Bài giảng Hóa học 9 - Bài 37: Etilen

Bài giảng Hóa học 9 - Bài 37: Etilen

 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:

Dựa vào thông tin SGK các em tìm hiểu về tính chất vật lí của etilen.

 Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí (d = 28/29).

II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:

Các em quan sát mô hình phân tử etilen sau:

MÔ HÌNH PHÂN TỬ ETILEN

Dựa vào mô hình các em hãy viết công thức cấu tạo, công thức viết gọn của etilen ?

ppt 34 trang Thái Hoàn 30/06/2023 1590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 9 - Bài 37: Etilen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÓA HỌC 9 
PTDTBT- THCS ĐĂK LONG 
HỌC HÓA CÙNG THẦY NAM 
Bài 37: 
ETILEN 
Ôn bài cũ 
CTPT metan: CH 4 ; CTCT metan 
 H 
H C H 
 H 
 PTHH: CH 4 + O 2 
 2 
t o 
CO 2 
 + H 2 O 
 2 
 * Tác dụng với khí clo khi có ánh sáng ( phản ứng thế). 
Tính chất hóa học metan: 
* Tác dụng với oxi (phản ứng cháy) 
 CH 4 + Cl 2 
as 
+ H Cl 
CH 3 Cl 
Metan 
Metyl clorua 
Bài 3/116 : Đốt cháy 11,2 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết rằng thể tích các khí đo ở đktc. 
n CH4 = V: 22,4 = 11,2/ 22,4 = 0,5 mol 
CH 4 + 2O 2 
C O 2 + 2H 2 O 
t 0 
1mol 
2mol 
1mol 
0,5 mol 
1mol 
0,5mol 
V O2 = n.22,4 = 1x 22,4 = 22,4lít 
V C O2 = n.22,4 = 0,5 x 22,4 = 11,2lít 
Giải 
Bài 37: ETILEN 
Công thức phân tử : 
C 2 H 4 
28 
Phân tử khối : 
 CTPT: C 2 H 4 PTK: 28 
 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: 
Dựa vào thông tin SGK các em tìm hiểu về tính chất vật lí của etilen. 
Bài 37: ETILEN 
 Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí (d = 28/29). 
 
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: 
Các em quan sát mô hình phân tử etilen sau: 
MÔ HÌNH PHÂN TỬ ETILEN 
Dạng đặc 
Dạng rỗng 
? Dựa vào mô hình các em hãy viết công thức cấu tạo, công thức viết gọn của etilen ? 
H 
H 
H 
H 
Công thức cấu tạo của etilen: 
C 
C 
H 
H 
H 
H 
Viết gọn: 
C 
H 2 
C 
H 2 
Giữa hai nguyên tử cacbon có hai liên kết. Những liên kết như vậy gọi là liên kết đôi . 
CTPT: C 2 H 4 PTK: 28 
Bài 37: ETILEN 
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: 
 
-Công thức cấu tạo của etilen: 
C 
C 
H 
H 
H 
H 
C 
H 2 
C 
H 2 
- Trong phân tử etilen có một liên kết đôi. 
Viết gọn: 
H 
H 
H 
H 
C 
C 
Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền .Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học. 
CTPT: C 2 H 4 PTK: 28 
Bài 37: ETILEN 
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: 
 
-Công thức cấu tạo của etilen: 
C 
C 
H 
H 
H 
H 
C 
H 2 
C 
H 2 
- Trong phân tử etilen có một liên kết đôi. 
Viết gọn: 
 Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học. 
III. Tính chất hóa học: 
Tương tự metan, etilen cũng có phản ứng cháy, các em hãy viết PTHH ? 
	 1. Etilen có cháy không? 
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không? 
Các em đọc thí nghiệm trang 118 trong SGK 
Phương trình phản ứng: 
 C 2 H 4 + 3 O 2 2 CO 2 + 2 H 2 O 
t o 
 
Da cam 
 Không 
 màu 
? Etilen có làm mất màu dd brom không ? 
Có 
Da cam 
 Không 
 màu 
 Etilen làm mất màu dd b rom , để nhận biết khí etilen ta dùng dd brom . 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
H 
+ 
Br 
Br 
Như vậy liên kết kém bền trong liên kết đôi bị đứt ra 
và mỗi phân tử etilen đã kết hợp với 1 phân tử brom. 
Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng. 
Br 
Br 
H 
H 
H 
H 
+ 
Br 
Br 
H 
H 
H 
H 
Br 
Br 
H 
C 
C 
H 
H 
H 
+ 
Br 
Br 
H 
C 
C 
H 
H 
H 
Br 
Br 
Br 
Br 
CH 2 
CH 2 
Đibrometan 
+ 
CH 2 
CH 2 
Br 
Br 
Etilen 
Brom 
III. Tính chất hóa học: 
 1. Etilen có cháy không? 
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không? 
 Etilen làm mất màu dd b rom (để nhận biết khí etilen ta dùng dd brom) . 
 
