Giáo án Hình học Lớp 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2019-2020 - Hứa Văn Quyết
Tiết 2 Bài1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( tiếp )
I . MỤC TIÊU
* Về kiến thức : HS cần nhận biết cặp tam giác đồng dạng
HS biết thiết lập các hệ thức h2 = b’.c’ và củng cố định lý Pi -ta-go
* Về kỹ năng : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
* Về thái độ : Học tập nghiêm túc và thấy được tác dụng của môn học vào thực tế đời sống
* Hình thành và phát triển phẩm chất năng lực cho HS
Qua bài học, HS có thể tự học; Giải quyết vấn đề; Giao tiếp; Hợp tác; Tính toán.
và tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm với bản thân.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI
Viết các hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK (68; 69)
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
Hình thức đánh giá: Bằng quan sát, bài tập ứng dụng
Công cụ đánh giá: Nhận xét, cho điểm
Thời điểm đánh giá: trong bài học
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK, SBT, KHBH, thước kẻ, thước đo góc, ê ke, MTCT
V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra: Nêu định lý 1, vẽ hình và viết hệ thức
3. Bài mới
Ngày soạn : 19.8.2019 Ngày giảng : 20.8.2019, Kiểm diện Lớp 9A .. 9B ... Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tiết 1 Bài 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU * Về kiến thức : HS cần nhận biết cặp tam giác đồng dạng HS biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b’; c2 = a c’; h2 = b’.c’ và củng cố định lý Pi -ta -go * Về kỹ năng : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập * Về thái độ : Học tập nghiêm túc và thấy được tác dụng của môn học vào thực tế đời sống * Hình thành và phát triển phẩm chất năng lực cho HS Qua bài học, HS có thể tự học; Giải quyết vấn đề; Giao tiếp; Hợp tác; Tính toán. và tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm với bản thân. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI Viết các hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK (68; 69) III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề. Hình thức đánh giá: Bằng quan sát, bài tập ứng dụng Công cụ đánh giá: Nhận xét, cho điểm Thời điểm đánh giá: trong bài học IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK, SBT, KHBH, thước kẻ, thước đo góc, ê ke, MTCT V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV giới thiệu chương trình hình học lớp 9 GV vẽ hình 1 giới thiệu các ký hiệu ? Nhìn hình vẽ hãy tìm cặp tam giác đồng dạng ? GV giới thiệu định lý sgk ? Dựa vào hình vẽ 1 ghi GT – KL ? ? Qua định lý và hình vẽ trên cần chứng minh điều gì ? ? Để chứng minh AC2 = BC. HC cần chứng minh ntn ? ? Chứng minh tỷ số trên c/m điều gì ? ? Hãy trình bày chứng minh ? GV bằng cách chứng minh tươg tự ta cũng có c2 = a. c’ GV cho HS làm bài tập 2(sgk/68) (bảng phụ vẽ sẵn hình ) ? Với hình vẽ trên theo định lý ta cần c/m điều gì ? GV với cách c/m như trên hãy thực hiện ?1 Y/C HS làm theo nhóm và trả lời kết quả GV yêu cầu H/S đọc đề bài bài tập 11 ( SBT- 90 ) và hướng dẫn vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . * Gợi ý: - D ABH và D ACH có đồng dạng không ? vì sao ? - Ta có hệ thức nào về cạnh ? vậy tính CH như thế nào ? - H/S từ đó thay số tính CH - Viết tỉ số đồng dạng từ đó tính CH . - Viết hệ thức liên hệ giữa AH và BH , CH rồi từ đó tính AH . - GV cho HS làm sau đó lên bảng trình bày lời giải HS xem mục lục HS vẽ hình vào vở HS DABC D HAC D ABC D HBA HS ghi GT – KL HS AC2 = BC . HC HS HS D ACH D BAC HS trình bày c/m HS đọc và lên bảng làm bài tập 2 Kết quả: x = x = HS nhắc lại HS c/m Từ b2 = a .b’; c2 = a.c’ Þ b2 + c2 = a (b’ + c’) hay a2 = b2 + c2 HS trả lời Đại diện nhóm nêu kết quả Nhóm khác nhận xét và bổ sung ( nếu có) 1 HS khá lên bảng là sau khi nghe GV gợi ý cách giải HS cả lớp làm bài cá nhân 01 HS khác nhận xét và