Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 70: Ôn tập cuối năm (Tiết 3) - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 70: Ôn tập cuối năm (Tiết 3) - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

-Giúp HS được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.

-HS được rèn luyện kỹ năng giải phương trình, giải hệ phương trình, áp dụng hệ thức Vi-ét vào giải bài tập.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: Giúp HS được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.

- Kỹ năng: HS được rèn luyện kỹ năng giải phương trình, giải hệ phương trình, áp dụng hệ thức

Vi-ét vào giải bài tập.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.

- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.

B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Ổn định lớp (1’)

a. Điểm danh lớp:

b. Nội dung cần phổ biến:

 2. Kiểm tra bài cũ (Trong quá trình ôn tập)

 3. Giảng bài mới: (40’)

a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Ôn tập cuối năm (Tiết 2)” !

 

doc 3 trang Hoàng Giang 03/06/2022 2820
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 70: Ôn tập cuối năm (Tiết 3) - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY ÔN TẬP CUỐI NĂM
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3
Tên bài giảng: Ôn tập cuối năm (Tiết 3)
Giáo án số: 2	Tiết PPCT: 70
Số tiết giảng: 3
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Giúp HS được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.
-HS được rèn luyện kỹ năng giải phương trình, giải hệ phương trình, áp dụng hệ thức Vi-ét vào giải bài tập.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Giúp HS được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.
- Kỹ năng: HS được rèn luyện kỹ năng giải phương trình, giải hệ phương trình, áp dụng hệ thức 
Vi-ét vào giải bài tập.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Ổn định lớp (1’)
Điểm danh lớp:
Nội dung cần phổ biến:
	2. Kiểm tra bài cũ (Trong quá trình ôn tập)
	3. Giảng bài mới: (40’)
a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Ôn tập cuối năm (Tiết 2)” !
 b/ Tiến trình giảng bài mới:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: ÔN TẬP 
40’
Bài 6/132
a) y=ax+b đi qua 2 điểm A và B nên ta hệ PT
Vậy a = 2 và b = 1
b) y =ax+b song song với đường thẳng y =x+5
 y = x+b
Biết y = ax+b đi qua điểm C (1;2) nên b = 1
Vậy a = 1 và b = 1
Bài 7/132
 (d1): 
(d2): 
a) d1 trùng d2 Û , 
Hay và 
b) d1 cắt d2 Û hay 
c) d1 // d2 Û , 
Bài 8/132
Với mọi giá trị của k ta có cặp số ; luôn nghiệm đúng phương trình . Vậy đường thẳng đã cho luôn đi qua điểm cố định khi k thay đổi.
Bài 9/133
Đáp số: 
a) Hệ phương trình có hai nghiệm:
 và 
b) Hệ phương trình có nghiệm (0;1)
Bài 10/133
Đáp số :
a) Hệ phương trình có nghiệm (2;2)
b) Hệ phương trình có hai nghiệm: và 
Bài 11/133
Gọi x, y lần lượt là số cuốn sách ở giá thứ nhất và giá thứ hai. Điều kiện x, y nguyên dương.
Theo đề ta có hệ pt:
Giải hệ ta được:
x = 300, y = 150
Vậy số sách ở giá thứ nhất là 300 cuốn, ở giá thứ hai là 150 cuốn.
Bài tập 6 trang 132 SGK
Cho hàm số y=ax+b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị của hàm số đã cho thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a) Đi qua hai điểm A(1;3) và B(-1;-1)
b) Song song với đường thẳng y=x+5 và đi qua điểm C(1;2)
Gọi 2HS lên bảng thực hiện
GV Nhận xét cho điểm
Bài tập 7 trang 132 SGK
Cho hai đường thẳng:
y =(m+1)x+5 (d1)
y =2x+n (d1)
Với giá trị nào của m và n thì:
a) d1 trùng với d2 ?
b) d1 cắt d2 ?
c) d1 song song với d2 ?
GV Nhắc lại điều kiện để hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau.
Gọi 3HS lên bảng thực hiện
GV Nhận xét cho điểm
Bài tập 8 trang 132 SGK
Chứng minh rằng khi k thay đổi, các đường thẳng (k+1)x-2y=1 luôn đi qua một điểm cố định. Tìm điểm cố định đó.
Gọi HS lên bảng thực hiện
GV Nhận xét cho điểm
Bài tập 9 trang 133 SGK
Giải các hệ phương trình:
a)
b) 
Gọi 2HS lên bảng thực hiện
GV Nhận xét cho điểm
Bài tập 10 trang 133 SGK
Giải các hệ phương trình:
a) 
b) 
Gọi 2HS lên bảng thực hiện
GV Nhận xét cho điểm
Bài tập 11 trang 133 SGK
Gọi HS đọc đề bài
Hướng dẫn HS cách làm
GV Nhận xét cho điểm
Bài 6/132
HS Thực hiện
a) y=ax+b đi qua 2 điểm A và B nên ta hệ PT
Vậy a = 2 và b = 1
b) y =ax+b song song với đường thẳng y =x+5
 y = x+b
Biết y = ax+b đi qua điểm C (1;2) nên b = 1
Vậy a = 1 và b = 1
Bài 7/132
HS Thực hiện
HS Nhắc lại điều kiện để hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau.
(d1): 
(d2): 
a) d1 trùng d2 Û , 
Hay và 
b) d1 cắt d2 Û hay 
c) d1 // d2 Û , 
HS Nhận xét
Bài 8/132
HS Thực hiện
Với mọi giá trị của k ta có cặp số ; luôn nghiệm đúng phương trình . Vậy đường thẳng đã cho luôn đi qua điểm cố định khi k thay đổi.
HS Nhận xét
Bài 9/133
HS Thực hiện.
Đáp số: 
a) Hệ phương trình có hai nghiệm:
 và 
b) Hệ phương trình có nghiệm (0;1)
Bài 10/133
HS Thực hiện
Đáp số :
a) Hệ phương trình có nghiệm (2;2)
b) Hệ phương trình có hai nghiệm: và 
HS Nhận xét
Bài 11/133
HS đọc đề bài và suy nghĩ tìm cách giải.
Gọi x, y lần lượt là số cuốn sách ở giá thứ nhất và giá thứ hai. Điều kiện x, y nguyên dương.
Theo đề ta có hệ pt:
Giải hệ ta được:
x = 300, y = 150
Vậy số sách ở giá thứ nhất là 300 cuốn, ở giá thứ hai là 150 cuốn.
HS Nhận xét
4/. Củng cố (2’)
Nhắc nhỡ những chỗ HS còn sai sót khi trình bày
5./ Dặn dò (1’)
 Học bài
 Tiết sau Kiểm tra Học kì II
6./ Câu hỏi và bài tập về nhà (1’)	
Hướng dẫn HS làm bài tập 12, 13, 14 trang 132/133 SGK.
C. RÚT KINH NGHIỆM
	Về nội dung, thời gian và phương pháp
Ngày tháng năm	 Ngày 15/04/2014
	 BGH	 Giáo viên
Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_70_on_tap_cuoi_nam_tiet_3_nam_hoc.doc