Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 20, Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ - Hoàng Hải Yến

Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 20, Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ - Hoàng Hải Yến

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

- Diện tích :100.965 km 2. Chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ cả nước.

- Vị trí ở phía bắc đất nước.

+ Bắc : giáp Trung Quốc

+ Tây : giáp Thượng Lào

+ Đông Nam : giáp Vịnh Bắc Bộ

+ Nam : ĐB sông Hồng và Bắc Trung Bộ

* Ý nghĩa của vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

 Thuận lợi cho giao lưu với nước ngoài và trong nước, lãnh thổ giàu tiềm năng.

 

pptx 61 trang Thái Hoàn 28/06/2023 1690
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 20, Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ - Hoàng Hải Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 20 – BÀI 17 
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 
 GV: HOÀNG HẢI YẾN 
ĐỊA LÍ 9 
Các em xem đoạn video về vùng Trung du và miền núi bắc bộ sau 
Hãy liệt kê những địa danh được nhắc đến trong video trên 
Trung du và miền núi Bắc Bộ 
 Đồng bằng sông Hồng 
 Bắc Trung Bộ 
 Duyên hải Nam Trung Bộ 
 Tây Nguyên 
 Đông Nam Bộ 
 Đồng bằng sông Cửu Long 
TIẾT 20 – BÀI 17 
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
Kể tên các tỉnh và thành phố thuộc 
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Cho biết số dân và diện tích của 
vùng năm 2002 
 * Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
Xác định vị trí 
địa lí của vùng 
 (Tiếp giáp với 
 quốc gia, vùng kinh tế nào? 
Vị trí của vùng 
có ý nghĩa như 
thế nào đến sự 
phát triển kinh 
tế - xã hội 
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
- Diện tích :100.965 km 2 
- Vị trí ở phía bắc đất nước. 
+ Bắc : giáp Trung Quốc 
+ Tây : giáp Thượng Lào 
+ Đông Nam : giáp Vịnh Bắc Bộ 
+ Nam : ĐB sông Hồng và Bắc Trung Bộ 
- Chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ cả nước. 
- Dễ giao lưu với nước ngoài và trong nước, lãnh thổ giàu tiềm năng. 
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
 * Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
- Diện tích :100.965 km 2 . Chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ cả nước . 
- Vị trí ở phía bắc đất nước. 
+ Bắc : giáp Trung Quốc 
+ Tây : giáp Thượng Lào 
+ Đông Nam : giáp Vịnh Bắc Bộ 
+ Nam : ĐB sông Hồng và Bắc Trung Bộ 
* Ý nghĩa của v ị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
 Thuận lợi cho giao lưu với nước ngoài và trong nước, lãnh thổ giàu tiềm năng. 
L­ược ®å tù nhiªn vïng Trung du miÒn nói B¾c Bé 
Tiểu vùng Tây Bắc 
Tiểu vùng Đông Bắc 
Thung lũng Sông Hồng 
ranh giới hai tiểu vùng 
II. Điều kiện tự nhien và tài nguyên thiên nhiên 
tuongedu@gmail.com 
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 
- Địa hình núi trung bình và núi thấp. 
- Địa hình núi cao, cắt xẻ mạnh. 
Đỉnh núi Mẫu Sơn 
Đỉnh Fansipan 
- Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh 
Trung du miền núi Bắc Bộ có những thuận lợi gì để phát triển kinh tế? 
TÂY BẮC 
ĐÔNG BẮC 
Thủy điện 
Chăn nuôi 
 Khai thác than 
 Du lịch 
 Thủy sản 
Rau quả ôn đới 
Du lịch 
 Rừng 
Chè 
Bên cạnh những thuận lợi thì vùng còn phải đối mặt với những khó khăn nào? 
LŨ QUÉT, LỞ ĐẤT 
RÉT HẠI 
- Địa hình bị chia cắt, thời tiết diễn biến thất 	thường, đất đai bị xói mòn, sạt lở, lũ quét,.. 
- Trữ lượng khoáng sản nhỏ, khai thác phức tạp. 
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 
