Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 10: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 10: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

Trong tiết này học sinh làm được:

-Biết sử dụng máy tính bỏ túi tính tỉ số lương giác của một góc khi biết số đo của một góc và ngược lại.

-Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

-Kiến thức: Trong tiết này học sinh làm được:

-Biết sử dụng máy tính bỏ túi tính tỉ số lương giác của một góc khi biết số đo của một góc và ngược lại.

-Kĩ năng: Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: GA, SGK; Thước thẳng.

- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính cầm tay.

B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Ổn định lớp (1’)

a. Điểm danh lớp:

b. Nội dung cần phổ biến:

 2. Kiểm tra bài cũ (5’)

a. Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết)

b. Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS)

c. Câu hỏi kiểm tra: 1

Dùng máy tính cho HS làm bài tập 20(b,d)

d. Đáp án câu hỏi:

b) Cos25032’ 0.9023

d) Cot32015’ 1.5849

 

doc 3 trang Hoàng Giang 03/06/2022 2120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 10: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP
Môn dạy : Hình học	 	 Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3
Tên bài giảng:	Luyện tập
Giáo án số: 6	 Tiết PPCT: 10
Số tiết giảng: 6
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
Trong tiết này học sinh làm được:
-Biết sử dụng máy tính bỏ túi tính tỉ số lương giác của một góc khi biết số đo của một góc và ngược lại.
-Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
-Kiến thức: Trong tiết này học sinh làm được:
-Biết sử dụng máy tính bỏ túi tính tỉ số lương giác của một góc khi biết số đo của một góc và ngược lại.
-Kĩ năng: Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Thước thẳng.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính cầm tay.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Ổn định lớp (1’)
Điểm danh lớp:
Nội dung cần phổ biến:
	2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết)
Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS)
Câu hỏi kiểm tra: 1
Dùng máy tính cho HS làm bài tập 20(b,d) 
Đáp án câu hỏi:
b) Cos25032’ 0.9023
d) Cot32015’ 1.5849
	3. Giảng bài mới: (35’)
	 a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Luyện tập”
b/. Tiến trình giảng bài mới:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Luyện tập
35’
Bài 21/84:
a) sinx = 0.3495x 200
b) cosx = 0.5427x 570
c) tanx = 1.5142x 570
d) cotx = 3.163x 180
Bài 22/84:
a) Cách 1 : sin200 0,342
 sin700 0,939
 sin200 < sin700
 Cách 2 : sin200 < sin700 vì 200<700
 (góc nhọn tăng thì sin tăng)
b) cos250 > cos63015’ vì 250 < 63015’
 (góc nhọn tăng thì côsin giảm)
c) tan73020’ 3,340
 tan450 = 1
 tan73020’ > tan450 
d) cot20 28,63
 cot37040’ 1,295
 cot20 > cot37040’
Bài 23/84:
a) 
b) tan580 - cot320 = tan580- tan(900 - 320)
= tan 580- tan580 = 0
Bài 24/84:
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
a) sin780 = cos120 ; sin470 = cos430
và 120 <140<430 <870
nên cos120 >cos140>cos430>cos870
sin 780>cos140>sin470>cos870
b) cot250= tan650,cot380 = tan520
tan730>cot250>tan620>cot380
Bài 21 trang 84 SGK
Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chính) hoặc máy tính bỏ túi, để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ), biết rằng :
a) sinx = 0.3495
b) cosx = 0.5427
c) tanx = 1.5142
d) cotx = 3.163
 GV Hướng dẫn HS thực hiện thao tác tính bằng máy tính. 
Gọi học sinh lên bảng thực hiện.
GV Nhận xét
Bài 22 trang 84 SGK
So sánh
a) sin200 và sin700
b) cos250 và cos63015’
c) tan73020’ và tan450 
d) cot20 và cot37040’
GV Để so sánh tỉ số của một góc ta làm như thế nào?
(4HS lên bảng trình bày)
GV Nhận xét
Bài 23 trang 84 SGK
Tính 
a) 
b) tan580 - cot320
cos650 = sin bao nhiêu độ ?
Gọi HS lên bảng thực hiện.
GV Nhận xét
Bài 24 trang 84 SGK
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
a) sin780, cos140, sin470, cos870
b) tan730, cot250, tan620, cot380
GV Nếu hai góc phụ nhau thì tỉ số lượng giác của chúng như thế nào?
Gọi 2HS lên bảng trình bày
GV Nhận xét
Bài 21/84:
a) sinx = 0.3495x 200
b) cosx = 0.5427x 570
c) tanx = 1.5142x 570
d) cotx = 3.163x 180
HS Nhận xét
Bài 22/84:
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a) Cách 1 : sin200 0,342
 sin700 0,939
 sin200 < sin700
 Cách 2 : sin200 < sin700 vì 200<700
 (góc nhọn tăng thì sin tăng)
b) cos250 > cos63015’ vì 250 < 63015’
 (góc nhọn tăng thì côsin giảm)
c) tan73020’ 3,340
 tan450 = 1
 tan73020’ > tan450 
d) cot20 28,63
 cot37040’ 1,295
 cot20 > cot37040’
HS Nhận xét.
Bài 23/84:
HS Thực hiện
a) 
b) tan580 - cot320 = tan580- tan(900 - 320)
= tan 580- tan580 = 0
GV Nhận xét
Bài 24/84:
HS Đọc đề
HS Trình bày
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
a) sin780 = cos120 ; sin470 = cos430
và 120 <140<430 <870
nên cos120 >cos140>cos430>cos870
sin 780>cos140>sin470>cos870
b) cot250= tan650,cot380 = tan520
tan730>cot250>tan620>cot380
HS Nhận xét
4./ Củng cố (3’)
-Nhắc lại định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn?
5./ Dặn dò (1’)
Học bài
Đọc trước bài 4: “Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông”.
Hướng dẫn HS làm bài tập 
Dặn dò và hướng dẫn HS làm bài tập 25 trang 84 SGK
C. RÚT KINH NGHIỆM
	Về nội dung, thời gian và phương pháp
 . 
Ngày tháng năm	 Ngày / ../ .
	 	 Giáo viên
 Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_10_luyen_tap_nguyen_van_tan.doc