Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 25, Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ - Nguyễn Thị Lan Phương
*Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức :
- Nhận biết đặc điểm vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng
- Trình bày được các đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, dân cư - xã hội của vùng và những thuận lợi khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng
2. Kĩ năng:
- Xác định vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ trên bản đồ
- Kĩ năng sử dụng bản đồ địa lí tự nhiên, Atlat Địa lí tự nhiên để phân tích và trình bày các đặc điểm tự nhiên của vùng
- Rèn luyện kĩ năng phân tích bảng số liệu thống kê để hiểu và trình bày các đặc điểm tự nhiên dân cư xã hội của vùng
3.Thái độ:
- Giáo dục tình cảm yêu thiên nhiên, quê hương đất nước
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, phòng chống thiên tai
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE STING CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG E- LEARNING BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9 Bài 23 - Tiết 25 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ Giáo viên: Nguyễn Thị Lan Phương Email: ntlphuong_ thcsqphuong@quangbinh.edu.vn Điện thoại liên hệ : 01632.449.976 Trường THCS Quảng Phương, Q. Trạch, Q. Bình Tháng 10/2016 *Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức : - Nhận biết đặc điểm vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng - Trình bày được các đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, dân cư - xã hội của vùng và những thuận lợi khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng 2. Kĩ năng: - Xác định vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ trên bản đồ - Kĩ năng sử dụng bản đồ địa lí tự nhiên, Atlat Địa lí tự nhiên để phân tích và trình bày các đặc điểm tự nhiên của vùng - Rèn luyện kĩ năng phân tích bảng số liệu thống kê để hiểu và trình bày các đặc điểm tự nhiên dân cư xã hội của vùng 3.Thái độ: - Giáo dục tình cảm yêu thiên nhiên, quê hương đất nước - Gi áo dục ý thức bảo vệ môi trường, phòng chống thiên tai Tiết 25 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ Tiết 25 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Đặc điểm dân cư, xã hội. Thanh Hoá Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa T Huế BÀI 23 - TIẾT 25 - Lãnh thổ kéo dài, nhưng rất hẹp ngang, d i ện tích: 51.513 Km 2 I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: VÙNG BẮC TRUNG BỘ Quan sát lược đồ em hãy cho biết Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh? Đặc điểm lãnh thổ? diện tích ? * Diện tích, giới hạn Quan sát lược đồ em hãy xác định giới hạn lãnh thổ, vị trí tiếp giáp của vùng Bắc Trung Bộ ? BÀI 23 - TIẾT 25 VÙNG BẮC TRUNG BỘ. I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: - Phía nam giáp duyên hải Nam Trung Bộ Vị trí địa lí như trên có ý nghĩa như thế nào đối với Bắc Trung bộ * Vị trí : - Phía bắc giáp vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ, Đồng Bằng Sông Hồng - Phía tây giáp Lào - Phía đông giáp biển đông - Là cầu nối giữa các vùng phía Bắc với các vùng phía Nam đất nước . * Ý nghĩa của vị trí địa lí - Cửa ngõ của các nước láng giềng ra biển Đông và ngược lại .. - Cửa ngõ hành lang Đông-Tây của tiểu vùng Sông Mê Công BÀI 23 - TIẾT 25 VÙNG BẮC TRUNG BỘ . II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: * Đặc điểm Quan sát lược đồ em hãy nêu đặc điểm địa hình từ Tây sang Đông? I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: Có sự phân hoá theo chiều Tây - Đông- Phía Tây là dải Trường Sơn Bắc, chạy theo hướng TB - ĐN.