bổ sung nếu có 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền * Định lý 1: sgk /65 D ABC (gócA =1v ) AH ^ BC tại H GT BC = a , HB = c’ ; HC = b’ AB = c ; AC = b b2 = a .b’ KL c2 = a.c’ (1) CM Hai tam giác vuông AHB và CAB có góc B chung hay c2= a. c’ ( đpcm ) - Cm tương tự ta có: b2= a.b’ * VD 1: sgk /65 2. Bài tập 2.sgk - 68 BC=BH + HC= 1 + 4 =5 3. Bài tập 11: ( SBT - 91) GT AB : AC = 5 :6 AH = 30 cm KL Tính HB , HC Giải: Xét D ABH và D CAH Có (cùng phụ với góc ) D ABH D CAH (g.g) Mặt khác BH.CH = AH2 ( Đ/L 2) BH = ( cm ) Vậy BH = 25 cm ; HC = 36 (cm ) 4. Củng cố: Bài tập 1: (sgk /68) a) (x+y) = (Đ/l Pitago) Þ x +y = 10 62 = 10 . x (Đ/l 1)Þ x = 3,6; y = 10 – 3,6 = 6,4 b) 122 = 20 . x (đ/l1) Þ x = 122 : 20 = 7,2 ;y = 20 – 7,2 = 12,8 5. Dặn dò : Học thuộc định lý 1,2; làm các bài tập 2;3;4;6 sgk – 68+69 Xem phần có thể em chưa biết VI. RÚT KINH NGHIỆM .. Ngày soạn : 21 .8.2019 Ngày giảng : 23.8.2019, Kiểm diện Lớp 9A .. 9B ... Tiết 2 Bài1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( tiếp ) I . MỤC TIÊU * Về kiến thức : HS cần nhận biết cặp tam giác đồng dạng HS biết thiết lập các hệ thức h2 = b’.c’ và củng cố định lý Pi -ta-go * Về kỹ năng : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập * Về thái độ : Học tập nghiêm túc và thấy được tác dụng của môn học vào thực tế đời sống * Hình thành và phát triển phẩm chất năng lực cho HS Qua bài học, HS có thể tự học; Giải quyết vấn đề; Giao tiếp; Hợp tác; Tính toán. và tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm với bản thân. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI Viết các hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK (68; 69) III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề. Hình thức đánh giá: Bằng quan sát, bài tập ứng dụng Công cụ đánh giá: Nhận xét, cho điểm Thời điểm đánh giá: trong bài học IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK, SBT, KHBH, thước kẻ, thước đo góc, ê ke, MTCT V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra: Nêu định lý 1, vẽ hình và viết hệ thức 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV áp dụng đ/lý 2 vào giải VD 2 GV đưa hình vẽ lên bảng phụ ? Muốn tính được AC ta tính ntn ? ? Trong D vuông ADC đã biết gì ? ? Tính BC ntn ? GV nhắc lại cách giải VD 2GV đưa ra bài tập 6 sbt ? muốn tính x; y; z trước hết ta cần tính cạnh nào? ? Tính được BC ta sẽ tính được y; z theo hệ thức nào? tính x theo hệ thức nào? - GV kiểm tra cách làm và kết luận HS đọc đ/ lý 2, ghi GT – KL HS AH2 = HB . HC HS Ý D AHB P D CHA Ý góc H1 = góc H2 = 900 góc A1 = góc C. HS đọc VD 2 sgk HS tính AB và BC HS biết AB, BD HS BC = HS nghe hiểu HS vẽ hình và nêu cách giải -1 HS lên bảng giải - HS cả lớp làm bài cá nhân - HS khác nhận xét kết quả 2. Một số hệ thức liên quan đến đường cao a) Định lý 2: (sgk/65) DABC (góc A = 1v), GT AH ^ BC tại H; AH = h KL AH2 = HC. HB (2) h2 = b’c’ CM Sgk / 65 * VD2: sgk / 65 1.Bài tập 6(sbt/90) D ABC (góc A = 1v) AB = 5; AC = 7 AH = ? ; BH = ? ; CH = ? Giải Theo định lý Pitago ta có BC = AH.BC = AB.AC (Hệ thức 3) Þ AH = BH = (h/ thức 2) Þ BH = CH = (h/ thức 2) Þ CH = 4. Củng cố: Bài tập: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng a) Độ dài đường cao AH bằng b) Độ dài cạnh AC bằng A. 6,5 B. 6 C. 5 A. 13 B. C. 5. Dặn dò : Học thuộc định lý 1,2; làm các bài tập 2;3;4;6 sgk – 68+69 VI. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 26 .8.2019 Ngày giảng : 27.8.2019 , Kiểm diện Lớp 9A .. 9B ... Tiết 3 Bài 1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I MỤC TIÊU * Về kiến thức : Biết thiết lập các hệ thức bc = ah ; 1/h2 = 1/b2 + 1/c2 * Về kỹ năng : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập * Về thái độ : Học tập nghiêm túc và thấy được tác dụng của môn học vào thực tế đời sống * Hình thành và phát triển phẩm chất năng lực cho HS Qua bài học, HS có thể tự học; Giải quyết vấn đề; Giao tiếp; Hợp tác; Tính toán. và tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm với bản thân. