Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Chương III: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Tiết 29: Tính chất của phi kim - Năm học 2020-2021

Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Chương III: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Tiết 29: Tính chất của phi kim - Năm học 2020-2021

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA PHI KIM:

1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI:

Viết PTHH xảy ra giữa các chất sau:

a. Na + Cl2  ?

b. Fe + S  ?

c. Mg + O2  ?

d. Cu + O2  ?

Cho biết sản phẩm của từng phương trình thuộc loại chất gì?

Rút ra kết luận về tính chất này?

 

ppt 29 trang hapham91 5230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Chương III: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Tiết 29: Tính chất của phi kim - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chµo mõng quý thÇy c« gi¸o vÒ dù giê vµ th¨m lípChóc c¸c em häc sinh häc tètHÓA HỌC 9CHƯƠNG 3. PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI. PHI KIM Cã NHỮNG TÝnh chÊt vËt Lý Nµo ?Thứ năm, ngày 10 tháng 12 năm 2020Tiết 27: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIMII. PHI KIM Cã NHỮNG TÝnh chÊt HãA HäC Nµo ? Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở trạng thái nào? Cho ví dụ?TÍNH CHẤT VẬT LÝ:TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM Học sinh quan sát các mẫu chất sau, và cho biết:- Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở ba trạng thái: Rắn: C, S, P, . . . Lỏng: Br2, . . . Khí: O2, Cl2, H2, N2, . . . Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, không dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp.- Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:TÍNH CHẤT CỦA PHI KIMII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA PHI KIM:Viết PTHH xảy ra giữa các chất sau:a. Na + Cl2 ?b. Fe + S ?c. Mg + O2 ?1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI:Rút ra kết luận về tính chất này?d. Cu + O2 ?Cho biết sản phẩm của từng phương trình thuộc loại chất gì?TÍNH CHẤT HÓA HỌC:TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM. Tác dụng với kim loại:- Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối.2 Na (r) + Cl2 (k) 2 NaCl (r)Fe (r)+ S (r) FeS (r) - Khí oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit. Mg (r) + 02 (k) 2MgO (r)t0t0t0* Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc Oxit.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM. Tác dụng với Hiđrô: Nêu hiện tượng xảy ra khi đốt cháy khí hidro trong khí oxi ? Cho biết sản phẩm tạo thành sau phản ứng? Viết PTHH?TÍNH CHẤT HÓA HỌC:TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM. Tác dụng với Hiđrô:- Clo tác dụng với HiđrôO2 + 2 H2 → 2 H2O (k)(h)to(k)- Oxi tác dụng với Hiđrô tạo thành nướcGiấy quỳ tímBiến thành màu đỏDung dịch HClCl2H2NướcTÍNH CHẤT HÓA HỌC:TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM. Tác dụng với Hidrô:O2 + 2 H2 → 2 H2O (k)(h)to(k)- Oxi tác dụng với Hidrô tạo thành nước.- Clo tác dụng với Hidrô:H2 + Cl2 → 2 HCl (k)(k)to(k)Không màuVàng lục* Phi kim tác dụng với H2 tạo thành hợp chất khíC + H2 → 1000ocCH4 ↗ Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br2, F2, . . . Tác dụng với H2 S + H2 → 3000H2S ↗ Br2 + H2 → 2HBr ↗ F2 + H2 → 2HF ↗ 2Đun nóngNgay bóng tốicũng tạo ra hợp chất khí.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM. Tác dụng với Oxi: Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi cho lưu huỳnh, phôt pho cháy trong khí oxi ?KhÝ kh«ng mµuKhÝ oxiKhÝ oxiKhãi tr¾ngTÍNH CHẤT HÓA HỌC:TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM. Tác dụng với Oxi:S + O2 (k) → SO2 (k)to(r)vàngKhông màu P + O2 → 2P2O5 to(r)đỏ(r)Trắng* Nhiều phi kim tác dụng với Oxi tạo thành Oxit axit45Không màu(k)Không màuTÍNH CHẤT HÓA HỌC:TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:Xét một số phản ứng: Fe + Cl2 → 2FeCl3 to Fe + S → FeS to F2 + H2 → 2HF ↗Ngay bóng tối Cl2 + H2 → 2HCl ↗ás S + H2 → H2S ↗300oC + H2 → 1000ocCH4 ↗ 23III2II Dựa vào hoá trị của Fe và điều kiện của các phản ứng trên, em hãy sắp xếp các phi kim thành một dãy theo thứ tự mức độ hoạt động hoá học giảm dần.Cl SF Cl S C>>>>TÍNH CHẤT HÓA HỌC:TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim: Được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim với kim loại và với khí Hiđro. F2 > Cl2 > S > C. Tác dụng với Oxi:. Tác dụng với Hidro:. Tác dụng với kim loại:TÍNH CHẤT VẬT LÝ:BÀI TẬP: TRÒ CHƠI Ô CHỮCâu 1: Là tên chất tham gia còn khuyết trong PTHH sau: .......+ 02 (k) P205 (r)Câu 2: Là loại hợp chất vô cơ tạo ra trong phản ứng phi kim tác dụng với oxiCâu 3: Là công thức hóa học của chất sản phẩm trong PTHHsau:H2 (k) + I2 (k) ........Câu 4: Là các trạng thái tồn tại của phi kim ở nhiệt độ thường?Câu 5: Là trạng thái chất sản phẩm của phản ứng giữa phi kim với khí hidro?Câu 6: Là loại hợp chất vô cơ tạo ra trong phản ứng giữa nhiều phi kim với kim loại?123456PHOTPHOOXITHIRN,LỎNG,KHÍẮKHÍMUỐI Từ hàng dọc:Là loại chất khi tác dụng với khí hiđro tạo thành hợp chất khí với hiđroHPKIMIAKẾT QUẢH­íng dÉn häc sinh tự häc : - Häc vµ n¾m ch¾c néi dung bµi häc.- Lµm c¸c bµi tËp : 2, 3, 4, 5 SGK / 76- ¤n c¸c kiÕn thøc ch­¬ng I, ch­¬ng II.	C©u 1: Đây là một phi kim rất độc, màu vàng lục. Phi kim này phản ứng được với nhiều kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành muối15151413121110987654321HÕt giêClo	C©u 2:Đ©y lµ mét khÝ rÊt cÇn cho sù sèng cña con ng­êi, nã lµ mét phi kim ho¹t ®éng m¹nh cã kh¶ năng ph¶n øng víi nhiÒu kim lo¹i t¹o oxit baz¬ vµ ph¶n øng víi phi kim t¹o oxit axit15151413121110987654321HÕt giêKhÝ oxiCâu 3: Chän ®¸p ¸n ®óng Clo vµ l­u huúnh ph¶n øng ®ư­îc víi tÊt c¶ c¸c chÊt trong d·y chÊt nµo sau ®©y t¹o ra muèi? 	A. Fe, Na, H2B. Mg, O2, FeC. Na, Fe, MgD. Al, Ca, H215151413121110987654321HÕt giêCaâu 4: Ñoát chaùy 16,8 gam boät saét trong oxi, sau phaûn öùng thu ñöôïc chaát raén A. Khoái löôïng chaát raén A thu ñöôïc sau phaûn öùng laø: 69,6 g 	C. 23,2 g B. 46,4 g 	D. 11,6 gnFe = 16,8 : 56 = 0,3 (mol)n = 0,3 : 3 = 0,1 (mol)Fe3O4m = 0,1. 232 = 23,2 (g).Fe3O43 Fe + 2 O2 −t0C→ Fe3O4

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_chuong_iii_phi_kim_so_luoc_ve_bang_t.ppt