Kế hoạch giảng dạy môn Lịch sử THCS - Năm học 2020-2021
PHẦN MỘT: KHÁT QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI CỔ ĐẠI
- Tích hợp 3 bài thành chủ đề: Xã hội nguyên thủy => Tích hợp mục 1,2,3 của bài 3 với mục 1,2,3 của bài 8 theo từng cặp, ở từng mục những nội dung nào trùng giữa Việt Nam và thế giới cần tinh giản, nội dung nào riêng của Việt Nam sẽ bổ sung thêm. Có thể cấu trúc thành những mục sau:
1. Con người đã xuất hiện như thế nào?
2. Người tinh khôn sống như thế nào?
3. Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?
4. Đời sống người nguyên thủy trên đất nước Việt Nam.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn Lịch sử THCS - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN ............. TRƯỜNG THCS ......... KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: LỊCH SỬ NĂM HỌC 2020 - 2021 Xác nhận của giáo viên xây dựng kế hoạch giảng dạy Môn: Lịch sử Hoài Đức, ngày tháng năm 2020 Nhóm trưởng (Họ tên, chữ kí) Xác nhận của Ban Giám Hiệu Hoài Đức, ngày tháng năm 2020 Phó Hiệu Trưởng (Kí tên và đóng đấu) Xác nhận của Phòng GD&ĐT Hoài Đức Hoài Đức,ngày tháng năm 2020 Phó Trưởng phòng (Kí tên và đóng đấu) KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN LỊCH SỬ LỚP 6 HỌC KÌ I TUẦN TIẾT PPCT TÊN BÀI NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VÀ HƯỚNG DẪN THƯC HIỆN PHẦN MỞ ĐẦU 1 1 Bài 1: Sơ lược về môn lịch sử. 2 2 Bài 2: Cách tính thời gian trong lịch sử. PHẦN MỘT: KHÁT QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI CỔ ĐẠI 3 3 + 4 + 5 Bài 3: Xã hội nguyên thủy. - Tích hợp 3 bài thành chủ đề: Xã hội nguyên thủy => Tích hợp mục 1,2,3 của bài 3 với mục 1,2,3 của bài 8 theo từng cặp, ở từng mục những nội dung nào trùng giữa Việt Nam và thế giới cần tinh giản, nội dung nào riêng của Việt Nam sẽ bổ sung thêm. Có thể cấu trúc thành những mục sau: 1. Con người đã xuất hiện như thế nào? 2. Người tinh khôn sống như thế nào? 3. Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã? 4. Đời sống người nguyên thủy trên đất nước Việt Nam. 4 Bài 8: Thời nguyên thủy trên đất nước ta. 5 Bài 9: Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta. => Tích hợp 3 bài thành chủ đề: Xã hội nguyên thủy 6 6 Bài 4: Các quốc gia cổ đại phương Đông. - Mục 2. Xã hội cổ đại phương Đông gồm những tầng lớp nào? - Mục 3. Nhà nước chuyên chế cổ đại => Mục 2 với mục 3 tích hợp thành 01 mục: 2. Xã hội cổ đại phương Đông (Nhấn mạnh vào đặc điểm giai cấp xã hội và hình thức nhà nước) 7 7 Bài 5: Các quốc gia cổ đại phương Tây. - Mục 2. Xã hội cổ đại Hi Lạp Rô Ma gồm những giai cấp và tầng lớp nào? - Mục 3. Chế độ chiếm hữu nô lệ => Tích hợp mục 2 và mục 3 với nhau thành 01 mục: 2. Xã hội cổ đại Hi Lạp Rô Ma (Nhấn mạnh đặc điểm giai cấp xã hội và hình thức nhà nước) 8 8 Bài 7: Ôn tập 9 9 Kiểm tra giữa kì 10 10 Bài 6: Văn hoá cổ đại PHẦN HAI: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN THẾ KỈ X Chương II: Thời đại dựng nước Văn Lang – Âu Lạc. 11 11 Bài 10: Những chuyển biến trong đời sống kinh tế - Mục 1. Công cụ sản xuất đựơc cải tiến như thế nào ? - Mục 2. Thuật luyện kim đã được phát minh như thế nào ? => Gộp 2 mục với nhau với tên mục là: 1. Công cụ sản xuất được cải tiến như thế nào ? (chỉ tập trung vào sự tiến bộ trong việc cải tiến công cụ sản xuất: từ công cụ đá cũ đến đá mới, từ công cụ đá mới đến kim loại và ý nghĩa của những bước tiến đó) 12 12 Bài 11: Những chuyển biến về xã hội 13 13 + 14 Bài 12: Nước Văn Lang Tích hợp 2 bài thành chủ đề: Nước Văn Lang => Chủ đề : Nước Văn Lang có bố cục như sau: - Mục I. Nhà nước Văn Lang thành lập 1. Sự thành lập nhà nước Văn Lang 2. Tổ chức nhà nước Văn Lang - Mục II. Đời sống của cư dân Văn Lang 14 Bài 13: Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang => Tích hợp 2 bài thành chủ đề: Nước Văn Lang 15 15 + 16 Bài 14: Nước Âu Lạc - Tích hợp 2 bài thành chủ đề: Nước Âu Lạc => Chủ đề Nước Âu Lạc có bố cục như sau: 1. Nhà nước Âu Lạc 2. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược của nhân dân Âu Lạc - Bài 14. Mục 3. Đất nước Âu Lạc có gì thay đổi? => Không dạy 16 Bài 15: Nước Âu Lạc (tiếp theo) => Tích hợp 2 bài thành chủ đề: Nước Âu Lạc 17 17 Kiểm tra cuối kì 18 18 Bài 16: Ôn tập chương I và chương II HỌC KÌ II TUẦN TIẾT PPCT TÊN BÀI NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VÀ HƯỚNG DẪN THƯC HIỆN Chương III: Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập 19 19 + 20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25 Bài 17: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng(năm 40) - Từ bài 17 đến bài 23 tích hợp thành chủ đề: Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập => Chủ đề: “Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập” có bố cục các nội dung sau: 1. Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và cuộc sống của nhân dân Giao Châu. Tập trung vào các nội dung: - Chính trị: trực tiếp cai trị, chia châu, quận huyện - Kinh tế: chiếm ruộng đất, tô thuế nặng nề - Xã hội và Văn hóa: đồng hóa dân tộc Việt, bắt nhân dân ta theo phong tục và luật pháp của người Hán. Thực hiện đồng hóa về văn hóa. - Những thay đổi của nước ta dưới thời thuộc Đường. 2. Các cuộc đấu tranh giành độc lập tiêu biểu từ năm 40 đến thế kỉ IX. (Tập trung vào các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu: Hai Bà Trưng - năm 40; Khởi nghĩa Lý Bí, Nước Vạn Xuân, Mai Thúc Loan. Tổ chức dạy học với việc hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê: tên cuộc khởi nghĩa, thời gian, địa điểm, người lãnh đạo, kết quả và ý nghĩa) 20 Bài 18: Trưng Vương và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán 21 Bài 19: Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế (giữa thế kỉ I - giữa thế kỉ VI) 22 Bài 20: Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế (giữa thế kỉ I - giữa thế kỉ VI) (tiếp theo) 23 Bài 21: Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân(542 - 602) 24 Bài 22: Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân(542-602) (tiếp theo) 25 Bài 23: Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ VII – IX => Từ bài 17 đến bài 23 tích hợp thành chủ đề: Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập 26 26 Kiểm tra giữa kì 27 27 Bài 24: Nước Champa từ thế kỉ II đến thế kỉ X 28 28 Bài 25: Ôn tập chương III 29 29 Làm bài tập lịch sử Chương IV: Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X 30 30 + 31 Bài 26: Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc, họ Dương. Tích hợp, cấu trúc lại 2 bài thành chủ đề: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X với hai nội dung sau: 1. Họ Khúc, họ Dương dựng quyền tự chủ. 2. Ngô Quyền và Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. 31 Bài 27: Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938. => Tích hợp, cấu trúc lại 2 bài thành chủ đề: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X 32 32 Bài 28: Ôn tập 33 33 Kiểm tra cuối kì. 34 34 Lịch sử địa phương: Bài 1: Hà Nội thời tiền sử đến thế kỉ X 35 35 Làm bài tập lịch sử KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN LỊCH SỬ LỚP 7 HỌC KÌ I TUẦN TIẾT PPCT TÊN BÀI NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VÀ HƯỚNG DẪN THƯC HIỆN PHẦN MỘT: KHÁT QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI 1 1 Bài 1: Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở châu Âu Mục 1. Sự hình thành xã hội phong kiến ở châu Âu => Tập trung vào sự thành lập các vương quốc mới của người Giéc man trên đất của đế quốc Rô Ma đã tan rã và sự hình thành quan hệ sản xuất phong kiến ở châu Âu 2 Bài 2: Sự suy vong của chế độ phong kiến sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu Âu 2 3 3 Bài 