Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 54: Ôn tập Chương III - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
HS cần nắm và hệ thống lại các kiến thức:
-Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính .
-Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
- Kiến thức: HS cần nắm và hệ thống lại các kiến thức:
-Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính .
-Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều.
- Kỹ năng: vận dụng giải một số bài tập
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: êke, compa, bảng phụ.
- HS: dụng cụ học tập
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Khởi động: 15’
GV: Góc ở tâm là gì?
HS: Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn
GV : Với ba điểm A, B, C thuộc đtr khi nào thì
HS: Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP Môn dạy : Hình học Lớp dạy: 9a2; 9a3 Tên bài giảng: Ôn tập chương III Giáo án số: 1 Tiết PPCT: 54 Số tiết giảng: 2 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: HS cần nắm và hệ thống lại các kiến thức: -Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính . -Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều. II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG - Kiến thức: HS cần nắm và hệ thống lại các kiến thức: -Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính . -Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều. - Kỹ năng: vận dụng giải một số bài tập III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: êke, compa, bảng phụ. - HS: dụng cụ học tập B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Khởi động: 15’ GV: Góc ở tâm là gì? HS: Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn GV : Với ba điểm A, B, C thuộc đtr khi nào thì HS: Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì GV : Góc nội tiếp là gì ? HS : Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó. GV : Phát biểu định lý về góc nội tiếp? HS : Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn. GV : Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là gì ? HS : Góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh tại tiếp tuyến, một cạnh là tia tiếp tuyến và cạnh kia chứa dây cung. GV : Phát biểu định lý về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung HS : Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn. GV : Tứ giác nội tiếp là gì ? HS : Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đtr được gọi là tứ giác nội tiếp đtr GV : Phát biểu định lý tứ giác nội tiếp đtr HS : Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng 1800. GV : Phát biểu điều kiện để 1 tứ giác nội tiếp được đtr HS : Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối nhau bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được đtr. GV : Một số dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp đtròn Tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng 1800. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối của đỉnh đó. Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm (mà ta có thể xác định được). Điểm đó là tâm của đường tròn của đường tròn ngoại tiếp tứ giác. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α. GV : Phát biểu quỹ tích cung chứa góc HS : Quỹ tích (tập hợp) các điểm nhìn đoạn thẳng cho trước dưới một góc α không đổi là hai cung chứa góc α dựng trên đoạn thẳng đó (00 < α < 1800) Hình thành kiến thức Luyện tập: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 25’ Hoạt động : Bài tập Bài tập Bài 88 trang 103 a) Góc ở tâm b) góc nội tiếp c) góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung d) góc có đỉnh bên trong đường tròn. e) góc có đỉnh bên ngoài đường tròn Bài 89 trang 101 a) Có Þ là cung nhỏ Þ . b) c) Vậy . d) . e) Þ . Bài 88 trang 103 Hãy nêu tên mỗi góc trong các hình dưới đây: Nhận xét Bài 89 trang 101 Trong hình 67, cung AmB có số đo là 600. Hãy : a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB. Tính góc AOB. b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. Tính góc ACB. c) Vẽ góc tạo bởi tiếp tuyến Bt và dây cung BA. Tính góc ABt. d) Vẽ góc ADB có đỉnh D ở bên trong đường tròn. So sánh ADB với ACB. e) Vẽ góc AEB có đỉnh E ở bên ngoài đường tròn (E và C cùng phía đối với AB). So sánh AEB và ACB. -HD hs thực hiện a) Tính . b) Tính . c) Tính góc ABt. So sánh với . d) So sánh và . e) So sánh và . Bài 88 trang 103 HS Thực hiện a) Góc ở tâm b) góc nội tiếp c) góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung d) góc có đỉnh bên trong đường tròn. e) góc có đỉnh bên ngoài đường tròn Bài 89 trang 101 HS Đọc đề bài và vẽ hình HS thực hiện theo HD a) Có Þ là cung nhỏ Þ . b) c) Vậy . d) . e) Þ . 4.Vận dụng/ Tìm tòi: (5’) - Hướng dẫn HS làm bài tập 97 SGK - Làm bài tập 91, 92 SGK -Học bài và trả lời các câu hỏi tiếp theo. -Chuẩn bị bài tiết sau ôn tập tiết 2 Ngày . tháng 04 năm 2019 Ngày 7 tháng 04 năm 2019 Phó hiệu trưởng Giáo viên Nguyễn văn Hải Nguyễn Thị Du -Cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn HOẠT ĐỘNG 2: ÔN TẬP VỀ TỨ GIÁC NỘI TIẾP, ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP, NỘI TIẾP ĐA GIÁC 15’ Kết quả: AB = R AC = AD = Thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn? Tứ giác nội tiếp có tính chất gì? -Thế nào là đa giác đều? -Thế nào là đường tròn ngoại tiếp đa giác? -Thế nào là đường tròn nội tiếp đa giác? -Phát biểu định lý về đường tròn nội tiếp đa giác đều. Bài tập: Cho hình vẽ Tính AB, AC, AD theo R Hãy nêu các tính chất của từng góc. GV Nhân xét HS Trả lời HS Trả lời HS Thực hiện Kết quả: AB = R AC = AD = HS Nêu các tính chất của từng góc Hoạt động 3: Ôn tập về độ dài đường tròn – Diện tích hình tròn 15’ Công thức tính C = Sq = Bài 91/104 a) sđ ApB = 3600 – sđ AqB = 360- 750 = 2850 b) (cm) (cm) c) (cm2) Vẽ hình và yêu cầu HS nêu công thức tính: - Độ dài đuờng tròn. Độ dài cung tròn n0 Diện tích hình tròn Diện tích hình quạt tròn GV Nhận xét Bài tập 91 trang 104 SGK Trong hình 68, đường tròn tâm O có bán kính R=2cm. AOB = 750. a) Tính sđ ApB. b) Tính độ dài hai cung AqB và ApB. c) Tính diện tích hình quạt tròn OAqB GV Nhận xét HS Nêu công thức tính C = Sq = HS Nhận xét Bài 91/104 HS Thực hiện a) sđ ApB = 3600 – sđ AqB = 360- 750 = 2850 b) (cm) (cm) c) (cm2) HS Nhận xét Điều kiện Đ S 1. góc A + C = 1800 x 2. Bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm I x 3. góc DAB = BC D x 4. góc ABD = ACD x 5. góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A x 6. góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D x 7. ABCD là hình thang cân x 8. ABCD là hình thang vuông x 9. ABCD là hình chữ nhật x 10. ABCD là hình thoi x
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_54_on_tap_chuong_iii_nam_hoc_201.doc