Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 58: Luyện tập - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
- HS được củng cố các kiến thức về hình trụ, tính DTXQ và thể tích của hình trụ
- Vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ hình trụ.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
- Kiến thức: - HS được củng cố các kiến thức về hình trụ, tính DTXQ và thể tích của hình trụ
- Kỹ năng: - Vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ hình trụ.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: êke, bảng phụ
- HS: dụng cụ học tập
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Khởi động: 4’
GV: Nhắc lại công thức tính diện tích và thể tích hình trụ
HS: Diện tích xung quanh của hình trụ : Sxq = 2 .r.h ( r : bán kính đtr đáy; h : chiều cao)
Diện tích toàn phần của hình trụ Stp = 2 .r.h + 2 .r2
Thể tích hình trụ : V = S.h = .r2.h (S : diện tích hình tròn đáy, h : chiều cao)
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP Môn dạy : Hình học Lớp dạy: 9a2; 9a3 Tên bài giảng: Luyện tập Giáo án số: 2 Tiết PPCT: 58 Số tiết giảng: 2 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: - HS được củng cố các kiến thức về hình trụ, tính DTXQ và thể tích của hình trụ - Vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ hình trụ. II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG - Kiến thức: - HS được củng cố các kiến thức về hình trụ, tính DTXQ và thể tích của hình trụ - Kỹ năng: - Vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ hình trụ. III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: êke, bảng phụ - HS: dụng cụ học tập B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Khởi động: 4’ GV: Nhắc lại công thức tính diện tích và thể tích hình trụ HS: Diện tích xung quanh của hình trụ : Sxq = 2.r.h ( r : bán kính đtr đáy; h : chiều cao) Diện tích toàn phần của hình trụ Stp = 2.r.h + 2.r2 Thể tích hình trụ : V = S.h = .r2.h (S : diện tích hình tròn đáy, h : chiều cao) HS : Bài 6 trang 111 SGK Đáp án câu hỏi: Vậy Hình thành kiến thức: Luyện tập: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động : LUYỆN TẬP 38’ Bài 5 trang 111 Bài 8 trang 111 Quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AB =>V1 = r12h1 = a2.2a = 2a3 Quay hình chữ nhật xung quanh cạnh BC =>V2 = r22h2 = (2a)2a = 4a3 V2 = 2V1 Chọn câu C Bài 9 trang 112 Sđáy = (10. .10) = 100 (cm2) Sxq = (2..10).12 = 240 (cm2) Stp = 100. 2 + 240 (cm2) = 440 (cm2) Bài 10 trang 112 a. Bán kính hình tròn đáy : C = 2rr = DTXQ của hình trụ : Sxq = 2.r.h = 23 = 39 cm2 b. Thể tích hình trụ : V = r2h = .52.8 = 200 628 mm3 Bài 12 trang 112 Hình r d h C S đáy Sxq V 25 mm 5 cm 7 cm 15,7 cm 19,63 cm2 109,9 cm2 137,38 cm3 3 cm 6 cm 1 m 18,84 cm 28,26 cm2 1884 cm2 2826 cm3 5 cm 10 cm 12,74 cm 31,4 cm 77,52 cm2 400,04 cm2 1 lít Bài 5 trang 111 Hình r h C Sđáy Sxq V 1 10 2 20 10 5 4 10 25 40 100 8 4 4 32 32 Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau: Nhận xét Bài 8 trang 111 Cho hcn ABCD (AB=2a, BC=a). quay hcn đó quanh AB thì được hình trụ có thể tích V1 ; quay quanh BC thì được hình trụ có thể tích V2. trong các khẳng định dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng: A. V1= V2; B. V1= 2V2; C. V2 =2V1; D. V2 =3V1; E. V1= 3V2; Nhận xét Bài 9 trang 112 Hình 83 là một hình trụ cùng với hình khai triển của nó kèm theo kích thước. ..: . . 10 = ( cm2) ..: ( 2 . . 10 ) . = (cm2) ..: . 2 + = (cm2) -Cho HS thảo luận nhóm 4’ -Diện tích đáy =? -Diện tích xung quanh =? -Diện tích toàn phần =? Nhận xét chung Bài 10 trang 112 Hãy tính: a) Diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi hình tròn đáy là 13 cm và chiều cao là 3cm. Sxq = ? Cđáy = 13cm h = 3cm b) Thể tích của hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 5mm và chiều cao 8mm. V = ? r = 5cm h = 8cm GV Nhận xét Bài 12 trang 112 Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau : 1 lít = 1 dm3 =1000cm3 Nhận xét Bài 5 trang 111 Hs thực hiện Bài 8 trang 111 HS đọc và thực hiện Quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AB =>V1 = r12h1 = a2.2a = 2a3 Quay hình chữ nhật xung quanh cạnh BC =>V2 = r22h2 = (2a)2a = 4a3 V2 = 2V1 Chọn câu C Bài 9 trang 112 HS thực hiện và trình bày Sđáy = (10. .10) = 100 (cm2) Sxq = (2..10).12 = 240 (cm2) Stp = 100. 2 + 240 (cm2) = 440 (cm2) HS Nhận xét Bài 10 trang 112 HS Thực hiện a. Bán kính hình tròn đáy : C = 2rr = Diện tích xung quanh hình trụ : Sxq = 2.r.h = 23 = 39 cm2 b. Thể tích hình trụ : V = r2h = .52.8 = 200 628 mm3 HS Nhận xét Bài 12 trang 112 HS Thực hiện Nhận xét 4. vận dụng/ Tìm tòi: (3’) BT: Một loại pin tiểu có dạng hình trụ với chiều cao 61,5 mm, đường kính dáy al2 34,2mm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của loại pin này. Học bài Xem trước bài : “§2. Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón” Hướng dẫn HS làm bài tập 11, 14 trang 112/113 SGK C. RÚT KINH NGHIỆM Về nội dung, thời gian và phương pháp Ngày . tháng 04 năm 2019 Ngày 20 tháng 04 năm 2019 Phó hiệu trưởng Giáo viên Nguyễn văn Hải Nguyễn Thị Du Bài 14 trang 113 SGK Đường ống nối hai bể cá trong một thủy cung ở miền nam nước Pháp có dạng một hình trụ, độ dài của đường ống là 30 m(h. 86). Dung tích của hình ống nói trên là 1800000 lít. Tính diện tích đáy của đường ống. Độ dài đường ống cũng là chiều cao hình trụ h = 30 m Ta có : 1 lít tương đương 1dm3 = 0,001m3 Vậy 1800000 lít tương đương với 1800m3 Dung tích của đường ống cũng là thể tích hình trụ V = 1800m3 HS Nhận xét Bài 14/113 HS Đọc đề HS Thực hiện Bài giải Diện tích một đáy là V = S.h HS Nhận xét GV Nhận xét Bài 9 trang 112 SGK Hình 83 là một hình trụ cùng với hình khai triển của nó kèm theo kích thước. Hãy điền vào các chỗ . và các ô trống những cụm từ hoặc các số cần thiết. ..: . . 10 = ( cm2) ..: ( 2 . . 10 ) . = ( cm2) ..: . 2 + = (cm2) .. Bài 9 trang 112 SGK Hình 83 là một hình trụ cùng với hình khai triển của nó kèm theo kích thước. Hãy điền vào các chỗ . và các ô trống những cụm từ hoặc các số cần thiết. ..: . . . 10 = ( cm2) ..: ( 2 . . 10 ) . 12 = ( cm2) ..: . 2 + = ( cm2) ..
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_58_luyen_tap_nam_hoc_2018_2019_n.doc