- Phía Đông là dải đồng bằng nhỏ hẹp ven biển với các đầm ph á , các hải đảo. + Địa hình: BÀI 23 - TIẾT 25 VÙNG BẮC TRUNG BỘ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: Dải trường sơn Bắc có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ? I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ : Đăc điểm khí hậu trên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển KT – XH của vùng + Kh í hậu: - Ngăn ảnh hưởng của gió tây nam gây hiện tượng khô nóng vào mùa hạ - Đón gió ĐB mang đến thời tiết lạnh khô, có mưa phùn vào m ùa đông - Đón gió Đông Nam gây mưa lũ vào mùa thu, đông Mùa đông lạnh có mưa phùn, mùa hạ khô nóng, mưa lũ về mùa thu, + Địa hình * Đặc điểm Rút ra đặc điểm khí hậu của vùng Quan sát hình ảnh kết hợp với nội dung sách giáo khoa em hãy nêu các thiên tai thường gặp ở vùng Bắc Trung Bộ ? Để giảm nhẹ và khắc phục các thiên tai do khí hậu tác động Bắc Trung Bộ cần có những biện pháp gì ? * Biện pháp : Đẩy mạnh trồng rừng và bảo vệ rừng đầu nguồn, xây dựng các công trình thủy lợi, phát triển nghề rừng theo hướng nông lâm kết hợp. TUẦN 13 - TIẾT 25 VÙNG BẮC TRUNG BỘ. I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: Dãy Hoành Sơn Khoáng sản Biểu đồ đất lâm nghiệp có rừng phân theo phía bắc và nam Hoành sơn - Có sự phân hoá gi ữa Bắc và Nam dãy Hoành Sơn : - Phía B ắc: Có nhiều khoáng sản, rừng tự nhiên chiếm 61% . - Phía Nam : Ít khoáng sản, rừng tự nhiên chỉ chiếm 39% . + Kh í hậu: * Đặc điểm + Địa hình Quan sát lược đồ và biểu đồ đất lâm nghiệp có rừng em hãy rút ra nhận về sự phân bố tài nguyên thiên nhiên ở phía Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn? Xác định trên bản đồ dãy Hoành Sơn? + Tài nguyên thiên nhiên: Ngoài tài nguyên khoáng sản, tài nguyên rừng. BTB còn có tài nguyên quan trọng nào nữa? V ư ên quèc gia Phong Nha – KÎ Bµng VƯỜN QUỐC GIA BẠCH MÃ VƯỜN QUỐC GIA BẠCH MÃ Biển Thiên Cầm Lăng Cô Cửa Lò Sầm Sơn Một số hình ảnh ô nhiễm môi trường biển Miền Trung III. Đặc điểm dân cư xã hội : + S ố dân: 10,2 triệu (2002) + Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc DÂN TỘC PA CÔ DÂN TỘC BRU- VÂN KIỀU DÂN TỘC THÁI DÂN TỘC MƯỜNG Bru-Vân Kiều Cơ-tu Thái Bản người Cơ-tu Bảng 23.1: Một số khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế ở Bắc Trung Bộ Các dân tộc Hoạt động kinh tế Đồng bằng ven biển phía đông Chủ yếu là người Kinh Sản xuất lương thực, trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ Miền núi, gò đồi phía Tây Chủ yếu là các dân tộc: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru- Vân Kiều Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, canh tác trên nương rẫy, chăn nuôi trâu, bò đàn, Tiêu chí Đơn vị tính Bắc Trung Bộ Cả nước 1. Mật độ dân số Người/ Km 2 195 233 2. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số % 1,5 1,4 3. Tỉ lệ hộ nghèo % 19,3 14,3 4. Thu nhập bình quân đầu người một tháng Nghìn đồng 212,4 295 5. Tỉ lệ người biết chữ % 91,3 90,3 6. Tuổi thọ trung bình Năm 70,2 70,9 7. Tỉ lệ dân thành thị % 12,4 23,6 BẢNG 23.2 MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ NĂM 1999 Thành Cổ Quảng Trị Cổng Ngọ Môn Nghĩa trang Trường Sơn Cầu Hiền Lương trên sông Bến Hải - Quảng Trị Cố đô Huế Nhã nhạc cung đình Huế Cổng thành của Kinh thành Huế. Ngọ Môn, cổng chính vào Hoàng Thành (còn gọi là Đại Nội Lăng Tự Đức Lăng Minh Mạng Lăng Thiệu Trị Lăng Khải Định Quiz Click the Quiz button to edit this object HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Làm bài tập 1,2,3 SGK trang 85, bài tập trong tập bản đồ Tìm hiểu về tình hình phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ CHÀO TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI Ở BÀI HỌC TIẾP THEO TƯ LIỆU THAM KHẢO: Các tư liệu trên internet Thư viện bài giảng điện tử Địa lí tự nhiên Việt Nam- Vũ Tự Lập SGK Điạ lí 9 Câu hỏi tự luận và trắc nghiêm địa lí 9
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_9_tiet_25_bai_23_vung_bac_trung_bo_nguy.ppt
- Thuyet minh bai giang.doc