3: Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở châu Âu 4 + 5 Bài 4: Trung Quốc thời phong kiến Mục 1. Sự hình thành xã hội phong kiến ở Trung Quốc => Khuyến khích học sinh tự đọc thêm phần bảng niên biểu 6 Bài 5: Ấn Độ thời phong kiến Mục 1. Những trang sử đầu tiên => Không dạy Mục 2. Ấn Độ thời phong kiến => Hướng dẫn học sinh lập bảng niên biểu 4 7 + 8 Bài 6: Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á Mục 1. Sự hình thành các vương quốc chính ở Đông Nam Á => Tập trung vào sự ra đời những quốc gia cổ đại 10 thế kỉ đầu sau Công nguyên Mục 2. Sự hình thành và phát triển của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á => Hướng dẫn học sinh lập bảng niên biểu 5 9 Bài 7: Những nét chung về xã hội phong kiến 10 Làm bài tập lịch sử (Phần lịch sử thế giới) PHẦN II: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ X ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX Chương I: Buổi đầu độc lập thời Ngô – Đinh – Tiền Lê(thế kỉ X) 6 7 11 Bài 8: Nước ta buổi đầu độc lập Mục 1. Ngô Quyền dựng nền độc lập Mục 2. Tình hình chính trị cuối thời Ngô => Gộp 2 mục thành Mục 1. Nước ta dưới thời Ngô - Học sinh tự tham khảo danh sách 12 sứ quân 12 + 13 Bài 9: Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê 14 Ôn tập 8 15 Kiểm tra giữa kì Chương II: Nước Đại Việt thời Lý(thế kỉ XI – XII) 16 Bài 10: Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước 9 17 + 18 Bài 11: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 - 1077) 10 19 + 20 Bài 12: Đời sống kinh tế, văn hoá 11 21 Lịch sử địa phương Bài 1: Thăng Long thời nhà Lý (từ TK XI - TK XIII) Chương III: Nước Đại Việt thời Trần(thế kỉ XIII – XIV) 22+ 23+ 24+ 25+ 26+ 27+ 28+ 29 Bài 13: Nước Đại Việt ở thế kỉ XIII Cả 3 bài tích hợp thành chủ đề: Đại Việt dưới thời nhà Trần. => Có thể bố cục lại như sau: - Mục I. Sự thành lập nhà Trần và sự củng cố chế độ phong kiến tập quyền. - Mục II. Các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm dưới thời Trần. (Đưa mục I Bài 14 vào đầu mục này thành ý nhỏ “Âm mưu xâm lược Đại Việt của Mông - Nguyên). - Mục III. Tình hình kinh tế, văn hóa thời Trần. - Tập trung vào âm mưu xâm lược Đại Việt của Mông Cổ. 12 Bài 14: Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên (TK XIII) 13 14 15 Bài 15: Sự phát triển kinh tế và văn hoá thời Trần => Cả 3 bài tích hợp thành chủ đề: Đại Việt dưới thời nhà Trần. 16 30 + 31 Bài 16: Sự suy sụp của nhà Trần cuối TK XIV 32 Ôn tập Bài 17: Ôn tập chương II và chương III Cả bài => Tự đọc 17 33 Kiểm tra cuối kì Chương IV: Đại Việt từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XIX thời Lê Sơ 34 Lịch sử địa phương Bài 2: Thăng Long thời Trần (Từ TKXIII - TKXV) 18 35 Bài 18: Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào khởi nghĩa chống quân Minh ở đầu thế kỉ XV 36 Làm bài tập lịch sử HỌC KÌ II TUẦN TIẾT PPCT TÊN BÀI NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VÀ HƯỚNG DẪN THƯC HIỆN 19 20 37+ 38+ 39+ 40 Bài 19: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn(1418 - 1427) Cả bài => Sắp xếp, cấu trúc lại nội dung các mục của bài thành ba nội dung chính như sau: 1. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa 2. Diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. (Chỉ lập bảng thống kê các sự kiện tiêu biểu, tập trung vào trận Tốt Động - Chúc Động và trận Chi LăngXương Giang) 3. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử 21 22 41+ 42+ 43 Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê sơ(1428 - 1527) Mục IV. Một số danh nhân văn hóa xuất sắc của dân tộc => Khuyến khích học sinh tự đọc Bài 21: Ôn tập chương IV Cả bài => Khuyến khích học sinh tự đọc 44 Lịch sử địa phương Bài 3: Thăng Long từ đầu thế kỉ XV đến cuối thế kỉ XVIII Dạy nội dung: Thăng Long thời nhà Lê (từ đầu thế kỉ XV đến thế kỉ XVI). 