Bài giảng Đại số 9 - Tiết 50: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An

Bài giảng Đại số 9 - Tiết 50: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An

1. Công thức nghiệm.

Kết luận chung.

- Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức

+ Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

+ Nếu = 0 thì phương trình có

 nghiệm kép: x1 = x2 =

+ Nếu < 0="" thì="" phương="" trình="" vô="" nghiệm.="">

- Các bước giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm

Bửụực 1. Xác định a,b,c

Bửụực 2. Tính

* Nếu ? 0. Tính nghiệm theo công thức

* Nếu < 0.="" kết="" luận="" p.trình="" vô="">

* Áp dụng

Áp dụng công thức nghiệm để giải

 các phương trình.

a/ 5x2 – x + 2 = 0

b/ 4x2 – 4x + 1 = 0

c/ -3x2 + x + 5 = 0

 

ppt 19 trang hapham91 6071
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Tiết 50: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚINĂM HỌC 2020 - 2021PHềNG GDĐT HỒNG DÂN1TRƯỜNG THCS CHU VĂN ANKiểm tra bài cũBaứi taọp: Giaỷi phửụng trỡnh sau theo các bước như ví dụ 3 trong bài học trước- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải- Chia hai vế cho hệ số a: - Biến đổi vế trái về dạng bình phương của một biểu thức chứa ẩn- Ta có hayVậy phương trình có 2 nghiệm: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)Vậy: (2)Ký hiệu:ax2 + bx = - c(1): Đọc là đentaTiết 50: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai1. Công thức nghiệm.Hãy điền các biểu thức thích hợp vào chỗ ( ) dưới đây.a/ Nếu > 0 thì từ p/trình (2) suy ra: Do đó p/trình (1) có 2 nghiệmx1=x2=Cho pt:ax2 + bx + c = 0 (a≠0)(1)? 1ax2 + bx = - cKý hiệu:Vậy: (2)..(1)..;....(3)........(2)....Tiết 50: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai1. Công thức nghiệm.Cho pt:ax2 + bx + c = 0 (a≠0)(1)? 1? 2Hãy giải thích vì sao khi 0 thì từ p/trình (2) suy ra: Do đó p/trình (1) có 2 nghiệmb/ Nếu = 0 thì từ p/trình (2) suy ra Do đó p/trình (1) có nghiệm x1= x2=..(5).. x1=x2= 0 =Tiết 50: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai1. Công thức nghiệm.Kết luận chung.- Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức + Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =+ Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:+ Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:+ Nếu 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt..3.(-1)+ Tính = b2 – 4ac.4-Baứi laứmKết luận chung.- Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức + Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =+ Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:+ Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:+ Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:1. Công thức nghiệm.- Các bước giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm Bửụực 1. Xác định a,b,c Bửụực 2. Tính * Nếu 0. Tính nghiệm theo công thức* Nếu 0 phương trình có hai nghiệm phân biệtd/ Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì công thức nghiệm làe/ phương trình x2 – x + 1 = 0 có  = -3f/ Nghiệm kép của phương trình khi = 0 là Đ* áp dụngBaứi taọp 1: Haừy xaực ủũnh heọ soỏ a, b, c, tớnh bieọt thửực vaứ xaực ủũnh soỏ nghieọm cuỷa moói phửụng trỡnh sau:Nhoựm 1Nhoựm 2Nhoựm 3Nhoựm 4Nhoựm 51). 3x2 + 4x + 5 = 02). -4x2 + 4x + 6 = 03). x2 - 4x - 5 = 04). 2x2 - 2x + 1 = 05). x2 + 4x + 3 = 0HOAẽT ẹOÄNG NHOÙM:Baứi taọp 2: ( Baứi 16 SGK): Giaỷi caực phửụng trỡnh sau:a) 2x2 – 7x + 3 = 0b) 6x2 + x - 5 = 0c) y2 – 8y + 16 = 0Giaỷi:a) 2x2 – 7x + 3 = 0 ( Coự a = 2; b = - 7; c = 3)Ta coự:Vaọy phửụng trỡnh coự hai nghieọm phaõn bieọt:b) 6x2 + x – 5 = 0 ( Coự a = 6; b = 1; c = - 5)c) y2 – 8y + 16 = 0 ( Coự a = 1; b = - 8; c = 16)Baứi 3: Giaỷi phửụng trỡnh:x2 – 4x + 4 = 0 x2 – 16x = 0Giaỷi:x2 – 4x + 4 = 0Caựch 1: Duứng coõng thửực nghieọm.Caựch 2: Ta coự: Baứi 4: Cho phửụng trỡnh: x2 – 2x + m = 0Xaực ủũnh m ủeồ phửụng trỡnh voõ nghieọm. Xaực ủũnh m ủeồ phửụng trỡnh coự nghieọm keựp. Xaực ủũnh m ủeồ phửụng trỡnh coự hai nghieọm phaõn bieọt.Giaỷi: Phửụng trỡnh: x2 – 2x + m = 0 coự a = 1; b = - 2; c = mTa coự: ẹeồ cho phửụng trỡnh voõ nghieọm thỡ:b) ẹeồ cho phửụng trỡnh coự nghieọm keựp thỡ:c) ẹeồ cho phửụng trỡnh coự hai nghieọm phaõn bieọt thỡ:b bình trừ 4 ac biợ̀t thức chẳng chờ chút nàoXét nghiợ̀m ta nghĩ làm sao?Chia 3 trường hợp thờ́ nào cũng ra *** õm vụ nghiợ̀m đṍy mà 0 nghiợ̀m kép thờ́ là dờ̃ thụi dương 2 nghiợ̀m đõy rụ̀i !Cụng thức tính nghiợ̀m tụi đõy nằm lòng ***Trừ b chia 2a nghiợ̀m kép nhớ khụng?Còn hai nghiợ̀m phõn biợ̀t chớ mong dờ̃ dàngTrừ b cụ̣ng trừ căn DelTa viờ́t trờn tử - mõ̃u chèn 2aHướng dẫn về nhà- Học thuộc: “Kết luận chung”. SGK/ 44- Làm bài tập 15, 16 SGK/ 45. Và bài 20, 21, 22 SBT/ 41.Đọc phần “Có thể em chưa biết” SGK/ 46. Đọc và tỡm hiểu trước bài “Cụng thức nghiệm thu gọn”CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_9_tiet_50_cong_thuc_nghiem_cua_phuong_trinh.ppt