Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 60: Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 60: Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

-Qua mô hình nhận biết được hình nón, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón và đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình nón.

-Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình nón, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình nón.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: Qua mô hình nhận biết được hình nón, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón và đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình nón.

- Kỹ năng: Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình nón, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ hình nón.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.

- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.

 

doc 4 trang Hoàng Giang 03/06/2022 4620
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 60: Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY LÝ THUYẾT
Môn dạy : Hình học	 	 Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3
Tên bài giảng:	§2. Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón
Giáo án số: 1	 Tiết PPCT: 60
Số tiết giảng: 2
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Qua mô hình nhận biết được hình nón, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón và đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình nón.
-Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình nón, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình nón.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Qua mô hình nhận biết được hình nón, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón và đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình nón.
- Kỹ năng: Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình nón, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ hình nón.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Ổn định lớp (1’)
Điểm danh lớp:
Nội dung cần phổ biến:
	2. Kiểm tra bài cũ (Trong quá trình dạy)
	3. Giảng bài mới: (30’)
	 a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “§2. Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón§2. Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón”
b/. Tiến trình giảng bài mới:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: HÌNH NÓN
10’
Hình nón có :
- Đáy : là hình tròn (O ; OC)
- Mặt xung quanh do cạnh AC quét tạo thành
- Đường sinh : AC, AD
- Đỉnh : A
- Đường cao : AO
Chiếc nón lá có dạng mặt xung quanh của một hình nón
Khi quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định thì được hình nón
Các yếu tố của hình nón gồm ?
Chốt lại kiến thức cơ bản:
Hình nón có :
- Đáy : là hình tròn (O ; OC)
- Mặt xung quanh do cạnh AC quét tạo thành
- Đường sinh : AC, AD
- Đỉnh : A
- Đường cao : AO
Chiếc nón lá có dạng mặt xung quanh của một hình nón
Yêu cầu HS làm ?1
Chiếc nón (h.87) tìm đáy, mặt xung quanh, đường sinh
HS Đọc SGK 
Hình nón có :
- Đáy : là hình tròn (O ; OC)
- Mặt xung quanh do cạnh AC quét tạo thành
- Đường sinh : AC, AD
- Đỉnh : A
- Đường cao : AO
Chiếc nón lá có dạng mặt xung quanh của một hình nón
HS Làm ?1
HS Trả lời
Hoạt động 2: DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH NÓN
5’
Độ dài AA’ = 
Độ dài đường tròn đáy hình nón : 2r
 và r = 
Sxq = l2. = l2. 
 = .r.l
Diện tích xung quanh của hình nón :
 Sxq = .r.l
r : bán kính đường tròn đáy
l : đường sinh
Diện tích toàn phần của hình nón :
 Stp = r.l + .r2
Ví dụ :
Tính Sxq một hình nón có chiều cao h = 16cm và bán kính đường tròn đáy r = 12cm
l = 
Sxq = r.l = 3,14.12.20 753,6m2
Khai triển một mặt nón theo một đường sinh ta được một hình quạt tròn (tâm là đỉnh hình nón, bán kính bằng độ dài đường sinh, độ dài cung bằng chu vi đáy)
Giới thiệu Sxq, Stp
Giới thiệu ví dụ:
Tính diện tích xung quanh của một hình nón có chiều cao h=16 cm và bán kính đường tròn đáy r = 12 cm
HS Vẽ hình và theo dõi
Độ dài AA’ = 
Độ dài đường tròn đáy hình nón : 2r
 và r = 
Sxq = l2. = l2. 
 = .r.l
Diện tích xung quanh của hình nón :
 Sxq = .r.l
r : bán kính đường tròn đáy
l : đường sinh
Diện tích toàn phần của hình nón :
 Stp = r.l + .r2
HS Xem ví dụ SGK
Ví dụ :
Tính Sxq một hình nón có chiều cao h = 16cm và bán kính đường tròn đáy r = 12cm
l = 
Sxq = r.l = 3,14.12.20 753,6m2
Hoạt động 3: THỂ TÍCH HÌNH NÓN
5’
Thể tích hình nón : Vnón = .r2.h
Giới thiệu: Hai dụng cụ hình trụ và hình nón có đáy là hai hình tròn bằng nhau và có cùng chiều cao (SGK trang 121)
Vnón = Vtrụ = .r2.h
 HS quan sát hình vẽ
Thể tích hình nón : Vnón = .r2.h
Hoạt động 4: Hình nón cụt
5’
HS Quan sát hình 91 (SGK trang 116)
HS Trả lời
- Phần mặt cắt bị giới hạn bởi hình nón khi cắt một hình nón theo một mặt phẳng song song với đáy là hình nón
- Hình nón cụt : phần hình nón nằm giữa mặt cắt song song với đáy và mặt đáy của hình nón
Đèn treo ở trần nhà khi bật sáng sẽ tạo nên “cột sáng” có dạng một hình nón cụt
Cắt một hình nón theo một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt có dạng gì ? Hình nón cụt là gì ?
-Phải chăng các mặt cắt dưới đây đều là những hình tròn ?
HS Quan sát hình 91 (SGK trang 116)
HS Trả lời
- Phần mặt cắt bị giới hạn bởi hình nón khi cắt một hình nón theo một mặt phẳng song song với đáy là hình nón
- Hình nón cụt : phần hình nón nằm giữa mặt cắt song song với đáy và mặt đáy của hình nón
Đèn treo ở trần nhà khi bật sáng sẽ tạo nên “cột sáng” có dạng một hình nón cụt
Hoạt động 5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN CỤT
5’
Kí hiệu Sxq là diện tích xung quanh và V là thể tích hình nón cụt
Sxq = 
V = 
Cho hình nón cụt có r1, r2 là các bán kính đáy, l là độ dài đường sinh, h là chiều cao.
Kí hiệu Sxq là diện tích xung quanh và V là thể tích hình nón cụt
Sxq = 
V = 
HS Quan sát hình 92 và theo dõi
HS Ghi bài
Kí hiệu Sxq là diện tích xung quanh và V là thể tích hình nón cụt
Sxq = 
V = 
4/. Củng cố (8’)
Yêu cầu HS làm bài tập 15, 16, 17 SGK trang 117.
Bài 15/117 	Bài giải 
 	Độ dài bán kính đáy : r = 
 -Độ dài đường sinh : l = 
Bài 16/117	Bài giải 
Chu vi hình tròn chứa hình quạt : 2 . 6 = 12	
 Độ dài cung AB (bằng chu vi đường tròn đáy) = 2.2 = 4
 Cung AB = đường tròn tức đường tròn x0 = 
Bài 17/117 	Bài giải 
Số đo góc ở tâm là 1800	
Bài 20/118 	Bài giải 
Bán kính đáy
R(cm)
Đường kính đáy
d(cm)
Chiều cao
h(cm)
Độ dài đường sinh l(cm)
Thể tích
V (cm3)
10
20
10
5
10
10
10
1000
10
20
1000
5
10
1000
5/. Dặn dò (1’)
Học bài	
Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.	
Hướng dẫn HS làm bài tập 18, 19, 20, 21, 22 trang 117/118 SGK
C. RÚT KINH NGHIỆM
	Về nội dung, thời gian và phương pháp
 . 
Ngày tháng năm	 Ngày 10/04/2015
	 BGH	 Giáo viên
Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_60_hinh_non_dien_tich_xung_quanh.doc