23 45 Ôn tập 46 Làm bài tập lịch sử Chương V: Đại Việt ở các thế kỉ XVI - XVIII 24 47+ 48 Bài 22: Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền (thế kỉ XVI - XVIII) 25 49+ 50 Bài 23: Kinh tế, văn hoá thế kỉ XVI - XVIII Mục I. Kinh tế => Chỉ nêu khái quát nét chính về kinh tế để thấy được điểm mới so với giai đoạn trước Mục II. 3 Văn học và nghệ thuật dân gian => Chỉ tập trung vào nghệ thuật dân gian 26 51 Ôn tập 52 Kiểm tra giữa kì. 27 53 Làm bài tập lịch sử 54 Bài 24: Khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài TK XVIII Mục 2. Những cuộc khởi nghĩa lớn => Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài 28 29 30 55+ 56+ 57+ 58+ 59 Bài 25: Phong trào Tây Sơn - Mục I.1. Xã hội Đàng Trong nửa sau thế kỉ XVIII - Mục I.2. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ => Tích hợp 2 mục thành 1 mục: I. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ. (Tập trung nêu bật nguyên nhân và sự bùng nổ cuộc khởi nghĩa) 60 Bài 26: Quang Trung xây dựng đất nước 31 61 Lịch sử địa phương Bài 3: Thăng Long từ TK XV đến cuối TK XVIII(tiếp theo) Dạy Thăng Long từ thời nhà Mạc đến thời Tây Sơn (từ đầu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII). 62 Làm bài tập lịch sử 32 63 Ôn tập 64 Kiểm tra cuối kì Chương VI: Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX 33 65+ 66 Bài 27: Chế độ phong kiến nhà Nguyễn Mục II. Các cuộc nổi dậy của nhân dân => Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê 34 67+ 68 Bài 28: Sự phát triển của văn hóa dân tộc cuối thế kỉ XVIII - nửa đầu thế kỉ XIX. Mục I.1.Văn học => Khuyến khích học sinh tự đọc Mục II. Giáo dục, khoa học - kĩ thuật => Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các thành tựu tiêu biểu Bài 29: Ôn tập chương V và VI Cả bài => Tự đọc Bài 30: Tổng kết Cả bài => Không dạy 35 69 Ôn tập 70 Làm bài tập lịch sử KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN LỊCH SỬ LỚP 8 HỌC KÌ I TUẦN TIẾT PPCT TÊN BÀI NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VÀ HƯỚNG DẪN THƯC HIỆN PHẦN MỘT: LỊCH SỬ THẾ GIỚI – LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (từ giữa thế kỉ VI đến năm 1917) Chương I: Thời kì xác lập của chủ nghĩa tư bản (từ giữa thế kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX) 1 1 + 2 Bài 1: Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên 2 3 + 4 Bài 2: Cách mạng tư sản Pháp(1789 - 1794) Mục I.3 Đấu tranh trên mặt trận tư tưởng => Tập trung vai trò của cuộc đấu tranh trên mặt trận tư tưởng Mục II. Cách mạng bùng nổ Mục III. Sự phát triển của triển của cách mạng => Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện chính. Nêu được sự phát triển của triển của cách mạng 3 5 + 6 Bài 3: Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới. Mục I.2 Cách mạng công nghiệp ở Pháp, Đức => Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê những phát minh quan trọng Mục II. 1 Các cuộc cách mạng tư sản thế kỉ XIX => Không dạy 4 7 + 8 + 9 Bài 4: Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác. Tích hợp cả 2 bài(bài 4 và bài 7) và mục I.2 bài 17(Mục I.2 Cao trào cách mạng 1918 – 1923. Quốc tế Cộng sản) thành chủ đề: Phong trào công nhân cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX 5 Bài 7: Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX => Tích hợp cả 2 bài thành chủ đề: Phong trào công nhân cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX 10 Làm bài tập lịch sử Chương II: Các nước Âu – Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX 6 7 11 Bài 5: Công xã Pari 1871 12 + 13 Bài 6: Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX Mục II. Chuyển biến quan trọng của các nước đế quốc => Không dạy 14 + 15 Bài 8: Sự phát triển của kĩ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật TK XVIII - XIX Tích hợp cả 2 bài(bài 8 và bài 22) thành một Chủ đề: Sự phát triển khoa học, kĩ thuật, văn hóa thế kỉ XVIII – XIX. Đưa mục II của bài 22 thành mục III của bài 16: Nền văn hóa Xô viết hình thành và phát triển 8 Bài 22: Sự phát triển văn hoá, khoa học – kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX => Tích hợp cả 2 bài thành một Chủ đề: Sự phát triển khoa học, kĩ thuật, văn hóa thế kỉ XVIII – XIX. 16 Ôn tập. 9 17 Kiểm tra giữa kì. Chương III: Châu Á giữa thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ XX 18 Bài 9: Ấn Độ thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XX Mục II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Ấn Độ => Chủ yếu nêu tên, hình thức phong trào đấu tranh tiêu biểu và ý nghĩa của phomg trào 10 19 Bài 10: Trung Quốc giữa thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX Mục II. Phong trào đấu tranh của nhân dân cuối thế kỉ XIX đầu XX => Hướng dẫn học sinh lập niên biểu 20 Bài 11: Các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX Mục II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc => Tập trung vào quy mô, hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân các nước Đông Nam Á. Nêu nguyên nhân thất bại 11 12 13 21 Bài 12: Nhật Bản giữa TK XIX - đầu thế kỉ XX Mục III. Cuộc đấu tranh của nhân dân lao động Nhật Bản => Không dạy Chương IV: Chiến tranh thế giới thứ nhất(1914 – 1918) 22 + 23 Bài 13: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) Bài 14: Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917) Cả bài => Học sinh tự học LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI(TỪ NĂM 1917 ĐẾN NĂM 1945) Chương I: Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô(1921 – 1941) 24 + 25 Bài 15: CM tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng(1917 - 1921) Mục I. Hai cuộc cách mạng ở nước Nga năm 1917 => Chú ý trình bày được những sự kiện chính Mục II.2. Chống thù trong giặc ngoài => Không dạy 26 Bài 16: Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội(1921-1941) Mục I. Chính sách kinh tế mới và công cuộc khôi phục kinh tế (1921 – 1925) => Tập trung vào chính sách kinh tế mới Mục II. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội => Tập trung nêu được thành tựu chính công cuộc xây dựng XHCN ở Liên Xô Đưa mục II của bài 22 thành mục III. Nền văn hóa Xô viết hình thành và phát triển Chương II: Châu Âu và nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới(1918 – 1939) 14 27 Bài 17: Châu Âu giữa hai cuộc Chiến tranh thế giới(1918-1939) Mục I.2 Cao trào cách mạng 1918 – 1923. Quốc tế Cộng sản => Tích hợp với bài 4 và bài 7 thành chủ đề: Phong trào công nhân cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX Mục II.2 Phong trào Mặt trận nhân dân chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh 1929 - 1939 => Không dạy 28 Bài 18: Nước Mĩ giữa hai cuộc Chiến tranh thế giới (1918 - 1939) Chương III: Châu Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới(1918 – 1945) 15 16 29 Bài 19: Nhật Bản giữa hai cuộc Chiến tranh thế giới(1918 -1939) 30 + 31 Bài 20: Phong trào độc lập dân tộc ở châu Á(1918 - 1939) Cả bài => Cấu trúc lại thành 2 mục: - Mục 1. Những nét chung về phong trào độc lập dân tộc ở châu Á (1918- 1939) - Mục 2. Một số cuộc đấu tranh tiêu biểu Phần này chỉ nên cho học sinh lập niên biểu 1 sự kiện tiêu biểu ở Trung Quốc, Ân Độ, In-đô-nê-xi-a. Chương IV: Chiến tranh thế giới thứ hai(1839 – 1945) 32 Làm bài tập lịch sử 17 18 33 Kiểm tra cuối kì 34 + 35 Bài 21: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) Mục II. Những diễn biến chính => Hướng dẫn HS lập niên biểu diễn biến chiến tranh 36 Ôn tập Bài 23: Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại(từ năm1917 - 1945) Cả bài => Học sinh tự đọc. HỌC KÌ II TUẦN TIẾT PPCT TÊN BÀI NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VÀ HƯỚNG DẪN THƯC HIỆN PHẦN