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI Viết các hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK (68; 69) III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề. Hình thức đánh giá: Bằng quan sát, bài tập ứng dụng Công cụ đánh giá: Nhận xét, cho điểm Thời điểm đánh giá: trong bài học IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK, SBT, KHBH, thước kẻ, thước đo góc, ê ke, MTCT V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra : Nêu định lí 1 và định lí 2 viết hệ thức 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV Từ hình vẽ trên giới thiệu đ/l 3 ? Theo đ/l 3 cần c/m hệ thức nào ? ? C/m hệ thức trên dựa vào kiến thức nào ? ? Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông ? ? Ngoài cách chứng minh trên còn cách c/m nào khác không ? GV gợi ý cách c/m như đ/l 1,2 GV cho HS c/m theo cách c/m 2 tam giác đồng dạng (nội dung ?2) GV yêu cầu HS trình bày c/m trên bảng GV đặt vấn đề như sgk – giới thiệu hệ thức 4 từ đó phát biểu thành định lý GV áp dụng hệ thức 4 làm VD3 GV đưa VD3 lên bảng phụ ? Căn cứ vào GT tính đường cao ntn? GV giới thiệu chú ý sgk HS đọc đ/l 3 HS trả lời HS diện tích tam giác vuông HS S = Þ AC. BA = BC . AH HS suy nghĩ HS trả lời c/m tam giác đồng dạng HS AC.AB = BC . AH Ý Ý D ACH D BCA HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài HS nêu công thức HS tính y theo Đ/l Pitago HS trình bày trên bảng HS phát biểu đ/l HS thảo luận tìm cách tính HS nêu cách tính HS đọc chú ý 3. Định lý 3: sgk / 66 D ABC (góc A = 1v) gt AH ^ BC kl bc = ah (3) CM : Sgk / 66 4. Định lý 4: sgk / 67 * VD3: sgk / 67 * Chú ý: sgk / 67 4. Củng cố: Bài tập 3/a (sbt/90) Ta có y = = 10 đ/l Pitago) x.y = 6.8 (đl 3) Þ x = 48 : 10 = 4,8 5. Dặn dò : Học thuộc định lý 1,2; 3; 4 làm các bài tập trong SBT VI. RÚT KINH NGHIỆM .. Ngày soạn : 29 .8.2019 Ngày giảng : 30. 8.2019, Kiểm diện Lớp 9A .. 9B ... Tiết 4 BÀI TẬP I .MỤC TIÊU * Về kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông * Về kỹ năng : Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập * Về thái độ : Học tập nghiêm túc và thấy được tác dụng của môn học vào thực tế đời sống * Hình thành và phát triển phẩm chất năng lực cho HS Qua bài học, HS có thể tự học; Giải quyết vấn đề; Giao tiếp; Hợp tác; Tính toán. và tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm với bản thân. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI Viết các hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK (68; 69) III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề. Hình thức đánh giá: Bằng quan sát, bài tập ứng dụng Công cụ đánh giá: Nhận xét, cho điểm Thời điểm đánh giá: trong bài học IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK, SBT, KHBH, thước kẻ, thước đo góc, ê ke, MTCT V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra ? Phát biểu và viết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV đưa đề bài trên bảng phụ GV gọi 3 HS lên thực hiện GV bổ xung sửa sai GV chốt lại: các hệ thức khi áp dụng vào bài tập phải phù hợp tính nhanh với đề bài GV phân tích đề bài và hướng dẫn HS vẽ hình ? D ABC là tam giác gì ? tại sao? ? Căn cứ vào đâu để có x2 = a.b ? ? Tương tự cách 1 D DEF là tam giác gì ? vì sao ? ? Vậy DE2 = ? GV yêu cầu HS tự trình bày cách 2 GV đưa hình vẽ trên bảng phụ ? Để tìm x, y trong các hình vẽ trên vận dụng hệ thức nào ? GV yêu cầu HS thảo luận GV bổ xung sửa sai và lưu ý HS những chỗ HS có thể mắc sai lầm . HS nghiên cứu đề bài 3 HS thực hiện trên bảng HS 1phần a HS 2 phần b HS 3 phần c HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS nghe hiểu HS đọc đề bài nêu yêu cầu của bài HS vẽ hình vào vở HS D ABC vuông vì 0A = HS trong D vuông ABC có AH ^ BC Þ AH2 = BH.CH (đ/l2) HS trả lời HS DE2 = EF. EI (đ/l1) hay x2 = a.b HS đọc và nêu yêu cầu của bài HS nêu hệ thức cần áp dụng Nhóm 1,2,3 câu b Nhóm 4,5,6 câu c Đại diện 2 nhóm trình bày Các nhóm khác bổ xung nhận xét Bài tập: Cho hình vẽ. Tính x, y a) y2 = 72 + 92 = 130 Þ y = ( đ/l Pitago) x.y = 7.9 (đ/l 3) Þ x = b) Ta có 32 = 2.x (đ/l 3) Þ x = 4,5 y2 = x(2 + x) (đ/l 1) y 2 = 4,5. ( 2 + 4,5) = 29,25 Þ y = 5,41 c) Ta có x2 = 4.9 (đ/l 2) Þ x = 36 y = ( hoặc y2 = 9.13 Þ y = ) Bài tập 7 (sgk/69) Cách 1: Theo cách dựng D ABC ta có 0A = Þ D ABC vuông tại A vì vậy AH2 = BH. CH hay x2 = a.b Cách 2: HS tự trình bày Bài tập 8: (sgk /70)b) c) Giải b ) D ABC có AH ^ BC tại H Þ AH = BH = CH = hay x = 2 D AHB có AB = y = c) 122 = 16.x (đl 1) Þ x = 9 y = = 15 4. Củng cố: ? Các dạng bài tập đã làm ? Kiến thức áp dụng vào giải các dạng bài tập trên GV khi áp dụng các hệ thức cần xem xét hệ thức nào phù hợp nhất với đề bài thì vận dụng hệ thức đó để thực hiện tính. 5. Dặn dò : Ôn tập và ghi nhớ các hệ thức trong tam giác vuông BTVN 9,10 (sbt/ 90). Đọc trước bài tỷ số lượng giác của góc nhọn Ngày soạn : 19.9.2019 Ngày giảng : 20 .9.2019 Kiểm diện Lớp 9A .. 9B ... Tiết 5 Bài 2: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I. MỤC TIÊU * Về kiến thức : HS nắm được các công thức, định nghĩa cac tỷ số lượng giác của 1 góc nhọn, hiểu được các tỷ số này chỉ phụ thuộc vò độ lơn của gióc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có góc bằng .. * Về kỹ năng : Tính được các tỷ số lượng giác của góc 45độ và góc 60 độ thông qua các VD . Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập * Về thái độ : Học tập nghiêm túc và thấy được tác dụng của môn học vào thực tế đời sống * Hình thành và phát triển phẩm chất năng lực cho HS Qua bài học, HS có thể tự học; Giải quyết vấn đề; Giao tiếp; Hợp tác; Tính toán. và tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm với bản thân. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI ? Nêu được các tỉ số lương giác của góc nhọn III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề. Hình thức đánh giá: Bằng quan sát, bài tập ứng dụng Công cụ đánh giá: Nhận xét, cho điểm Thời điểm đánh giá: trong bài học IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK, SBT, KHBH, thước kẻ, thước đo góc, ê ke, MTCT V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV vẽ tam giác ABC (góc A = 1v) xét góc nhọn B , giới thiệu cạnh đối, kề, huyền GV giới thiệu như sgk /71 Nhưng ngược lại 2 D vuông đồng dạng có các góc nhọn tương ứng bằng nhau thì ứng với 1 cặp góc nhọn tỉ số giữa cạnh đối và kề là như nhau Các tỉ số này đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó GV cho HS làm ?1 GV hướng dẫn HS thực hiện ? = 450 Þ D ABC là D gì ? Þ AB có quan hệ như thế nào với AC ? Þ tỉ số =? ? Ngược lại = 1 Þ điều gì ? ? = 600 Þ góc C = ? quan hệ giữa AB và AB ntn ? vì sao ? ? Cho AB = a Þ tính AC = ? Þ = ? Ngược lại = Þ góc = 600 ? GV chốt : qua bài tập trên ta thấy độ lớn góc .. phụ thuộc vào tỉ số giữa các cạnh đối , kề, huyền và ngược lại .Các tỉ số này thay đổi khi độ lớn góc thay đổi đó gọi là TSLG của góc nhọn GV giới thiệu cách vẽ tam giác vuông có 1 góc nhọn như sgk ? Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền ? GV giới thiệu định nghĩa ? Dựa vào định nghĩa tính sin, cos , tg, cotg theo các cạnh tương ứng với hình vẽ ? GV giới thiệu nhận xét GV cho HS làm ?2 ? Viết tỉ số lượng giác với góc nhọn C = ? GV vẽ hình 15, 16 lên bảng phụ chia lớp thành các nhóm thực hiện HS vẽ hình ghi chú trên hình HS trả lời HS nghe hiểu Hs thực hiện ?1 HS trả lời HS trả lời HS góc C = 300 ; Þ AB = (đ/l trong D vuông có 1 góc bằng 300) HS nêu cách c/m HS nghe hiểu HS vẽ hình và xác định các cạnh HS đọc định nghĩa HS trả lời tại chỗ HS đọc nhận xét HS đọc nội dung ?2 HS trả lời miệng HS thực hiện Nhóm 1,2,3 hình 15 Nhóm 4,5,6 hình 16 Đại diện nhóm trả lời a) Mở đầu ?1 a) HS tự trình bày b) = 600 Þ góc C = 300 Þ AB = (đ/l trong D vuông có 1 góc bằng 300) Þ BC = 2AB , cho AB = a Þ AC = Ngược lại Gọi M là trung điểm của BC Þ AM = BM = = a = AB Þ D AMB đều Þ = 600 b) Định nghĩa: sgk /72 * Nhận xét: sgk/ 72 ?2 * VD1: Sgk / 73 4. Củng cố: GV cho hình vẽ ? Viết các tỉ số lượng giác của góc N và góc P ? 