- Tự nhiên phân hóa hai vùng Đông Bắc và Tây bắc . 
- Địa hình cao, cắt xẻ mạnh, khí hậu có mùa đông lạnh, nhiều loại khoáng sản, trữ lượng 
 thủy điện dồi dào. 
- Thuận lợi :Tài nguyên phong phú tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành. 
- Khó khăn: Địa hình chia cắt phức tạp, thời tiết diễn biến thất thường, khoáng sản trữ lượng nhỏ và điều kiện khai thác phức tạp, xói mòn đất, sạt lở đất, lũ quét . 
III. Đặc điểm dân cư xã hội 
Nghiên cứu nội dung SGK cho biết đặc điểm dân cư của vùng 
* Đặc điểm 
Đây là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người Thái, Mường, Tày, Nùng, Dao , 
Mông 
- Người Việt ( Kinh ) cư trú ở hầu hết các địa phương 
- Đời sống đồng bào các dân tộc bước đầu được cải thiện nhờ công cuộc Đổi mới 
Cc 
Chọn câu trả lời đúng. 
 Câu 1:Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm 
11 tỉnh. 
12 tỉnh. 
15 tỉnh . 
16 tỉnh. 
Đáp án: C 
c 
Câu 2:Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do 
Núi cao, Nhiều sông. 
Gió mùa, địa hình. 
Thảm thực vật, gió mùa. 
Vị trí ven biển và đất. 
Đáp án: B 
BTVN: Học bài cũ, Chuẩn bị bài 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo). 
Thank you 
Insert the title of your subtitle Here 
BTVN: Học bài cũ, Chuẩn bị bài 18: Vùng Trung du và 
miền núi Bắc Bộ (tiếp theo). 
TIẾT 20 – BÀI 17 
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 
 GV: HOÀNG HẢI YẾN 
ĐỊA LÍ 9 
TIẾT 20 – BÀI 17 
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 
 GV: HOÀNG HẢI YẾN 
ĐỊA LÍ 9 
Trung du và miền núi Bắc Bộ 
 Đồng bằng sông Hồng 
 Bắc Trung Bộ 
 Duyên hải Nam Trung Bộ 
 Tây Nguyên 
 Đông Nam Bộ 
 Đồng bằng sông Cửu Long 
Trung du và miền núi Bắc Bộ 
 Đồng bằng sông Hồng 
 Bắc Trung Bộ 
 Duyên hải Nam Trung Bộ 
 Tây Nguyên 
 Đông Nam Bộ 
 Đồng bằng sông Cửu Long 
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
Kể tên các tỉnh và thành phố thuộc 
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Cho biết số dân và diện tích của 
vùng năm 2002 
 * Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
Kể tên các tỉnh và thành phố thuộc 
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Cho biết số dân và diện tích của 
vùng năm 2002 
 * Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
Xác định vị trí 
địa lí của vùng 
 (Tiếp giáp với 
 quốc gia, vùng kinh tế nào? 
Vị trí của vùng 
có ý nghĩa như 
thế nào đến sự 
phát triển kinh 
tế - xã hội 
Xác định vị trí 
địa lí của vùng 
 (Tiếp giáp với 
 quốc gia, vùng kinh tế nào? 
Vị trí của vùng 
có ý nghĩa như 
thế nào đến sự 
phát triển kinh 
tế - xã hội 
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
- Diện tích :100.965 km 2 
- Vị trí ở phía bắc đất nước. 
+ Bắc : giáp Trung Quốc 
+ Tây : giáp Thượng Lào 
+ Đông Nam : giáp Vịnh Bắc Bộ 
+ Nam : ĐB sông Hồng và Bắc Trung Bộ 
- Chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ cả nước. 
- Dễ giao lưu với nước ngoài và trong nước, lãnh thổ giàu tiềm năng. 
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
 * Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
- Diện tích :100.965 km 2 . Chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ cả nước . 
- Vị trí ở phía bắc đất nước. 
+ Bắc : giáp Trung Quốc 
+ Tây : giáp Thượng Lào 
+ Đông Nam : giáp Vịnh Bắc Bộ 
+ Nam : ĐB sông Hồng và Bắc Trung Bộ 
* Ý nghĩa của v ị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
 Thuận lợi cho giao lưu với nước ngoài và trong nước, lãnh thổ giàu tiềm năng. 
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
- Diện tích :100.965 km 2 
- Vị trí ở phía bắc đất nước. 