HAI: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1918 Chương I: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX 19 20 37 + 38 Bài 24: Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873 Cả bài => Không dạy quá trình xâm lược của thực dân Pháp, chỉ tập trung vào các cuộc kháng chiến tiêu biểu từ 1858 – 1873 21 22 23 39 + 40+ 41 Bài 25: Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873 - 1884) Cả bài => Tập trung vào sự kiện tiêu biểu, những diễn biến chính, tập trung vào cuộc kháng chiến ở Hà Nội (1873 - 1882) 24 42 Làm bài tập lịch sử 25 43 Kiểm tra giữa kì. 26 27 44+ 45 Bài 26: Phong trào kháng chiến chống Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX Mục II Những cuộc khởi nghĩa lớn của phong trào Cần Vương => Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các phong trào tiêu biểu của phong trào Cần Vương 28 46 Bài 27: Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX Mục I. Khởi nghĩa Yên Thế => - Nêu được nguyên nhân bùng nổ cuộc khởi nghĩa - Lập niên biểu các các giai đoạn phát triển của khởi nghĩa - Rút ra được nguyên nhân thất bại 29 47 Bài 28: Trào lưu cải cách Duy tân ở Việt Nam nửa cuối TK XIX. Chương II: Xã hội Việt Nam(từ năm 1897 đến năm 1918) 30 31 32 48+ 49+ 50+ Bài 29: Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam. Cả bài => Tích hợp bài 29 với bài 30 thành một chủ đề: Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam và phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918, với các nội dung như sau: 1. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp 2. Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam 3. Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 Bài 30: Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918. => Cả 2 bài tích hợp thành chủ đề: Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam và phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 Mục I. Phong trào yêu nước trước Chiến tranh thế giới thứ nhất => Tích hợp với bài 29 thành chủ đề Mục II.1 Chính sách của thực dân Pháp ở Đông Dương trong thời chiến => Khuyến khích học sinh tự đọc 33 51 Kiểm tra cuối kì 34 52 + 53 Lịch sử địa phương: Thăng Long từ thời Nguyễn đến hết Chiến tranh thế giới thứ nhất(1802 - 1918) Bài 31: Ôn tập lịch sử VN (từ 1858 đến 1918) Cả bài => Học sinh tự đọc KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN LỊCH SỬ LỚP 9 HỌC KÌ I TUẦN TIẾT PPCT TÊN BÀI NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VÀ HƯỚNG DẪN THƯC HIỆN PHẦN MỘT: LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY Chương I: Liên Xô và các nước Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai 1 2 1 + 2 Bài 1: Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX Mục II.2 Tiến hành xây dựng CNXH (từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX) => Khuyến khích học sinh tự đọc 3 3 Bài 2: Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX Mục II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu => Tập trung hệ quả của cuộc khủng hoảng Chương II: Các nước Á, Phi, Mĩ La-tinh từ năm 1945 đến nay 4 4 Bài 3: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa 5 5 Bài 4: Các nước Châu Á Mục II.2 Mười năm đầu xây dựng chế độ mới (1949-1959) => Không dạy Mục II.3 Đất nước trong thời kì biến động (1959 – 1978) => Không dạy Mục II. 4 Công cuộc cải cách – mở cửa (từ năm 1978 đến nay) => Tập trung vào đặc điểm đường lối đổi mới và những thành tựu tiêu biểu 6 6 Bài 5: Các nước Đông Nam Á Mục III. Từ “ASEAN - 6” đến “ASEAN - 10” => Hướng dẫn học sinh lập niên biểu quá trình ra đời và phát triển 7 7 Bài 6: Các nước Châu Phi 8 8 Bài 7: Các nước Mĩ La-tinh 9 9 Kiểm tra giữa kì 10 10 Bài 8: Nước Mĩ Mục II. Sự phát triển về khoa học kĩ thuật của Mĩ sau chiến tranh => Lồng ghép với nội dung bài 12 11 11 Bài 9: Nhật Bản Mục III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh => Không dạy 12 12 Bài 10: Các nước Tây Âu Mục I. Tình hình chung => Tập trung vào đặc điểm cơ bản về kinh tế và đối ngoại, tinh giản các sự kiện Chương IV: Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay 13 14 13 + 14 Bài 11: Trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Chương V: Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật từ năm 1945 đến nay 15 15 Bài 12: Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học - kĩ thuật Mục I. Những thành tựu chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật => Hướng dẫn học sinh lập niên biểu những thành tựu tiêu biểu trên các lĩnh vực Bài 13: Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay Cả bài => Học sinh tự đọc PHẦN HAI: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY Chương I: Việt Nam trong những năm 1919 - 1930 16 16 Kiểm tra cuối kì 17 17 Bài 14: Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất Mục II. Các chính sách chính trị, văn hóa, giáo dục => Khuyến khích học sinh tự đọc 18 18 Bài 15: Phong trào cách mạng Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1919 - 1926) HỌC KÌ II TUẦN TIẾT PPCT TÊN BÀI NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VÀ HƯỚNG DẪN THƯC HIỆN 19 19 Bài 16: Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919 - 1925 Mục II. Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô (1923 - 1924) => Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê những sự kiện tiêu biểu, không dạy chi tiết Mục III. Nguyễn Ái Quốc ở Trung Quốc (1924 -1925) => Chú ý nêu rõ vai trò của Nguyễn Ái Quốc giai đoạn ở Liên Xô và Trung Quốc 19 20 Bài 17: Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng Cộng sản ra đời Mục I. Bước phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam (1926 - 1927) => Không dạy Mục IV. Ba tổ chức Cộng sản nối tiếp nhau ra đời trong năm 1929 => Không dạy ở bài này, tích hợp vào mục I. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam của bài 18 (ở nội dung hoàn cảnh lịch sử trước khi Đảng ra đời) Chương II: Việt Nam trong những năm 1930 - 1939 20 21 Bài 18: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời Mục IV. Ba tổ chức Cộng sản nối tiếp nhau ra đời trong năm 1929(Bài 17) => Tích hợp vào Mục I. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam của bài 18 (ở nội dung hoàn cảnh lịch sử trước khi Đảng ra đời) 22 Bài 19: Phong trào cách mạng trong những năm1930 - 1935 Mục II. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 với đỉnh cao là Xô Viết Nghệ - Tĩnh => Hướng dẫn học sinh lập niên biểu thời gian, địa điểm và ý nghĩa của phong trào 21 23 Bài 20: Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 - 1939 Chương III: Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng Tám năm 1945 24 Bài 21: Việt Nam trong những năm 1939 - 1945 Mục I. Tình hình thế giới và Đông Dương => Tập trung nêu được đặc điểm cơ bản tình hình thế giới và trong nước. Phần hiệp ước Pháp - Nhật chỉ nêu nét chính Mục II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên => Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các cuộc khởi nghĩa 22 25 + 26 Bài 22: Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 Mục I. Mặt trận Việt Minh ra đời (19-5-1941) => - Tập trung vào sự thành lập Mặt trận Việt Minh và nhấn mạnh vai trò, ý nghĩa của Mặt trận Việt Minh - Chú ý nêu được chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta Mục II.2 Tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 => Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê một số sự kiện quan trọng từ tháng 4 – 6/1945 23 24 27 Bài 23: Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà Mục II. Giành chính quyền ở Hà Nội Mục III. Giành chính quyền trong cả nước => Sắp xếp, tích hợp mục II và mục III thành mục. Diễn biến chính