Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 7: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
- HS biết vận dụng quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn bậc hai để làm các bài tập và các dạng bài tập khác.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
-Kiến thức: HS biết vận dụng quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn bậc hai để làm các bài tập và các dạng bài tập khác.
-Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 7: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP Môn dạy : Đại số Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3 Tên bài giảng: Luyện tập §4 Giáo án số: 2 Tiết PPCT: 7 Số tiết giảng: 3 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: - HS biết vận dụng quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn bậc hai để làm các bài tập và các dạng bài tập khác. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức.... II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG -Kiến thức: HS biết vận dụng quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn bậc hai để làm các bài tập và các dạng bài tập khác. -Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức.... III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ. - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi. B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1’) Điểm danh lớp: Nội dung cần phổ biến: 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết) Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS) Câu hỏi kiểm tra: 2 1) Nêu quy tắc khai phương một thương ? Áp dụng Tính 32 a) : 2) Nêu quy tắc chia hai căn bậc hai ? Áp dụng Tính 32 c) : 3. Giảng bài mới: (35’) a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Luyện tập §4 ” ! b/. Tiến trình giảng bài mới: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Luyện tập 35’ Bài 32/19: b) d) = = Bài 33/19: Vậy x = 5 Vậy x = 4 Bài tập 34/19: a) ab2. (vì a < 0) b) (vì a > 3) Bài 35/20: a) = 9 Ta có: x - 3 = 9 Hoặc x - 3 = - 9 Vậy x1 = 12 và x2 = - 6 b) = 6 Ta có: 2x + 1 = 6 Hoặc 2x + 1= - 6 Vậy x1 = 2,5 và x2 = - 3,5 Bài 36/20: a) Đúng b) Sai, vì vế phải không có nghĩa . c) Đúng. Có thêm ý nghĩa để ước lượng gần đúng giá trị d) Đúng. Do chia hai vế của bất phương trình cho cùng một số dương và không đổi chiều bất phương trình đó . Bài 37/20: - Độ dài cạnh của tứ giác là : (cm) - Độ dài đường chéo của tứ giác là :(cm) - Diện tích hình vuông MNPQ là : SMNPQ = = (5cm2) Bài tập 32 trang 19 SGK Tính : b) d) Gọi 2HS lên bảng thực hiện GV Nhận xét Bài tập 33 trang 19 SGK Giải phương trình : a) b) Gọi 2HS lên bảng trình bày GV Nhận xét Bài tập 34 trang 19 SGK Rút gọn các biểu thức sau : a) ab2. với a < 0, b0 b)với a > 3 GV Nhận xét Bài tập 35 trang 20 SGK Tìm x, biết : a) b) Cho HS hoạt động nhóm GV Nhận xét cho điểm nhóm Bài tập 36 trang 20 SGK Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ? a) 0,01 = b) -0,5 = c) và d) Gọi HS lần lượt trả lời GV Nhận xét Bài tập 37 trang 20 SGK Đố : Trên lưới ô vuông, mỗi ô vuông cạnh 1cm, cho bốn điểm M, N, P, Q Hãy xác định số đo cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQ . GV Nhận xét Bài 32/19: HS Thực hiện b) d) = = HS Nhận xét Bài 33/19: HS Thực hiện HS Đọc đề Vậy x = 5 Vậy x = 4 HS Nhận xét Bài tập 34/19: HS Đọc đề HS Thực hiện a) ab2. (vì a < 0) b) (vì a > 3) HS Nhận xét Bài 35/20: HS Đọc đề HS Hoạt động nhóm trong 5 phút. Kết quả hoạt động nhóm a) = 9 Ta có: x - 3 = 9 Hoặc x - 3 = - 9 Vậy x1 = 12 và x2 = - 6 b) = 6 Ta có: 2x + 1 = 6 Hoặc 2x + 1= - 6 Vậy x1 = 2,5 và x2 = - 3,5 HS Nhận xét Bài 36/20: HS Đọc đề HS Thực hiện a) Đúng b) Sai, vì vế phải không có nghĩa . c) Đúng. Có thêm ý nghĩa để ước lượng gần đúng giá trị d) Đúng. Do chia hai vế của bất phương trình cho cùng một số dương và không đổi chiều bất phương trình đó . HS Nhận xét Bài 37/20: HS Đọc đề HS Thực hiện - Độ dài cạnh của tứ giác là : (cm) - Độ dài đường chéo của tứ giác là : (cm) - Diện tích hình vuông MNPQ là : SMNPQ = = (5cm2) HS Nhận xét 4./ Củng cố (2’) -Nhắc lại quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai ? 5./ Dặn dò (1’) Học bài Xem trước bài 5: “Bảng căn bậc hai”. Hướng dẫn HS làm bài tập 33(c, d), 34(c, d) trang 34 SGK Ngày tháng năm Ngày 25/08/2014 BGH Giáo viên C. RÚT KINH NGHIỆM Về nội dung, thời gian và phương pháp Ngày tháng năm Ngày ../ ../ . Giáo viên Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_7_luyen_tap_nguyen_van_tan.doc