Bài giảng môn Sinh học Khối 9 - Bài 18: Protein

Bài giảng môn Sinh học Khối 9 - Bài 18: Protein

I. Cấu trúc của prôtêin:

Prụtờin du?c c?u t?o ch? y?u t? cỏc nguyờn t?: C,H, O, N

- Prôtêin là đại phân tử

Prôtêin đuược cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là axit amin (Có hơn 20 lo?i axit amin).

- Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin do: số lượng thành phần, trình tự sắp xếp của các axit amin và cấu trúc không gian

 

ppt 43 trang hapham91 11400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học Khối 9 - Bài 18: Protein", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨMột đoạn của 1 mạch ADN cú trỡnh tự cỏc nuclờụtit như sau: −A−T− G − X− T− A− G −A−X −Xỏc định trỡnh tự cỏc nuclờụtit trong đoạn ARN được tổng hợp từ mạch ADN trờnTrả lời:ARN: − U − A − X − G − A − U − X − U − G −− A − T − G − X − T − A − G − A − X − ADN:I. Cấu trúc của prôtêin:Quan sỏt sơ đồ cấu trỳc hoỏ học phõn tử prụtờin, Nghiờn cứu thụng tin SGK, trả lời cõu hỏiPrụtờin được cấu tạo từ những nguyờn tố húa học nào?TIẾT 19 - 18: PROTEIN- Prụtờin là hợp chất hữu cơ được cấu tạo chủ yếu từ cỏc nguyờn tố: C, H,O, N(thường cú thờm S hoặc P )I. Cấu trúc của prôtêin:Em cú nhận xột gỡ về kớch thước và khối lượng của Prụtờin? Prụtờin thuộc loại đại phõn tửPrụtờin cú kớch thước và khối lượng lớn- Prụtờin được cấu tạo chủ yếu từ cỏc nguyờn tố: C, H, O, NI. Cấu trúc của prôtêin:-Prôtêin là đại phân tửPrụtờin được cấu tạo theo nguyờn tắc nào? Prụtờin cấu tạo theo nguyờn tắc đa phõn: gồm nhiều đơn phõnCỏc axit amin được liệt kờ đầy đủ dưới bảng sau: Tờn axit aminViết tắt GlycineGly AlanineAla ValineVal LeucineLeu IsoleucineIle MethionineMet PhenylalaninePhe TryptophanTrp ArginineAgr ProlineProTờn axit aminViết tắtSerineSerThreonineThrCysteineCysTyrosineTyrAsparagineAsnGlutamineGlnAspartic acidAspGlutamic acidGluLysineLysHistidineHisĐơn phõn của Prụtờin là gỡ?Đơn phõn là axit amin (cú hơn 20 loại axit amin)- Prụtờin được cấu tạo chủ yếu từ cỏc nguyờn tố: C, H,O, N- Prôtêin là đại phân tử- Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là axit amin (Có hơn 20 loại axit amin).I. Cấu trúc của prôtêin: Prụtờin cú tớnh đa dạng và đặc thự là do Do: + Số lưượng, thành phần, trình tự sắp xếp của các axit amin.AND cú tớnh đa dạng và đặc thự là do: + Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp của các nuclờụtớt.ADNPROTEIN- ADN cấu tạo theo nguyờn tắc đa phõn- Prụtờin cấu tạo theo nguyờn tắc đa phõn- Đơn phõn là nuclờụtớt - Đơn phõn là axit amin + Do cấu trỳc khụng gianPrụtờin cú tớnh đa dạng và đặc thự nhờ vào đõu?I. Cấu trúc của prôtêin:- Tớnh đa dạng và đặc thự của prụtờin do: số lượng thành phần, trỡnh tự sắp xếp của cỏc axit amin và cấu trỳc khụng gian - Prụtờin được cấu tạo chủ yếu từ cỏc nguyờn tố: C,H, O, N- Prôtêin là đại phân tử- Prôtêin đưược cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là axit amin (Có hơn 20 loại axit amin).Prụtờin cú mấy bậc cấu trỳc?Bậc: 2Bậc: 4Bậc: 3Bậc: 1Thảo luận nhúmHoàn thành phiếu học tậpBậc 1: Bậc 2: Bậc 3: Bậc 4: 3 phỳt*Là trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi axit amin*Là chuỗi axit amin (bậc 1) tạo các vòng xoắn lò xo đều đặn Cỏc vũng xoắn ở dạng gỡ?Dạng sợiVỡ sao prụtờin dạng sợi là nguyờn liệu cấu trỳc rất tốt?Dạng sợi được bện với nhau kiểu dõy thừng tạo cho sợi chịu lực khoẻ hơn*Là dạng không gian ba chiều của prôtêin do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp thành kiểu đặc trưưng cho từng loại prôtêin.*Là cấu trúc của một số loại prôtêin gồm hai hay nhiều chuỗi axit amin cùng loại hay khác loại kết hợp với nhau.I. Cấu trúc của prôtêin:- Prụtờin cú 4 bậc cấu trỳc- Tớnh đa dạng và đặc thự của prụtờin do: số lượng thành phần, trỡnh tự sắp xếp của cỏc axit amin và cấu trỳc khụng gian- Prụtờin được cấu tạo chủ yếu từ cỏc nguyờn tố: C,H, O, N- Prôtêin là đại phân tử- Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là axit amin (Có hơn 20 loại axit amin).Với cấu trỳc như vậy thỡ Prụtờin sẽ thực hiện được những chức năng nào?Đọc thụng tin trong sỏch giỏo khoaII. Chức năng của prôtêin:Chức năng cấu trỳcPrôtêin loại Histụn tham gia vào cấu trỳc của NSTTẾ BÀOMễCƠQUANHỆ CƠ QUAN Collagen và Elastin tạo nờn cấu trỳc sợi rất bền của mụ liờn kết, dõy chẳng, gõn. Keratin tạo nờn cấu trỳc chắc của da, lụng, múng. Protein tơ nhện, tơ tằm tạo nờn độ bền vững của tơ nhện, vỏ kộnHiện đó biết khoảng 3500 loại enzim. Ngoài ra trong quỏ trỡnh tổng hợp AND và ARN cần cú 1 số enzim tham giaxỳc tỏc hay làm vai trũ khỏc như: ADN primeraza, ARN primeraza, primaza, helicaza Vậy bản chất của enzim là gỡ? Cú vai trũ gỡ?Chức năng xỳc tỏc cỏc quỏ trỡnh trao đổi chất(bản chất của enzim là prụtờin)Tinh bột (chớn)Đường mantozơSự tiờu hoỏ ở khoang miệngEnzim(Amilaza)Do rối loạn hoạt động nội tiết của tuyến tuỵ -> tạo lượng Insulin giảm hoặc khụng tiết ra . Đường glucụzơ (trong mỏu)glucụgen (gan và cơ)insulinglucụgen (gan và cơ)Đường glucụzơ (trong mỏu)glucagụnHoocmụn được cấu tạo chủ yếu từ thành phần nào? Cú vai trũ gỡ? => Các hoocmôn phần lớn là prôtêin, tham gia điều hoà quá trình trao đổi chất.Chức năng điều hoà cỏc quỏ trỡnh trao đổi chấtPrôtêin ở dạng hoúc mụn như Insulin cú vai trũ điều hoà hàm lượng đường trong mỏuBệnh tiểu đường hay cũn gọi là đỏi thỏo đường hoặc bệnh dư đườngNguyờn nhõn: Do sự rối loạn sự chuyển húa cacbohydrat khi hoocmon insulin của tuyến tụy bị thiếu hoặc giảm cỏc tỏc động đối với cơ thể làm cho lượng đường trong mỏu ở mức cao Cơ thể thiếu prụtờin Sử dụng quỏ nhiều prụtờinSử dụng prụtờin và luyện tập TDTTHậu quả:- Khụ da, nứt nẻ, chai chõn, lở loột, sưng phự, dễ dẫn đến nhiễm trựng, hoại tử, gõy loột – Giảm thị lực, đục thủy tinh thể, quỏng gà, mự lũa – Nguy cơ mắc cỏc bệnh