Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 9: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 9: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

Trong tiết này học sinh làm được:

-Biết sử dụng máy tính bỏ túi tính tỉ số lương giác của một góc khi biết số đo của một góc và ngược lại.

-Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

-Kiến thức: Trong tiết này học sinh làm được:

-Biết sử dụng máy tính bỏ túi tính tỉ số lương giác của một góc khi biết số đo của một góc và ngược lại.

-Kĩ năng: Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.

- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.

B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Ổn định lớp (1’)

a. Điểm danh lớp:

b. Nội dung cần phổ biến:

 2. Kiểm tra bài cũ (5’)

a. Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết)

b. Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS)

c. Câu hỏi kiểm tra: 1

Dùng máy tính cho HS làm bài tập 20(b,d)

d. Đáp án câu hỏi:

b) Cos25032’ 0.9023

d) Cotg32015’ 1.5849

 

doc 5 trang Hoàng Giang 03/06/2022 2520
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 9: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP
Môn dạy : Hình học	 	 Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3
Tên bài giảng:	Luyện tập
Giáo án số: 1	 Tiết PPCT: 9
Số tiết giảng: 2
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
Trong tiết này học sinh làm được:
-Biết sử dụng máy tính bỏ túi tính tỉ số lương giác của một góc khi biết số đo của một góc và ngược lại.
-Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
-Kiến thức: Trong tiết này học sinh làm được:
-Biết sử dụng máy tính bỏ túi tính tỉ số lương giác của một góc khi biết số đo của một góc và ngược lại.
-Kĩ năng: Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Ổn định lớp (1’)
Điểm danh lớp:
Nội dung cần phổ biến:
	2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết)
Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS)
Câu hỏi kiểm tra: 1
Dùng máy tính cho HS làm bài tập 20(b,d) 
Đáp án câu hỏi:
b) Cos25032’ 0.9023
d) Cotg32015’ 1.5849
	3. Giảng bài mới: (35’)
	 a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Luyện tập”
b/. Tiến trình giảng bài mới:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:
Bài 20/84
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a) sin70013’ 0,9410
b) cos25032’ 0,9023
c) tg43010’ 0,9380
d) cotg32015’ 1,5849
HS Nhận xét
Bài 21/84
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a) sinx = 0,3495 
b) cosx = 0,5427
c) tgx = 1,5142 
d) cotgx =3,163 
HS Nhận xét
1) Tìm tỉ số lượng giác
Cho HS làm bài 20 trang 84 SGK.
Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chính) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) :
a) sin70013’
b) cos25032’
c) tg43010’
d) cotg32015’
Hướng dẫn HS thực hiện thao tác tính bằng máy tính. 
sin + phím 7 + phím 0 + o,,, + phím 1 + phím 3 + o,,, + phím = kết quả 
Gọi HS lên bảng thực hiện.
GV Nhận xét
2) Tính số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của nó
Cho HS làm bài 21 trang 84 SGK
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ), biết rằng :
a) sinx = 0,3495
b) cosx = 0,5427
c) tgx = 1,5142
d) cotgx = 3,163
Hướng dẫn HS thực hiện thao tác tính bằng máy tính. 
Bấm shift + sin + phím 0 + phím . + phím 3 + phím 4 + phím 9 + phím 5 + phím = phím o,,, kết quả.
Gọi HS lên bảng thực hiện.
GV Nhận xét.
Bài 22 trang 84 SGK 
So sánh
a) sin200 và sin700
b) cos250 và cos63015’
c) tg73020’ và tg450 
d) cotg20 và cotg37040’
Gợi ý cho HS làm 1 trong 2 cách.
-Cách 1: Dùng máy tính để so sánh.
-Cách 2: Dựa vào tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotang để so sánh.
GV Nhận xét.
Bài 23 trang 84 SGK 
Tính 
a) 
b) tg580 - cotg320
-Nếu hai góc phụ nhau thì tỉ số lượng giác của chúng như thế nào?
cos650 = sin bao nhiêu độ ?
Gọi HS lên bảng thực hiện.
GV Nhận xét
Bài 24 trang 84 SGK 
Tổ chức cho HS hoạt động nhóm (5’)
Gợi ý cho HS làm 1 trong 2 cách.
Phân nhóm:
Nhóm 1,2 câu a.
Nhóm 3,4 câu b.
Gọi đại diện nhóm trình bày.
GV Nhận xét
Bài 20/84
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a) sin70013’ 0,9410
b) cos25032’ 0,9023
c) tg43010’ 0,9380
d) cotg32015’ 1,5849
HS Nhận xét
Bài 21/84
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a) sinx = 0,3495 
b) cosx = 0,5427
c) tgx = 1,5142 
d) cotgx =3,163 
HS Nhận xét
Bài 22/84
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a) Cách 1 : sin200 0,342
 sin700 0,939
 sin200 < sin700
 Cách 2 : sin200 < sin700 vì 200<700
 (góc nhọn tăng thì sin tăng)
b) cos250 > cos63015’ vì 250 < 63015’
 (góc nhọn tăng thì côsin giảm)
c) tg73020’ 3,340
 tg450 1
 tg73020’ > tg450 
d) cotg20 28,63
 cotg37040’ 1,295
 cotg20 > cotg37040’
HS Nhận xét.
Bài 23/84
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a) 
b) tg580 - cotg320 = tg580 - tg(900 - 320)
= tg 580 - tg580 = 0
HS Nhận xét
Bài 24/84
HS Đọc đề
HS Thảo luận nhóm trong 5 phút
Các nhóm báo cáo kết quả
a) Cách 1 :
sin780 = cos120 ; sin470 = cos430
vì 120 <140 < 430 < 870
nên cos120 > cos140 > cos430 > cos870
sin 780 > cos140 > sin470 > cos870
Cách 2 :
Cos120 0,978
Cos140 0,970
Cos430 0,731
Cos870 0,052
nên cos120 > cos140 > cos430 > cos870
sin 780 > cos140 > sin470 > cos870
b) cotg250 = tg650, cotg380 = tg520
vì 730 > 650 > 620 > 520
nên tg730 > tg 650 > tg 620 > tg520
tg730 > cotg250 > tg620 > cotg380
HS Nhận xét
Hoạt động 2: 
Hoạt động 3:
4/. Củng cố (5’)
5/. Dặn dò (1’)
	Học bài
	Xem trước bài : “
6./ Câu hỏi và bài tập về nhà (2’)	
Hướng dẫn HS làm bài tập SGK
C. RÚT KINH NGHIỆM
	Về nội dung, thời gian và phương pháp
 . 
Ngày tháng năm	 Ngày 15/08/2013
	 BGH	 Giáo viên
Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_9_luyen_tap_nam_hoc_2013_2014_ng.doc