5. Dặn dò : Học thuộc và nắm chắc đ/n Làm bài tập 10;11 (sgk/76) 21; 22; 23 (sbt/92) . Đọc trước VD3 TSLG của 2 góc phụ nhau Ngày soạn : 24 .9.2019 Ngày giảng : 25..9.2019 Kiểm diện Lớp 9A .. 9B ... Tiết 6 Bài 2: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN – BÀI TẬP I MỤC TIÊU * Về kiến thức : Củng cố các công thức, đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn.Tính tỉ số lượng giác của góc đặc biệt 300; 450 600 Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau * Về kỹ năng : Biết dựng các góc khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác.Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập * Về thái độ : Học tập nghiêm túc * Hình thành và phát triển phẩm chất năng lực cho HS Qua bài học, HS có thể tự học; Giải quyết vấn đề; Giao tiếp; Hợp tác; Tính toán. và tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm với bản thân. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI ? Nêu được các tỉ số lương giác của góc nhọn III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề. Hình thức đánh giá: Bằng quan sát, bài tập ứng dụng Công cụ đánh giá: Nhận xét, cho điểm Thời điểm đánh giá: trong bài học IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK, SBT, KHBH, thước kẻ, thước đo góc, ê ke, MTCT V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra? Vẽ tam giác ABC vuông tại A. Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền đối với góc B = . Viết các tỉ số lượng giác của góc ? 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Qua VD2: cho góc thì tính được TSLG của nó, ngược lại nếu cho TSLG có dựng được góc hay không ? GV đưa H17 lên bảng Giả sử đã dựng được góc sao cho tg = ? Vậy phải tiến hành dựng ntn ? ? Tại sao với cách dựng trên tg = ? GV vẽ hình 18 ? Từ hình 18 nêu cách dựng góc nhọn biết Sin = 0,5 ? GV yêu cầu HS thực hiện dựng góc và c/m sin = 0,5 GV giới thiệu chú ý GV chóH làm ?4 ? Bài tập cho biết gì ? y/ cầu tìm gì ? ? Tổng số đo + = ? GV yêu cầu hs thảo luận lập tỉ số lượng giác của góc , ? ? Từ các tỉ số trên cho biết tỉ số nào bằng nhau ? ? Khi 2 góc phụ nhau các TSLG của chúng có mối liên hệ gì ? GV giới thiệu định lý GV nhấn mạnh sin = cos ( sin = cos) ? Góc 450 phụ với góc bao nhiêu độ ? GV ở VD1 sin 450 = Þ cos 450 = ? ? Tg 450 = 1 Þ cotg 450 = ? ? Quan hệ của hai góc 300 và 600 ? sin300 = ? cos 600 = ? vì sao ? GV khái quát và hình thành bảng TSLG của một số góc đặc biệt GV giới thiệu VD7 sgk ? Để tính cạnh y vận dụng kiến thức nào ? HS nghe HS quan sát H17 HS nêu các bước dựng HS tg = = HS nêu cách dựng - Dựng góc x0y = 1v - Trên 0x lấy 0M = 1 - Vẽ cung tròn (M;2) cắt 0x tại N - Nối MN được góc 0NM = HS thực hiện HS đọc chú ý HS đọc nội dung ?4 HS cho tam giác vuông ABC. Tính + = ? Lập TSLG của , HS 1v HS hoạt động theo nhóm nhỏ nêu các tỉ số lượng giác HS Sin = Cos Tg = Cotg HS trả lời HS đọc định lý HS phụ với góc 450 HS cos 450 = HS = 1 HS 2 góc phụ nhau Sin300 = cos600 = 0,5 HS quan sát bảng nhận biết góc đặc biệt HS tìm hiểu VD 7 HS TSLG của góc nhọn 300 HS đọc chú ý *VD3: sgk /73 *VD4: sgk /74 ?3 Ta có sin = * Chú ý: sgk /74 Sin = Cos Þ = ( hai góc tương ứng của 2 tam giác vuông đồng dạng) 2: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ?4 Sin = Cos Tan = Cot * Định lý : sgk / 74 * VD5 : sgk/74 Sin 450 = cos 450 = * VD 6 : sgk/75 Tan300 = cot 600 = * Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt Sgk /75 * VD 7: sgk/75 * Chú ý: sgk /75 4. Củng cố: làm bài tập 10 +11 sgk - 76 5. Dặn dò : Nắm vững công thức, định nghĩa của góc góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa 2 góc phụ nhau. Ghi nhớ bảng lượng giác của góc đặc biệt Làm bài tập 12; 13; 14 (sgk /76 -77 ) Ngày soạn : 26 .9.2019 Ngày giảng : 27..9.2019 Kiểm diện Lớp 9A .. 