Phân loại và phương pháp giải Hình học 9 - Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Bạn đang xem tài liệu "Phân loại và phương pháp giải Hình học 9 - Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HèNH HỌC 9 CHƯƠNG 1- HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUễNG Hệ thức về cạnh và đường cao KIẾN THỨC CƠ BẢN Khi giải cỏc bài toỏn liờn quan đến cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng, ngoài việc nắm vững cỏc kiến thức về định lý Talet, về cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc, cần phải nắm vững cỏc kiến thức sau: Tam giỏc ABC vuụng tại A , đường cao AH , ta cú: 1) a2 = b2 + c2 . A 2) b2 = a.b';c2 = a.c ' b 3) h2 = b'.c ' c h 4) a.h = b.c . b' B c' H C 1 1 1 5) = + . a h2 b2 c2 b' b2 6) = . a a2 1 Chỳ ý: Diện tớch tam giỏc vuụng: S = ab 2 Vớ dụ 1. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A , đường cao AH . Biết AB : AC = 3 : 4 và AB + AC = 21cm . a) Tớnh cỏc cạnh của tam giỏc ABC . b) Tớnh độ dài cỏc đoạn AH,BH,CH . Giải: A a). Theo giả thiết: AB : AC = 3 : 4, 1 B H C PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HèNH HỌC 9 AB AC AB + AC suy ra = = = 3. Do đú AB = 3.3 = 9 (cm); 3 4 3 + 4 AC = 3.4 = 12(cm). Tam giỏc ABC vuụng tại A , theo định lý Pythagore ta cú: BC 2 = AB 2 + AC 2 = 92 + 122 = 225, suy ra BC = 15cm . b) Tam giỏc ABC vuụng tại A , ta cú AH.BC = AB.AC , suy ra AB.AC 9.12 AH = = = 7,2(cm). BC 15 AH 2 = BH.HC . Đặt BH = x (0 < x < 9) thỡ HC = 15 - x , ta cú: 2 (7,2) = x (15 - x) Û x 2 - 15x + 51,84 = 0 Û x (x - 5,4) = 9,6(x - 5,4) = 0 Û (x - 5,4)(x - 9,6) = 0 Û x = 5,4 hoặc x = 9,6 (loại) Vậy BH = 5,4cm . Từ đú HC = BC - BH = 9,6(cm). Chỳ ý: Cú thể tớnh BH như sau: AB 2 92 AB 2 = BH.BC suy ra BH = = = 5,4(cm). BC 15 Vớ dụ 2: Cho tam giỏc cõn ABC cú đỏy BC = 2a , cạnh bờn bằng b(b > a). a) Tớnh diện tớch tam giỏc ABC AK b) Dựng BK ^ AC . Tớnh tỷ số . AC Giải: a). Gọi H là trung điểm của BC . Theo định lý Pitago ta cú: AH 2 = AC 2 - HC 2 = b2 - a2 2 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HèNH HỌC 9 A 1 1 Suy ra S = BC.AH = a b2 - a2 ABC 2 2 ị AH = b2 - a2 K 1 1 b). Ta cú BC.AH = BK .AC = S 2 2 ABC H B C BC.AH 2a Suy ra BK = = b2 - a2 . Áp dụng định lý Pitago trong tam AC b giỏc vuụng AKB ta cú: 2 2 2 4a2 (b - 2a ) AK 2 = AB 2 - BK 2 = b2 - (b2 - a2) = . Suy ra b2 b2 2 2 2 2 b - 2a AK b - 2a AK = do đú = . b AC b2 Vớ dụ 3: Cho tam giỏc ABC với cỏc đỉnh A,B,C và cỏc cạnh đối diện với cỏc đỉnh tương ứng là: a,b,c . a) Tớnh diện tớch tam giỏc ABC theo a b) Chứng minh: a2 + b2 + c2 ³ 4 3S Giải: a). Ta giả sử gúc A là gúc lớn nhất của tam giỏc A ABC ị B,C là cỏc gúc nhọn. Suy ra chõn đường cao hạ từ A lờn BC là điểm H thuộc cạnh BC . B H C Ta cú: BC = BH + HC . Áp dụng định lý Pi ta go cho cỏc tam giỏc vuụng 3 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HèNH HỌC 9 AHB,AHC ta cú:AB 2 = AH 2 + HB 2,AC 2 = AH 2 + HC 2 Trừ hai đẳng thức trờn ta cú: c2 - b2 = HB 2 - HC 2 = (HB + HC )(HB - HC ) = a.(HB - HC ) c2 - b2 ị HB - HC = ta cũng cú: a a2 + c2 - b2 HB + HC = a ị BH = . Áp dụng định lý Pitago cho tam 2a giỏc vuụng 2 ổa2 + c2 - b2 ử ổ a2 + c2 - b2 ửổ a2 + c2 - b2 ử 2 2 ỗ ữ ỗ ữỗ ữ AHB ị AH = c - ỗ ữ = ỗc - ữỗc + ữ ốỗ 2a ứữ ốỗ 2a ứữốỗ 2a ứữ ộ 2 ự ộ 2 ự ờ(a + c) - b2 ỳ ờb2 - (a - c) ỳ (a + b + c)(a + c - b)(b + a - c)(b + c - a) = ờ ỳ.