+ Bắc : giáp Trung Quốc 
+ Tây : giáp Thượng Lào 
+ Đông Nam : giáp Vịnh Bắc Bộ 
+ Nam : ĐB sông Hồng và Bắc Trung Bộ 
- Chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ cả nước. 
- Dễ giao lưu với nước ngoài và trong nước, lãnh thổ giàu tiềm năng. 
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
 * Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
- Diện tích :100.965 km 2 . Chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ cả nước . 
- Vị trí ở phía bắc đất nước. 
+ Bắc : giáp Trung Quốc 
+ Tây : giáp Thượng Lào 
+ Đông Nam : giáp Vịnh Bắc Bộ 
+ Nam : ĐB sông Hồng và Bắc Trung Bộ 
* Ý nghĩa của v ị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
 Thuận lợi cho giao lưu với nước ngoài và trong nước, lãnh thổ giàu tiềm năng. 
L­ược ®å tù nhiªn vïng Trung du miÒn nói B¾c Bé 
Tiểu vùng Tây Bắc 
Tiểu vùng Đông Bắc 
Thung lũng Sông Hồng 
ranh giới hai tiểu vùng 
L­ược ®å tù nhiªn vïng Trung du miÒn nói B¾c Bé 
Tiểu vùng Tây Bắc 
Tiểu vùng Đông Bắc 
Thung lũng Sông Hồng 
ranh giới hai tiểu vùng 
II. Điều kiện tự nhien và tài nguyên thiên nhiên 
II. Điều kiện tự nhien và tài nguyên thiên nhiên 
tuongedu@gmail.com 
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 
tuongedu@gmail.com 
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 
TÂY BẮC 
ĐÔNG BẮC 
Thủy điện 
Chăn nuôi 
 Khai thác than 
 Du lịch 
 Thủy sản 
Rau quả ôn đới 
Du lịch 
 Rừng 
Chè 
TÂY BẮC 
ĐÔNG BẮC 
Thủy điện 
Chăn nuôi 
 Khai thác than 
 Du lịch 
 Thủy sản 
Rau quả ôn đới 
Du lịch 
 Rừng 
Chè 
LŨ QUÉT, LỞ ĐẤT 
RÉT HẠI 
LŨ QUÉT, LỞ ĐẤT 
RÉT HẠI 
- Địa hình bị chia cắt, thời tiết diễn biến thất 	thường, đất đai bị xói mòn, sạt lở, lũ quét,.. 
- Trữ lượng khoáng sản nhỏ, khai thác phức tạp. 
- Trữ lượng khoáng sản nhỏ, khai thác phức tạp. 
III. Đặc điểm dân cư xã hội 
Nghiên cứu nội dung SGK cho biết đặc điểm dân cư của vùng 
* Đặc điểm 
Đây là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người Thái, Mường, Tày, Nùng, Dao , 
Mông 
- Người Việt ( Kinh ) cư trú ở hầu hết các địa phương 
- Đời sống đồng bào các dân tộc bước đầu được cải thiện nhờ công cuộc Đổi mới 
III. Đặc điểm dân cư xã hội 
Nghiên cứu nội dung SGK cho biết đặc điểm dân cư của vùng 
* Đặc điểm 
Đây là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người Thái, Mường, Tày, Nùng, Dao , 
Mông 
- Người Việt ( Kinh ) cư trú ở hầu hết các địa phương 
- Đời sống đồng bào các dân tộc bước đầu được cải thiện nhờ công cuộc Đổi mới 
Cc 
Chọn câu trả lời đúng. 
11 tỉnh. 
12 tỉnh. 
15 tỉnh . 
16 tỉnh. 
Đáp án: C 
Cc 
Chọn câu trả lời đúng. 
 Câu 1:Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm 
11 tỉnh. 
12 tỉnh. 
15 tỉnh . 
16 tỉnh. 
Đáp án: C 
c 
Núi cao, Nhiều sông. 
Gió mùa, địa hình. 
Thảm thực vật, gió mùa. 
Vị trí ven biển và đất. 
Đáp án: B 
c 
Câu 2:Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do 
Núi cao, Nhiều sông. 
Gió mùa, địa hình. 
Thảm thực vật, gió mùa. 
Vị trí ven biển và đất. 
Đáp án: B 
c 
Núi cao, Nhiều sông. 
Gió mùa, địa hình. 
Thảm thực vật, gió mùa. 
Vị trí ven biển và đất. 
Đáp án: B 
c 
Câu 2:Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do 
Núi cao, Nhiều sông. 
Gió mùa, địa hình. 
Thảm thực vật, gió mùa. 
Vị trí ven biển và đất. 
Đáp án: B 
Cc 
Chọn câu trả lời đúng. 
11 tỉnh. 
12 tỉnh. 
15 tỉnh . 
16 tỉnh. 
Đáp án: C 
Cc 
Chọn câu trả lời đúng. 
 Câu 1:Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm 
11 tỉnh. 
12 tỉnh. 
15 tỉnh . 
16 tỉnh. 
Đáp án: C 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_9_tiet_20_bai_17_vung_trung_du_va_mien.pptx