9B ... Tiết 7 BÀI TẬP I MỤC TIÊU * Về kiến thức : Rèn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỷ số lượng giác. Sử dụng định nghĩa các TSLG của góc để chứng minh 1 số công thức đơn giản. * Về kỹ năng : Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan * Về thái độ : Học tập nghiêm túc * Hình thành và phát triển phẩm chất năng lực cho HS Qua bài học, HS có thể tự học; Giải quyết vấn đề; Giao tiếp; Hợp tác; Tính toán. và tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm với bản thân. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI : Bài tập 13 đến 16 trong SGK III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề. Hình thức đánh giá: Bằng quan sát, bài tập ứng dụng Công cụ đánh giá: Nhận xét, cho điểm Thời điểm đánh giá: trong bài học IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK, SBT, KHBH, thước kẻ, thước đo góc, ê ke, MTCT V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra? Phát biểu đ/l về tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơm 450. sin 600 = ..cos 750 = tan 800 = . sin 52030’ = .. 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ? Bài yêu cầu ta làm gì ? GV gọi đồng thời 1 HS lên bảng làm GV bổ xung ? Bài cho biết gì ? yêu cầu gì ? GV vẽ hình (tam giác ABC, góc A = 1v, góc B = ) Yêu cầu hs dựa vào hình vẽ hãy c/m ? Để c/m tg = ta dựa vào kiến thức nào ? GV bằng cách c/m tương tự hãy thực hiện c/m câu a ý tiếp theo . GV yêu cầu hs thảo luận GV gợi ý câu b sử dụng định lí Pitago GV – HS nhận xét GV chốt lại bài 14 là 1 số công thức về t/c TSLG của góc nhọn yêu cầu hs ghi nhớ để làm bài tập ? Tính TSLG của góc C nghĩa là phải tính gì ? GV góc B và C là 2 góc phụ nhau ? Nếu biết cos B = 0,8 thì suy ra TSLG của góc nào ? ? Dựa vào công thức bài tập 14 tính cosC theo công thức nào ? ? Tính tgC, cotgC áp dụng công thức nào ? GV yêu cầu hs thực hiện tính GV sửa sai bổ xung ? Bài toán yêu cầu gì ? GV yêu cầu 1 hs vẽ hình ? Cạnh đối diện với góc 600 là cạnh nào ? GV tìm cạnh AC ? Muốn tính cạnh AC ta làm ntn ? GV yêu cầu HS thực hiện tính HS đọc đề bài HS dựng góc nhọn HS thực hiện HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS trả lời HS nêu hướng c/m HS TSLG của góc nhọn HS thực hiện HS hoạt động nhóm thực hiện Nửa lớp c/m cotg = Nửa lớp c/m sin2 + cos2 = 1 Đại diện nhóm trình bày HS nghe hiểu HS đọc đề bài HS sinC, cosC, tg C cotg C HS TSLG góc sin C HS sin2+ cos2= 1 HS tan C = cotg C = HS thực hiện tính HS nhận xét HS đọc đề bài HS trả lời HS vẽ hình HS cạnh AC HS tính sin 600 HS thực hiện tính Bài tập 13 (sgk/77) a) Dựng góc biết sin = * Cách dựng Dựng góc xOy = 1v Trên Oy lấy M / OM = 2 Dựng cung tròn (M; 3) cắt Ox tại N Þ góc ONM = C/m : Theo cách dựng ta có sin = Bài tập 14 (sgk/77) CM rằng với góc nhọn tùy ý ta có a) * tan = sin = ; cos= * cot = sin = ; cos= b) sin2 + cos2 = 1 Bài tập: 15 (Sgk/77) DABC (góc A = 1v) cos B = 0,8 tính cos C; sin C; tg C; cotg C Giải Góc B và góc C là hai gócphụ nhau ta có sin C = cos B = 0,8 Mà sin2C + cos2 C = 1 suy ra cos2C = 1 – sin2C = 1 – 0,82 = 0,36 Suy ra cos C = 0,6 * tan C = * cot C = Bài tập 16: (Sgk/ 77) Ta có sin 600 = hay suy ra x = 4. Củng cố: ? Các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng ?GV chốt lại: 5. Dặn dò : Ôn lại các công thức , định nghĩa về TSLG của góc nhọn, quan hệ giữâ hai góc phụ nhau. Làm bài tập 17 (sgk/77) 28; 29 (Sbt/93) Ngày soạn : 01 .10.2019 Ngày giảng : 02.10.2019 Kiểm diện Lớp 9A 9B ... Tiết 8 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU * Về kiến thức : Củng cố k/n về hai góc phụ nhau đồng thời nắm được t/c khi góc nhọn tăng thì sin và tan tăng theo nhưng cos và cot giảm * Về kỹ năng : vận dụng t/c hai góc phụ nhau và tính tăng giảm của các tỉ số lượng giác của góc nhọn để so sánh hoặc tính toán các tỉ số lượng giác của góc nhọn * Về thái độ : học tập nghiêm túc * Hình thành và phát triển phẩm chất năng lực cho HS Qua bài học, HS có thể tự học; Giải quyết vấn đề; Giao tiếp; Hợp tác; Tính toán. và tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm với bản thân. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề. Hình thức đánh giá: Bằng quan sát, bài tập ứng dụng Công cụ đánh giá: Nhận xét, cho điểm Thời điểm đánh giá: trong bài học IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK, SBT, KHBH, thước kẻ, thước đo góc, ê ke, MTCT V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra: 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV yêu cầu HS thực hiện so sánh và giải thích vì sao ? GV đưa bài tập bổ xung So sánh sin 380 và cos 380 tg 270 và cotg 270 ? Thực hiện tính ta làm ntn dựa vào kiến thức nào ? GV yêu cầu HS thực hiện GV nhận xét bổ xung lưu ý HS khi tính nên chuyển về cung 1 TSLG ? Để biết được các biểu thức âm hay dương ta làm ntn ? GV gợi ý câu a,b dựa vào t/c TSLG; câu c dựa vào TSLG của hai góc phụ nhau GV yêu cầu HS thực hiện ? Để sắp xếp các TSLG theo thứ tự tăng dần làm ntn ? GV yêu cầu HS thảo luận ? Có cách nào khác để so sánh và sắp xếp theo thứ tự tăng không ? GV hướng dẫn HS làm theo cách 2: tính TSLG nhờ máy tính hoặc bảng số HS lên bảng làm HS khác nhận xét HS : sin 380 = cos520 HS làm tương tự HS vận dụng TSLG của hai góc phụ nhau 2 HS thực hiện HS khác nhận xét HS đọc đề bài HS suy nghĩ trả lời HS thực hiện trên bảng phần a,b HS trả lời chuyển về 1 TSLG dựa vào TSLG của hai góc phụ nhau HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày HS suy nghĩ Bài tập 22(sgk/84) So sánh cos 250 > cos 63015’ (tăng thì cos giảm ) tan 73020’ > tg450 ( tăng thì tg tăng ) cot 20 > cot 37040’ ( tăng thì cotg giảm) *) sin380 và cos 380 sin 380 = cos520 < cos 380 Þ sin 380 < cos 380 Bài tập 23 (sgk/84) Tính a) ( vì cos 650 = sin 250 ) b) tan 580 – cot 320 = 0 (vì tan580 = cot 320 ) Bài tập 47 (sbt/96) Cho x là một góc nhọn, biểu thức sau đây có giá trị âm hay dương ? vì sao ? sin x – 1 1 – cos x Giải a) sin x – 1 < 0 vì sin x < 1 b) 1 – cos x > 0 vì cos x < 1 Bài tập 24 (sgk /84) Sắp xếp a) cos 140 = sin 760 ; cos 870 = sin 30 Þ sin 30 < sin740 < sin 760 < sin 780 cos870 < sin470 < cos140 < sin 780 4. Củng cố:) ? Trong các TSLG của góc nhọn tỉ số nào đồng biến, tỉ số nào nghịch biến ? Liên hệ về TSLG của 2 góc phụ nhau ? 5. Dặn dò : Nắm vững định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. Làm bài tập 48; 49; 50 SBT Ngày soạn : 03.10.2019 Ngày giảng :04.10.2019; Kiểm diện Lớp 9A .. 9B ... Tiết 9 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU * Về kiến thức : Củng cố khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn * Về kỹ năng : Sử dụng thành thạo MTCT để tính tỉ số lượng giác khi biết góc nhọn cho trước và ngược lại tính góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của chúng * Về thái độ : Học tập nghiêm túc * Hình thành và phát triển phẩm chất năng lực cho HS Qua bài học, HS có thể tự học; Giải quyết vấn đề; Giao tiếp; Hợp tác; Tính toán. và tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm với bản thân. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề. Hình thức đánh giá: Bằng quan sát, bài tập ứng dụng Công cụ đánh giá: Nhận xét, cho điểm Thời điểm đánh giá: trong bài học IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK, SBT, KHBH, thước kẻ, thước đo góc, ê ke, MTCT V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Y/C HS đọc phần nhận xét trong bài Bảng lương giác GV chốt lại và cho HS kiểm nghiệm lại qua MTCT GV hướng dẫn HS quy trình ấn phím trên MTCT để tính các tỉ số lượng giác Tính Sin Tính Sin Tính Cos Tính Cos YC HS nhận xét với kết luận trên y/c hs thực hành làm các bài tập18;19;20;21 trong SGK y/c lần