ờ ỳ= ờ 2a ỳ ờ 2a ỳ 4a2 ởờ ỷỳ ởờ ỷỳ Đặt 2p = a + b + c thỡ 16p(p - a)(p - b)(p - c) p(p - a)(p - b)(p - c) AH 2 = ị AH = 2 . 4a2 a 1 Từ đú tớnh được S = BC.AH = p(p - a)(p - b)(p - c) 2 b). Từ cõu a) ta cú: S = p(p - a)(p - b)(p - c). Áp dụng bất đẳng thức 3 ổ ử 3 ỗp - a + p - b + p - cữ p Cụ si ta cú: (p - a)(p - b)(p - c)Ê ỗ ữ = . Suy ốỗ 3 ứữ 27 2 p3 p2 (a + b + c) ra S Ê p. = . Hay S Ê . Mặt khỏc ta dễ chứng minh 27 3 3 12 3 2 được: (a + b + c) Ê 3(a2 + b2 + c2) suy ra 3(a2 + b2 + c2) S Ê Û a2 + b2 + c2 ³ 4 3S 12 3 4 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HèNH HỌC 9 Dấu bằng xảy ra hki và chỉ khi tam giỏc ABC đều. Vớ dụ 4. Cho tam giỏc nhọn ABC đường cao CK ; H là trực tõm của tam ã 0 giỏc. Gọi M là một điểm trờn CK sao cho AMB = 90 . S,S1,S2 theo thứ tự là diện tớch cỏc tam giỏc AMB,ABC và ABH . Chứng minh rằng S = S1.S2 . Giải: A Tam giỏc AMB vuụng tại M cú D M MK ^ AB nờn MK 2 = AK .BK (1). H DAHK : DCBK vỡ cú ã ã 0 ã ã B C AKH = CKB = 90 ; KAH = KCB K ã AK HK (cựng phụ với ABC ). Suy ra = , do đú AK .KB = CK .KH (2) CK BK Từ (1) và (2) suy ra MK 2 = CK .HK nờn MK = CK .HK ; 1 1 1 1 S = .AB.MK = AB. CK .HK = AB.CK . AB.HK = S S . AMB 2 2 2 2 1 2 Vậy S = S1.S2 . Vớ dụ 5. Cho hỡnh thang ABCD cú à à 0 à 0 A = D = 90 ,B = 60 ,CD = 30cm,CA ^ CB . Tớnh diện tớch của hỡnh thang. Giải: ã ã 0 ã Ta cú CAD = ABC = 60 (cựng phụ với CAB ), vỡ thế trong tam giỏc vuụng ACD ta cú AC = 2AD . 5 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HèNH HỌC 9 Theo định lý Pythagore thỡ: AC 2 = AD 2 + DC 2 hay 2 (2AD) = AD 2 + 302 Suy ra 3AD 2 = 900 Û AD 2 = 300 nờn AD = 10 3 (cm). à à à 0 Kẻ CH ^ AB . Tứ giỏc AHCD là hỡnh chữ nhật vỡ cú A = D = H = 90 , suy ra AH = CD = 30cm;CH = AD = 10 3(cm). Tam giỏc ACB vuụng tại C , ta cú: CH 2 = HA.HB , suy ra 2 CH 2 (10 3) 300 HB = = = = 10(cm), do đú HA 30 30 AB = AH + HB = 30 + 10 = 40(cm). 1 1 2 SABCD = CH (AB + CD) .10 3.(40 + 30) = 350 3(cm ). 2 2 Vậy diện tớch hỡnh thang ABCD bằng 350 3cm2 . Tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn a (hỡnh) được định nghĩa như sau: AB AC AB AC sin a = ;cosa = ;tan a = ;cot a = BC BC AC AB B + Nếu a là một gúc nhọn thỡ Cạnh huyền 0 < sin a < 1;0 < cosa < 1; Cạnh đối tan a > 0;cot a > 0 α A Cạnh kề C 2. Với hai gúc a,b mà a + b = 900 , 6 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HèNH HỌC 9 ta cú: sin a = cosb;cosa = sin b;tan a = cot b;cot a = tan b . Nếu hai gúc nhọn a và b cú sin a = sin b hoặc cosa = cosb thỡ a = b . 3. sin2 a + cos2 a = 1;tga.cot ga = 1. 4. Với một số gúc đặc biệt ta cú: 1 2 sin 300 = cos600 = ;sin 450 = cos450 = 2 2 3 1 cos300 = sin 600 = ;cot 600 = tan 300 = 2 3 tan 450 = cot 450 = 1;cot 300 = tan 600 = 3 . 5 Vớ dụ 1. Biết sin a = . Tớnh cosa, tan a và cot a . 