Giáo án Hình học 9 - Tiết 23: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân
I/. MỤC TIÊU
-Kiến thức:
-Học sinh khắc sâu kiến thức: đường kính là dây lớn nhất của đường tròn và các định lí về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây của đường tròn qua một số bài tập.
-Kĩ năng:
-Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và suy luận chứng minh.
II/. CHUẨN BỊ
- GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
III/. TIẾN HÀNH
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
HS1 : Phát biểu định lí so sánh độ dài của đường kính và dây?
HS Trả lời
GV Nhận xét cho điểm
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Tiết 23: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:....../......./........ Ngày dạy:....../......./........ TUẦN 13 TIẾT 23 I/. MỤC TIÊU -Kiến thức: -Học sinh khắc sâu kiến thức: đường kính là dây lớn nhất của đường tròn và các định lí về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây của đường tròn qua một số bài tập. -Kĩ năng: -Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và suy luận chứng minh. II/. CHUẨN BỊ - GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ. - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa. III/. TIẾN HÀNH 1. Ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (5’) HS1 : Phát biểu định lí so sánh độ dài của đường kính và dây? HS Trả lời GV Nhận xét cho điểm 3. Giới thiệu bài mới GV : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 35’ Hoạt động 1 Luyện tập Bài 1: Cho đường tròn (O), đường kính AD, dây cung AB = 10. Qua B kẻ dây BC vuông góc với AD tại H, BC = 12. Tính độ dài AH và bán kính của đường tròn ? Gợi ý: Kẻ thêm OI ^ AB tại I Áp dụng: Tính chất đường kình và dây Gọi HS lên bảng thực hiện GV Gọi HS nhận xét Bài 2: Cho đường trịn (O) cĩ bn kính OA = 3 cm. Dây BC của đường trịn vuơng gĩc OA tại trung điểm I của OA . Tính độ dài BC ? Gợi ý: DOBI l tam gic gì? vì sao? Muốn tìm BI cần phải biết thm điều gì ? -Tại sao phải tìm BI? Quan hệ giữa BI với BC ? Do đâu? GV Gọi HS nhận xét Bài 3: Cho đtròn (O;5cm) v dy AB = 8cm . I l trung điểm AB Tia OI cắt (O) tại M . Tìm AM. -Gọi HS nhắc lại định lý 2 (đường kính đi qua trung điểm dây không qua tâm ). -p dụng tìm OI. Gọi HS lên bảng trình bày GV Nhận xét HS Đọc đề bài HS Vẽ hình HS Trả lời Vì AD ^ BC (gt) Þ (t/c đường kính và dây) Xt DAHB vuông ở H , Đlý Pytago cho ta: Kẻ OI ^ AB tại I cho ta: IA =IB = =5 (t/c đường kính và dây) Xét hai tam giác vuông AHB v AIO có A chung nên: DAHB DAIO Þ (t/c đường kính và dây) HS Nhận xét HS Đọc đề bài HS Vẽ hình Vì OI = IA v BC ^ OA (gt) nn : BC l trung trực của OA Þ OB = AB m OA = OB (bk) Do đó : OA= OB =AB Þ D OAB đều Þ O = 600 Xt DOBI vuông ở I ta được : IB = OB.sin O = 3.sin 600 = 3. ( cm ) M BC ^ OA (gt)Þ BC= 2BI BC = (cm) HS Nhận xét HS Đọc đề bài HS Vẽ hình HS Trình bày Vì AB = 8 (cm) < 2R v I l trung điểm AB nên : OI ^ AB v IA = IB = 4 (cm) (t/c đường kính và dây) p dụng đlý Pytago vo DAOI vuơng ở I: Vì I Î OM nn IM = OM – OI IM = 5–3 = 2 (cm) Adụng đlý Pytago vo DAIM vuơng ở I: HS Nhận xét 4. Củng cố (3’) -Nhắc lại định lí so sánh độ dài của đường kính và dây. 5. Dặn dò (1’) Học bài Dặn dò và hướng dẫn HS làm bài tập 11 SGK Duyệt của BGH Giáo viên soạn Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_9_tiet_23_luyen_tap_nguyen_van_tan.doc