm phải làm mỗi giờ theo kế hoạch là x(sản phẩm).
ĐK: x > 0
-Thời gian làm theo kế hoạch: (h)
-Thời gian khi thực hiện: (h)
Ta có pt: – = 
Þ x1 = 12 (TMĐK)
 x2 = –20 (loại)
Vậy theo kế hoạch, mỗi giờ người đó phải làm 12 sản phẩm.
HS Nhận xét
4./ Củng cố (3’) 
Nhắc nhỡ những chỗ HS còn sai sót khi trình bày lời giải
5./ Dặn dò (1’)
Học bài 
Chuẩn bị bài tiết sau ôn tập cuối năm (Tiết 2)
Hướng dẫn HS làm bài tập 14, 15, 16 trang 133 SGK.
C. RÚT KINH NGHIỆM
	Về nội dung, thời gian và phương pháp
Ngày tháng năm	 Ngày 15/04/2015
	 BGH	 Giáo viên
Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_68_on_tap_cuoi_nam_tiet_1_nam_hoc.doc