13 Giải: Cỏch 1. Xột DABC vuụng tại A . C à AC 5 Đặt B = a . Ta cú: sin a = = BC 13 AC BC suy ra = = k , do đú A α 5 13 B AC = 5k,BC = 13k . Tam giỏc ABC vuụng tại A nờn: 2 2 AB 2 = BC 2 - AC 2 = (13k) - (5k) = 144k2 , suy ra AB = 12k . AB 12k 12 Vậy cosa = = = ; BC 13k 13 AC 5k 5 AB 12k 12 tan a = = = ; cot a = = = AB 12k 12 AC 5k 5 7 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HèNH HỌC 9 5 25 Cỏch 2. Ta cú sin a = suy ra sin2 a = , mà sin2 a + cos2 a = 1, do 13 169 25 144 12 đú cos2 a = 1- sin2 a = 1- = , suy ra cosa = . 169 169 13 sin a 5 12 5 13 5 tan a = = : = . = ; cosa 13 13 13 12 12 cosa 12 5 12 13 12 cot a = = : = . = . sin a 13 13 13 5 5 Ở cỏch giải thứ nhất ta biểu thị độ dài cỏc cạnh của tam giỏc ABC theo đại lượng k rồi sử dụng định nghĩa tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn để tớnh 5 cosa, tan a,cot a . Ở cỏch giải thứ hai, ta sử dụng giả thiết sin a = để 13 tớnh sin2 a rồi tớnh cosa từ sin2 a + cos2 a = 1. Sau đú ta tớnh tan a và cot a qua sin a và cosa . Vớ dụ 2. Cho tam giỏc nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Biết HD : HA = 1 : 2. Chứng minh rằng tgB.tgC = 3 . Giải: A AD AD Ta cú: tgB = ;tgC = . E BD CD H AD 2 Suy ra tan B.tanC = (1) BD.CD B C D ã ã ã ã ã 0 HBD = CAD (cựng phụ với ACB ); HDB = ADC = 90 . DH BD Do đú DBDH : DADC (g.g), suy ra = , do đú DC AD BD.DC = DH.AD (2). Từ (1) và (2) suy ra AD 2 AD HD 1 tan B.tanC = = (3). Theo giả thiết = suy ra DH.AD DH AH 2 8 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HèNH HỌC 9 HD 1 HD 1 = hay = , suy ra AD = 3HD . Thay vào (3) ta AH + HD 2 + 1 AD 3 3HD được: tan B.tanC = = 3 . DH 12 Vớ dụ 3. Biết sin a.cosa = . Tớnh sin a,cosa . 25 Giải: 12 Biết sin a.cosa = . Để tớnh sin a,cosa ta cần tớnh sin a + cosa rồi 25 giải phương trỡnh với ẩn là sin a hoặc cosa . Ta cú: 2 12 49 (sin a + cosa) = sin2 a + cos2 a + 2sin a.cosa = 1+ 2. = . Suy 25 25 7 7 ra sin a + cosa = nờn sin a = - cosa . Từ đú ta cú: 5 5 ổ ử ỗ7 ữ 12 7 2 12 cosa ỗ - cosaữ= Û cosa - cos a = ốỗ5 ứữ 25 5 25 Û 25cos2 a - 35cosa + 12 = 0 Û 5cosa (5cosa - 4)- 3(5cosa - 4) = 0 4 3 Û (5cosa - 4)(5cosa - 3) = 0. Suy ra cosa = hoặc cosa = . 5 5 4 12 4 3 + Nếu cosa = thỡ sin a = : = . 5 25 5 5 3 12 3 4 + Nếu cosa = thỡ sin a = : = . 5 25 5 5 3 4 4 3 Vậy sin a = , cosa = hoặc sin a = ,cosa = . 5 5 5 5 Hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng. 9 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HèNH HỌC 9 KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Trong một tam giỏc vuụng, mỗi cạnh gúc vuụng bằng: a) Cạnh huyền nhõn với sin gúc đối hay nhõn với cosin gúc kề. b) Cạnh gúc vuụng kia nhõn với tan của gúc đối hay nhõn với cot của gúc kề. b = a.sin B = a cosC;c = a.sinC = a.cosB;b = c.tgB = c.cot gC; c = b.tgC = b.cot gC 2. Giải tam giỏc vuụng là tỡm tất cả cỏc cạnh và cỏc gúc chưa biết của tam giỏc vuụng đú. à 0 Vớ dụ 1. Cho tam giỏc ABC cú AB = 16,AC = 14 và B = 60 . a) Tớnh độ dài cạnh BC b) Tớnh diện tớch tam giỏc ABC . Giải: A a). Kẻ đường cao AH . Xột tam giỏc vuụng ABH , ta cú: 1 BH = AB.cosB = AB.cos600 = 16. = 8 2 600 B C 3 H AH = AB.sin B = AB.sin 600 = 16. = 8 3 . Áp dụng định lý 2 Pythagore vào tam giỏc vuụng AHC ta cú: 2 HC 2 = AC 2 - AH 2 = 142 - (8 3) = 196 - 192 = 4 . Suy ra HC = 2. Vậy BC = CH + HB = 2 + 8 = 10. 1 1 b) Cỏch 1. S = BC.AH = .10.8 3 = 40 3 (đvdt) ABC 2 2 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_hinh_hoc_lop_9_chuong.doc