của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. Chỉ hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các sự kiện khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn Chương IV: Việt Nam từ sau cách mạng tháng Tám đến toàn quốc kháng chiến 28 + 29 Bài 24: Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945 - 1946) Mục II. Bước đầu xây dựng chế độ mới => - Sắp xếp tích hợp các mục II, mục III, mục IV, mục V, mục VI thành mục: “Củng cố chính quyền cách mạng và bảo vệ độc lập dân tộc” - Chú ý sự kiện bầu cử Quốc hội lần đầu tiên trong cả nước (6-1- 1946) Mục IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược => Tập trung vào sự kiện thực dân Pháp đánh chiếm ủy ban Nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn (23-9-1945) và chính sách hòa hoãn với quân Tưởng 24 25 30 + 31 Bài 25: Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946- 1950) Mục III. Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài => Không dạy Mục V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân, toàn diện => Khuyến khích học sinh tự đọc 32 Ôn tập 26 27 28 33 Kiểm tra giữa kì Chương V: Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954 34+ 35 Bài 26: Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp(1950-1953) Mục II. Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp => Khuyến khích học sinh tự đọc Mục V. Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên chiến trường => Khuyến khích học sinh tự đọc 36 + 37 + 38 Bài 27: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953 - 1954) Mục II. 1 Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954 => Hướng dẫn học sinh lập niên biểu sự kiện chính Mục III. Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương (1954) => Tập trung vào nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ 29 30 39 Lịch sử địa phương: Bài 1: Hà Nội từ năm 1919 đến năm 1945 Chương VI: Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 40 + 41 + 42 Bài 28: Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 - 1965) Mục II. Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất (1954 - 1960) => Không dạy Mục V.2 Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ => Hướng dẫn học sinh lập thống kê các sự kiện tiêu biểu 31 43 + 44 + Bài 29: Cả nước trực tiếp chống Mĩ cứu nước (1965 - 1973) Mục I.2 Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ => Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu Mục II. 2 Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất => Không dạy Mục III.2 Chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ => Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu Mục IV.1 Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa => Không dạy Mục V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam => Chỉ nêu nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri năm 1973 32 45 + 46 Bài 30: Hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước(1973 - 1975) Mục II. Đấu tranh chống “bình định - lấn chiếm”, tạo thế và lực, tiến tới giải phóng hoàn toàn miền Nam => Đọc thêm 33 47 Ôn tập 48 Kiểm tra cuối kì Chương VII: Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000 34 49 Bài 31: Việt Nam trong những năm đầu sau đại thắng Xuân 1975 50 Bài 32: Xây dựng đất nước, đấu tranh bảo vệ Tổ quốc(1976 – 1985) 51 Bài 33: Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội(từ năm 1986 đến năm 2000) Mục II. Việt Nam trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới (1986 – 2000) => Chỉ khái quát những thành tựu tiêu biểu, học sinh có thể cập nhậ 52 Lịch sử địa phương Bài 2: Hà Nội từ sau CM tháng tám năm 1945 đến nay Bài 34: Tổng kết lịch sử Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000 Cả bài => Học sinh tự đọc
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giang_day_mon_lich_su_thcs_nam_hoc_2020_2021.doc