PTHH: 
 C 2 H 4 + Br 2 C 2 H 4 Br 2 
Etilen 
Brom 
Đibrometan 
Phản ứng trên là phản ứng cộng. 
 Các chất có liên kết đôi (tương tự etilen) dễ tham gia phản ứng cộng. 
Trong điều kiện thích hợp, Etilen còn có phản ứng cộng với một số chất khác.Vd như hiđro, clo. 
 C 2 H 4 + Cl 2 C 2 H 4 Cl 2 
t 0 
C 2 H 4 + H 2 C 2 H 6 
t 0 ,xt 
III. Tính chất hóa học: 
1. Etilen có cháy không? 
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không? 
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ? 
 CTPT: C 2 H 4 PTK: 28 
Bài 37: ETILEN 
H 
H 
H 
H 
t o C 
P 
Xúc tác 
H 
H 
H 
H 
t o C 
P 
Xúc tác 
Nếu 2 phân tử Etilen kết hợp với nhau thì ? ..... 
- CH 2 – CH 2 – CH 2 – CH 2 - 
sản phẩm là 
H 
H 
H 
H 
t o C 
P 
Xúc tác 
 Nếu n phân tử Etilen kết hợp với nhau thì ?....... 
( 
) 
n 
(- CH 2 – CH 2 -) n 
Ở điều kiện thích hợp (nhiệt độ, áp xuất, xúc tác) các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước và khối lượng rất lớn, gọi là polietilen ( PE ) 
sản phẩm là 
Phản ứng ứng trên là phản ứng trùng hợp: 
CH 2 
CH 2 
+ 
CH 2 
CH 2 
CH 2 
CH 2 
+ 
Poli etilen ( PE ) 
 + CH 2 = CH 2 + CH 2 = CH 2 + CH 2 = CH 2 + 
t 0 , p, xt 
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không? 
Polietilen là chất rắn, không tan trong nước, không độc. Nó là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp chất dẻo. 
IV. Ứng dụng: 
Phản ứng trên là phản ứng trùng hợp. 
nCH 2 = CH 2 
(- CH 2 – CH 2 -) n 
Etilen 
Polietilen ( PE ) 
 Ở điều kiện thích hợp (nhiệt độ, áp xuất, xúc tác) các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước và khối lượng rất lớn, gọi là polietilen ( PE ) 
 
Rượu etylic 
Kích thích quả mau chín 
Poli etilen (PE) 
Đicloetan 
đicloetan 
Axit axetic 
Poli (vinyl clorua) (PVC) 
IV. Ứng dụng: 
IV. Ứng dụng: SGK/118 
2 
2 
Da cam 
 Không 
 màu 
 Etilen làm mất màu dd b rom , để nhận biết khí etilen ta dùng dd brom . 
Gỉải 
 Dẫn lần lượt từng khí vào dung dịch brom. Khí nào làm mất màu da cam của dung dịch brom là khí etilen C 2 H 4 . Chất khí không làm mất màu dung dịch brom là khí metan CH 4. 
 C 2 H 4 + Br 2 C 2 H 4 Br 2 
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 2 khí riêng biệt: Metan và Etilen . 
BT 2/119 : Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau: 
Đặc điểm 
Hợp chất 
Phản ứng trùng hợp 
Làm mất màu dd Brom 
Có liên kết đôi 
Etilen 
Metan 
Tác dụng với oxi 
Có 
Không 
Không 
Không 
Có 
Có 
Có 
Có 
Bài 3/119 sgk. Nêu phương pháp hóa học để loại bỏ khí Etilen có lẫn trong khí Metan để thu được khí Metan tinh khiết. 
Dẫn khí metan có lẫn khí etilen qua dd Brom dư, khí etilen phản ứng với dd Brom còn khí metan không phản ứng , ta thu được khí metan tinh khiết 
Bài 4/118 sgk. Đốt cháy 4,48 lít khí etilen cần phải dùng: 
a) Bao nhiêu lít oxi ? 
b) Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi ? 
 Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. 
 Giải : VC 2 H 4 nC 2 H 4 
Lập PTHH. Từ số mol C 2 H 4 n O2  V O2 V KK . 
nC 2 H 4 = V : 22,4 = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol) 
PTHH: C 2 H 4 + 3 O 2 2 CO 2 + 2 H 2 O 
t o 
nC 2 H 4 = V : 22,4 = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol) 
0,2 
1 	 3 2 2 mol	 
0,6 
0,4 
0,4 
mol 
Thể tích Oxi ( đktc) là: 
 V O2 = n. 22,4 = 0,6 . 22,4 = 13,44 (lít) 
b) Thể tích không khí chứa 20% thể tích oxi là: 
 V KK = (V O2 . 100) : 20 = (13,44 .100) : 20 =  67,2 (lít) 
n C2H4 
PTHH: C 2 H 4 + Br 2 C 2 H 4 Br 2 
m Br = 8g 
2 
n Br = m : M 
2 
V C H = n. 22,4 
2 
4 
 Cho: V hh = 3,36 lit 
 m Br = 8g 
2 
Tính : % V = ? 
 % V = ? 
C 2 H 4 
CH 4 
 %V CH 
4 
%V 
C 2 H 4 
 BTVN: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí gồm CH 4 vào C 2 H 4 (đktc) vào dd Brom. Sau phản ứng thấy có 8g Brom tham gia phản ứng. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp (giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn). Br = 80. 
H ọc bài xem lại các bài tập đã sửa, làm bài tập 1 /119 SGK ; Bài tập về nhà cô đã hướng dẫn. 
 Xem trước bài luyện tập chương IV ( phần nào liên quan đến axetilen và Benzen các em không phải xem). 
Xem trước bài dầu mỏ khí thiên nhiên, nhiên liệu 
Hướng dẫn về nhà 
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_9_bai_37_etilen.ppt