Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 24: Luyện tập - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du
A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
HS được củng cố các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn và các hệ thức tương ứng ứng (d < R, d > R, d = R) và điều kiện để mỗi vị trí tương ứng có thể xảy ra.
II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
- Kiến thức: HS được củng cố các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn và các hệ thức tương ứng ứng (d < R, d > R, d = R) và điều kiện để mỗi vị trí tương ứng có thể xảy ra.
-Kĩ năng:
- Biết cách vẽ đường thẳng và đường tròn khi số điểm chung của chúng là 0, 1, 2.
-Vận dụng các tính chất đã học để giải một số bài tập.
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: êke, compa, bảng phụ.
- HS: dụng cụ học tập
B. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Khởi động: 4’
GV: Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn ? Số điểm chung ?
HS: Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Đường thẳng và đường tròn cắt nhau, số điểm chung là 2.
- Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau, số điểm chung là 1.
- Đường thẳng và đường tròn không giao nhau, số điểm chung là 0.
GV: Cho đường tròn (O;3cm) và đường thẳng d là tiếp tuyến của (O)
nếu khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là :
a. 12cm b. 9cm c. 6cm d. 3cm
HS chọn D
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP Môn dạy : Hình học Lớp dạy: 9a2; 9a3 Tên bài giảng: Luyện tập Giáo án số: 2 Tiết PPCT: 24 Số tiết giảng: 2 Ngày dạy: . A. MỤC TIÊU BÀI DẠY: I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: HS được củng cố các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn và các hệ thức tương ứng ứng (d R, d = R) và điều kiện để mỗi vị trí tương ứng có thể xảy ra. II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG - Kiến thức: HS được củng cố các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn và các hệ thức tương ứng ứng (d R, d = R) và điều kiện để mỗi vị trí tương ứng có thể xảy ra. -Kĩ năng: - Biết cách vẽ đường thẳng và đường tròn khi số điểm chung của chúng là 0, 1, 2. -Vận dụng các tính chất đã học để giải một số bài tập. III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: êke, compa, bảng phụ. - HS: dụng cụ học tập B. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Khởi động: 4’ GV: Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn ? Số điểm chung ? HS: Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Đường thẳng và đường tròn cắt nhau, số điểm chung là 2. - Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau, số điểm chung là 1. - Đường thẳng và đường tròn không giao nhau, số điểm chung là 0. GV: Cho đường tròn (O;3cm) và đường thẳng d là tiếp tuyến của (O) nếu khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là : a. 12cm b. 9cm c. 6cm d. 3cm HS chọn D 2. Hình thành kiến thức: 3. Luyện tập: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động : LUYỆN TẬP 36’ Bài 17trang109 R d Vị trí tương đối 5cm 6cm 4cm 3cm 6cm 7cm cắt nhau t/x nhau k giao nhau Bài 18trang110 Kẻ AH Ox, AK Oy. Bán kính của đường tròn tâm A là R=3cm Do AH = 4 >R nên đường tròn (A) và trục hoành không giao nhau Do AK = 3 =R nên đường tròn (A) và trục hoành tiếp xúc nhau Bài 19trang110 Tâm các đường tròn có bán kính 1cm và tiếp xúc đường thẳng xy nên nằm trên hai đường thẳng m và m’ song song với xy và cách xy là 1cm. Bài 20trang110 Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông AOB, ta có: Bài tập 17 trang 109 SGK Điền vào các chỗ trống (...) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng GV Nhận xét cho điểm Bài tập 18 trang 110 SGK Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A;3) và các trục tọa độ . -Hướng dẫn HS cách làm GV Nhận xét cho điểm Bài tập 19 trang 110 SGK Cho đường thẳng xy. Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm và tiếp xúc với đường thẳng xy nằm trên đường nào ? -Hướng dẫn HS cách làm GV Nhận xét cho điểm Bài tập 20 trang 110 SGK Cho đường tròn tâm O bán kính là 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB. Hướng dẫn HS vẽ hình Tính AB áp dụng ĐL nào ? Cho HS thảo luận nhóm 5 phút. GV Nhận xét Bài 17trang109 HS Đọc đề và thực hiện R d Vị trí tương đối 5cm 6cm 4cm 3cm 6cm 7cm cắt nhau t/x nhau k giao nhau HS Nhận xét Bài 18trang110 HS Đọc đề và vẽ hình HS Thực hiện Kẻ AH Ox, AK Oy. Bán kính của đường tròn tâm A là R=3cm Do AH =4 >R nên đường tròn (A) và trục hoành không giao nhau Do AK =3 =R nên đường tròn (A) và trục hoành tiếp xúc nhau HS Nhận xét Bài 19trang110 HS Đọc đề và thực hiện Hs: Tâm các đường tròn có bán kính 1cm và tiếp xúc đường thẳng xy nên nằm trên hai đường thẳng m và m’ song song với xy và cách xy là 1cm. HS Nhận xét Bài 20trang110 HS Đọc đề và vẽ hình HS Thực hiện HS thảo luận 4 nhóm trong 5 phút. Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông AOB, ta có: HS Nhận xét 4. Vận dụng/ Tìm tòi: 5’ -BT: Cho đường tròn (O) bán kính bằng 2 cm. Một đường thẳng đi qua A nằm bên ngoài đường tròn và cắt đường tròn tại B và C, trong đó AB = BC. Kẻ đường kính COD. Tính độ dài AD. Gợi ý: BO là đường trung bình của tam giác ACD nên BO = AD. Do OB = 2cm nên AD = 2cm -Xem trước bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Ngày . tháng 11 năm 2018 Ngày 23 tháng 11 năm 2018 PHT Giáo viên Nguyễn văn Hải Nguyễn Thị Du
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_24_luyen_tap_nam_hoc_2018_2019_n.doc