về tim mạch, mỡ mỏu và đột quỵ, – Cú thể bị nhiễm trựng ở bất cứ bộ phận nào- Nhiễm trựng đường tiểu bàng quang, thận Phũng bệnh Kiểm soỏt cõn nặng - chiến lược đầu tiờn giỳp trỏnh xa bệnh tiểu đường Tăng cường luyện tập thể dục giảm tới 30% nguy cơ mắc tiểu đường Chế độ ăn, uống khoa họcChức năng: bảo vệ, cung cấp năng lượng, vận động, Ngoài ra Prụtờin cũn cú những chức năng nào khỏc?II. Chức năng của prôtêin:- Là thành phần cấu trỳc của tế bào- Xúc tác và điều hũa các quá trình trao đổi chất.- Bảo vệ cơ thể, vận chuyển, cung cấp năng lượng a. Protein cấu trỳc b. Protein enzimg. Protein vận chuyển c. Protein hoocmoni. Protein thần kinhe. Protein dự trữh. Protein vận động d. Protein khỏng thểk. Protein nõng đỡ1. Insulinvà glucagon điều hũa đường mỏu5. Amilaza trong nước bọt biến đổi tinh bột chớn thành đường mantoz2. Protein bậc 1và 2 tham gia cấu trỳc nờn cỏc tế bào và mụ của cơ thể 9. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyờn sõu vào vựng phõn bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại4. Bạch cầu limpo T tiết khỏng thể tiờu diệt tế bào nhiễm bệnh.6. Gan và cơ dự trữ chất dinh dưỡng cho cơ thể3. Hemoglobin trong hồng cầu vận chuyển cacbonic và oxi8. Nơron cú chức năng cảm ứng và dẫn truyền7. Chất cốt giao kết hợp với Ca và P làm cho xương vừa đàn hồi vừa rắn chắc CÁC DẠNG TỒN TẠI CỦA PROTEIN+ Protein dạng hỡnh cầu + Protein dạng hỡnh sợi múng, như: keratin của túc, sừng; mạng nhện.fibroin của tơ tằm,miozin của cơ bắp, Hai dạng chớnh: hemoglobin của mỏunhư anbumin của lũng trắng trứng, 1/Tớnh đa dạng và tớnh đặc thự của prụtờin là do:A. Số lượng, thành phần cỏc loại axitamin .B. Trật tự sắp xếp cỏc axitamin C. Cấu trỳc khụng gian của prụtờin D. Cả a,b, c đều đỳng.Kiểm tra đỏnh giỏ2/ Prôtêin dạng sợi là nguyên liệu cấu trúc tốt nhất vì: a. Có các axit amin sắp xếp theo trình tự nhất định. b. Có cấu trúc xoắn lò xo và còn bện lại với nhau kiểu dây thừng. c. có cấu trúc không gian ba chiều. CUÛNG COÁPhõn biệt ADN, ARN, ProteinĐặc điểmADNARNProteinNguyờn tố cấu tạo:C, H, O, N, P (0.5đ)C, H, O, N, P (0.5đ)C, H, O, N, và nhiều nguyờn tố vi lượng khỏc (0.5đ)Đơn phõn: 4 loại nucleotit là A, T, G, X(1đ)4 loại nucleotit là A, U, G, X(1đ)Hơn 20 loại axitamin (0.5đ)Cấu trỳc khụng gianMột chuỗi xoắn kộp gồm hai mạch liờn kết theo nguyờn tắc bổ sung (1đ)Một mạch đơn xoắn(1đ) 4 bậc cấu trỳc:Bậc 1: mạch thẳng (chuối axit amin)Bậc 2: Bậc 1 xoắn lũ xoBậc 3: Bậc 2 cuộn xếp theo nhiều kiểuBậc 4: Nhiều bậc 3 cựng hay khỏc loại liờn kết tạo thành. (1đ)Chức năngLưu giữ và truyền đạt thụng tin di truyền(1đ)- Truyền đạt thụng tin di truyền từ gen đến nơi tổng hợp Protein- Vận chuyển axit amin- Tạo nờn riboxom(1đ)Đảm nhiệm đầy đủ cỏc chức năng sinh học của cơ thể. ( protein biểu hiện thành tớnh trạng)(1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_khoi_9_bai_18_protein.ppt