lượt từng HS trả lơI kết quả và lấy ý kiến cả lớp sau đó thống nhất đáp án HS đọc nhận xét trong bài BLG và ghi vào vở theo GV Thực hành : Tính tỉ số lượng giác khi biết góc nhọn Hs thực hành theo sự hướng dẫn của GV Nx :+ < Sin < Sin + < Cos > Cos HS thực hành làm các bài tập 18; 19; 20;21 SGK HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV * Chú ý : Khi tăng từ thì sin và tan tăng còn cos và cot giảm * Hướng dẫn sử dụng MTCT loại fx 500MS 1. Tính tỉ số lượng giác khi biết góc nhọn VD1Tính sin ấn : sin40’’’12’’’=0,645457687~0,6455 Chú ý: tính cos; tan cũng tương tự VD2 Tính cot ấn: tan 25’’’18’’’= 0,472697834 = 2,115516356 ~ 2,1155 2. Tính góc nhon khi biết tỉ số lượng giác của chúng VD1: Tính góc nhọn A biết sinA = 0,2368 ấn:shift sin0,2368=’’’= Chú ý: tính cos; tan cũng tương tự * Thực hành: + Bài tập 18 + Bài tập 20 +Bài tập 19 +Bài tập 21 4. Củng cố: Nhắc lại cách dùng MTCT để tính các tỉ số lượng giác ; tính góc 5. Dặn dò : về nhà làm các bài tập trong sbt VI. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 08.10.2019 Ngày giảng : 09.10.2019 ; Kiểm diện Lớp 9A 9B ... Tiết 10 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG I MỤC TIÊU * Về kiến thức : HS thiết lập và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông * Về kỹ năng : Bước đầu vận dụng các hệ thức trên vào giải một số bài toán thực tế. * Về thái độ : Học tập nghiêm túc * Hình thành và phát triển phẩm chất năng lực cho HS Qua bài học, HS có thể tự học; Giải quyết vấn đề; Giao tiếp; Hợp tác; Tính toán. và tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm với bản thân. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề. Hình thức đánh giá: Bằng quan sát, bài tập ứng dụng Công cụ đánh giá: Nhận xét, cho điểm Thời điểm đánh giá: trong bài học IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK, SBT, KHBH, thước kẻ, thước đo góc, ê ke, MTCT V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra : ? Cho tam giác ABC vuông tại A. ;AB = c ; AC = b ; BC = a. Dựa vào hình vẽ hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C theo độ dài các cạnh . 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV: Yêu cầu hs đọc ?1 sgk ? Bài toán yêu cầu làm gì ? GV : Từ VD kiểm tra bài cũ chúng ta đã làm được yêu cầu nào ? ? Còn yêu cầu nào phải tính ? ? Từ tỉ số tên hãy suy ra cách tính cạnh góc vuông b ; c theo yêu cầu của bài ? (tức tính b = ? c = ? ) ? Từ các hệ thức trên hãy phát biểu bằng lời ? GV giới thiệu định lý sgk ? Qua định lý có mấy cách tính cạnh góc vuông ? GV đưa bài tập : Đúng hay sai ? Trên bảng phụ : Cho hình vẽ 1 ) n = m . sin N (đ) 2) n = p . cotg N (s) 3 ) n = m . cos P (đ) 4 ) n = p . sin N (s) GV nhận xét bổ xung sửa sai GVchốt : GV giới thiệu làm VD1 . GV vẽ hình trên bảng ? Để tính độ cao máy bay đạt được sau 1,2 phút ; trong ABH cần tính cạnh nào ? ? Muốn tính cạnh BH ta tính như thế nào ? ? Cạnh AB đã biết chưa ? Tính cạnh AB như thế nào ? ? ABC đã biết cạnh nào? cần tính cạnh nào ? ? Hãy tính BH theo hệ thức nào GV gọi 1 học sinh lên bảng tính ? Để thực hiện VD 1 ta đã vận dụng kiến thức nào ? GV giới thiệu VD 2 ? Bài tập yêu cầu ta làm gì ? ? Hãy biểu diễn bài toán bằng hình vẽ ? ? Trong ABC đã biết yếu tố nào, cần tính cạnh nào ? ? Tính cạnh AB áp dụng kiến thức nào? GV yêu cầu 1 hs trình bày lời giải GV cùng hs kiểm tra nhận xét trên bảng Gv chốt : HS đọc ?1 HS trả lời HS viết tỉ số LG của góc B và góc C HS Tính mỗi cạnh góc vuông HS: trả lời HS phát biểu bằng lời 1, 2 hs đọc định lý HS : có 2 cách HS vì đề bài chưa cho biết AH. HS hệ thức cgv = ch . sin góc đối HS đọc lại khung chữ phần đầu bài . HS trả lời HS lên bảng vẽ hình HS vẽ hình vào vở HS: Biết c.h BC = 3 m góc B = 65 0 cần tính cạnh AB HS : vận dụng hệ thức C. h nh
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_9_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2019_2020.doc