Giáo án Hình học 9 - Tiết 55: Ôn tập Chương III - Nguyễn Văn Tân
I/. MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS cần nắm và hệ thống lại các kiến thức:
-Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính .
-Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều.
- Kỹ năng: Cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn
II/. CHUẨN BỊ
- GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
III/. TIẾN HÀNH
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giới thiệu bài mới
GV : Hôm nay ta tiến hành ôn tập chương III !
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Tiết 55: Ôn tập Chương III - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:....../....../........ Ngày dạy:....../......./........ TUẦN 31 TIẾT 55 I/. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS cần nắm và hệ thống lại các kiến thức: -Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính . -Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều. - Kỹ năng: Cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn II/. CHUẨN BỊ - GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ. - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa. III/. TIẾN HÀNH 1. Ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giới thiệu bài mới GV : Hôm nay ta tiến hành ôn tập chương III ! TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 10’ 15’ 15’ Hoạt động 1 ÔN TẬP VỀ GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Bài 89 trang 101 SGK. Trong hình 67, cung AmB có số đo là 600. Hãy : a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB. Tính góc AOB. b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. Tính góc ACB. c) Vẽ góc tạo bởi tiếp tuyến Bt và dây cung BA. Tính góc ABt. d) Vẽ góc ADB có đỉnh D ở bên trong đường tròn. So sánh ADB với ACB. e) Vẽ góc AEB có đỉnh E ở bên ngoài đường tròn (E và C cùng phía đối với AB). So sánh AEB và ACB. a) Thế nào là góc ở tâm. Tính . b) Thế nào là góc nội tiếp? Phát biểu định lý và các hệ quả của góc nội tiếp. Tính . c) Thế nào là góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và dây cung? Phát biểu định lý về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Tính góc ABt. So sánh với . Phát biểu hệ quả áp dụng. d) So sánh và . Phát biểu định lý góc có đỉnh ở trong đường tròn. Viết biểu thức minh họa. e) Phát biểu định lý góc có đỉnh ở ngoài đường tròn. Viết biểu thức minh họa. So sánh và . Phát biểu quỹ tích cung chứa góc. Cho đoạn thẳng AB, quỹ tích cung chứa góc 90o vẽ trên đoạn thẳng AB là gì? GV Đưa hình vẽ 2 cung chứa góc α và cung chứa góc 90o lên bảng phụ Hoạt động 2 Ôn tập về tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác Nêu câu hỏi: Thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn? Tứ giác nội tiếp có tính chất gì? Bài tập: Tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn khi có một trong các điều kiện sau: Điều kiện Đ S 1. góc A + C = 1800 x 2. Bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm I x 3. góc DAB = BC D x 4. góc ABD = ACD x 5. góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A x 6. góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D x 7. ABCD là hình thang cân x 8. ABCD là hình thang vuông x 9. ABCD là hình chữ nhật x 10. ABCD là hình thoi x -Thế nào là đa giác đều? -Thế nào là đường tròn ngoại tiếp đa giác? -Thế nào là đường tròn nội tiếp đa giác? -Phát biểu định lý về đường tròn nội tiếp đa giác đều. Bài tập: Cho hình vẽ Tính AB, AC, AD theo R Bài 88 trang 103 SGK. Treo bảng phụ có nội dung bài tập 88 SGK Hãy nêu tên mỗi góc trong các hình dưới đây: Hãy nêu các tính chất của từng góc. GV Nhân xét Hoạt động 3 Ôn tập về độ dài đường tròn – Diện tích hình tròn Vẽ hình và yêu cầu HS nêu công thức tính: Độ dài đuờng tròn. Độ dài cung tròn n0 Diện tích hình tròn Diện tích hình quạt tròn GV Nhận xét Bài tập 91 trang 104 SGK Trong hình 68, đường tròn tâm O có bán kính R=2cm. AOB = 750. a) Tính sđ ApB. b) Tính độ dài hai cung AqB và ApB. c) Tính diện tích hình quạt tròn OAqB GV Nhận xét Bài 89/104 HS Đọc đề bài và vẽ hình HS trả lời: a) Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn. Có Þ là cung nhỏ Þ . b) HS phát biểu định lý và các hệ quả của góc nội tiếp. c) Góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh tại tiếp tuyến, một cạnh là tia tiếp tuyến và cạnh kia chứa dây cung. HS phát biểu định lý tr.78 SGK. Vậy . Hệ quả: Góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung thì bằng nhau. d) . -Một HS phát biểu định lý góc có đỉnh ở trong đường tròn. e) Một HS phát biểu định lý góc có đỉnh ở ngoài đường tròn. Þ . -Một HS phát biểu quỹ tích cung chứa góc. -Quỹ tích cung chứa góc 90o vẽ trên đoạn thẳng AB là đường tròn đường kính AB. HS vẽ hình vào vở. HS Trả lời câu hỏi HS Trả lời HS Trả lời HS Thực hiện Kết quả: AB = R AC = AD = Bài 88/103 HS Đọc đề HS Thực hiện HS Nêu tên từng góc. a) Góc ở tâm b) góc nội tiếp c) góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung d) góc có đỉnh bên trong đường tròn. e) góc có đỉnh bên ngoài đường tròn HS Nêu các tính chất của từng góc HS Nêu công thức tính C = Sq = HS Nhận xét Bài 91/104 HS Thực hiện a) sđ ApB = 3600 – sđ AqB = 360- 750 = 2850 b) (cm) (cm) c) (cm2) HS Nhận xét 4. Củng cố (2’) Nhắc nhở những chổ HS cần lưu ý tránh sai sót 5. Dặn dò (1’) Học bài và trả lời các câu hỏi tiếp theo. Dặn dò và hướng dẫn HS làm bài tập 92, 93, 94 trang 104 SGK Duyệt của BGH Giáo viên soạn Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_9_tiet_55_on_tap_chuong_iii_nguyen_van_tan.doc