Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Luyện tập hóa hữu cơ
Bài tập 1: Đốt cháy hoàn toàn một lượng metan rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch nước vôi trong có dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 tăng 2,2 gam. Tính m
Bài tập 2:Một hỗn hợp gồm metan và etilen có thể tích 5 lít được trộn lẫn với 5 lít H2 rồi nung đến 2500C với bột kiềm mịn cho đến khi pư kết thúc. Sau khi trở lại những đk lúc đầu về nhiệt độ, áp suất, thể tích tổng cộng chỉ còn lại 8 lít, được dẫn qua dd nước brôm. Hỏi:
a/ dd brôm có bị mất màu không?
b/ Tính thành phần % theo thể tích của metan và etilen trong hh đầu.
c/ Nếu thay etylen cùng thể tích của axetilen thì sau pư thể tích tổng cộng bằng bao nhiêu?
LUYỆN TẬP HÓA HỮU CƠ Bài tập 1: Đốt cháy hoàn toàn một lượng metan rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng H 2 SO 4 đặc, bình 2 đựng dung dịch nước vôi trong có dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 tăng 2,2 gam. Tính m Giải CH 4 + 2O 2 CO 2 + 2H 2 O Kối lượng bình 1 tăng m g là khối lượng của nước, khối lượng bình 2 tăng 2,2 g là khối lượng của CO 2 LUYỆN TẬP HÓA HỮU CƠ Bài tập 2 :Một hỗn hợp gồm metan và etilen có thể tích 5 lít được trộn lẫn với 5 lít H 2 rồi nung đến 250 0 C với bột kiềm mịn cho đến khi pư kết thúc. Sau khi trở lại những đk lúc đầu về nhiệt độ, áp suất, thể tích tổng cộng chỉ còn lại 8 lít, được dẫn qua dd nước brôm. Hỏi: a/ dd brôm có bị mất màu không? b/ Tính thành phần % theo thể tích của metan và etilen trong hh đầu. c/ Nếu thay etylen cùng thể tích của axetilen thì sau pư thể tích tổng cộng bằng bao nhiêu? Giải a/ khi pư kết thúc tức pư xảy ra hoàn toàn C 2 H 4 + H 2 C 2 H 6 Vì V C2H4 < V H2 nên sau pư ta thu được C 2 H 6 , CH 4 , H 2 dư Vì CH 4 và C 2 H 6 không pư với brôm nên dd brôm không bị mất màu b/ Theo pư trên, thể tích hh giảm bằng thể tích C 2 H 4 pư V C2H4 = 5+5-8=2lit c/ C 2 H 2 + 2H 2 C 2 H 6 2 lit 4 lit 2 lit Vậy thể tích hỗn hợp khí sau pư: V=V CH4 +V C2H6 +V H2dư = 3 + 2 + 1=6 lit LUYỆN TẬP HÓA HỮU CƠ Bài tập 3: Cho 10 lit hh khí CH 4 và C 2 H 2 tác dụng với 10 lít H 2 . Sau pư thu được 16 lít hh khí. Tính thành phần phần trăm của mỗi khí theo thể tích hh trước và sau pư (giả sử pư xảy ra hoàn toàn) Giải Thể tích hh đầu là 20 lit. Sau pư còn lại 16 lit thể tích của hiđro mất đi là 4 lít C 2 H 2 + 2H 2 C 2 H 6 1 mol 2 mol 1mol V lit 2V lit V lit 2V =4lít V=2lit =V C2H2 V CH4 =10-2=8 lit % thể tích của của mỗi khí trước pư thể tích của mỗi khí sau pư V CH4 = 8 lit V C2H6 = V C2H2 =2lit V H2dư = 10-4=6 % thể tích của mỗi khí sau pư LUYỆN TẬP HÓA HỮU CƠ Bài tập 4 : Đốt cháy V lít (đktc) hh CH 4 và C 2 H 4 , cho toàn bộ sản phẩm thu được hấp thụ vào 100 ml dd NaOH 2M thu được dd A. Thêm vào A lượng dư dd BaCl 2 loãng thu được 11,82 g kết tủa trắng. a/ Viết các PTPƯ xảy ra. b/ Tính thành phần % theo thể tích của mỗi hiđro cacbon trong hh ban đầu. Biết rằng nếu cho V lít (đktc) hh đó qua lượng dư dd nước brôm thì có 3,2 g brôm tham gia pư Giải a/ CH 4 + 2O 2 CO 2 +2H 2 O (1) C 2 H 4 +3O 2 2CO 2 +2H 2 O (2) C 2 H 4 + Br 2 C 2 H 4 Br 2 (6) 0,02 mol 0,02 mol Cho sản phẩm cháy vào dd NaOH thì có thể xảy ra các pư: CO 2 + 2NaOH Na 2 CO 3 + H 2 O (3) CO 2 +NaOH NaHCO 3 (4) BaCl 2 + Na 2 CO 3 BaCO 3 + 2NaCl (5) Nên xảy ra pư (4) LUYỆN TẬP HÓA HỮU CƠ Bài tập 4 : Đốt cháy V lít (đktc) hh CH 4 và C 2 H 4 , cho toàn bộ sản phẩm thu được hấp thụ vào 100 ml dd NaOH 2M thu được dd A. Thêm vào A lượng dư dd BaCl 2 loãng thu được 11,82 g kết tủa trắng. a/ Viết các PTPƯ xảy ra. b/ Tính thành phần % theo thể tích của mỗi hiđro cacbon trong hh ban đầu. Biết rằng nếu cho V lít (đktc) hh đó qua lượng dư dd nước brôm thì có 3,2 g brôm tham gia pư Giải a/ CH 4 + 2O 2 CO 2 +2H 2 O (1) C 2 H 4 +3O 2 2CO 2 +2H 2 O (2) C 2 H 4 + Br 2 C 2 H 4 Br 2 (6) 0,02 mol 0,02 mol Cho sản phẩm cháy vào dd NaOH thì có thể xảy ra các pư: CO 2 + 2NaOH Na 2 CO 3 + H 2 O (3) CO 2 +NaOH NaHCO 3 (4) BaCl 2 + Na 2 CO 3 BaCO 3 + 2NaCl (5) Nên xảy ra pư (4) LUYỆN TẬP HÓA HỮU CƠ Bài tập 4 : Đốt cháy V lít (đktc) hh CH 4 và C 2 H 4 , cho toàn bộ sản phẩm thu được hấp thụ vào 100 ml dd NaOH 2M thu được dd A. Thêm vào A lượng dư dd BaCl 2 loãng thu được 11,82 g kết tủa trắng. a/ Viết các PTPƯ xảy ra. b/ Tính thành phần % theo thể tích của mỗi hiđro cacbon trong hh ban đầu. Biết rằng nếu cho V lít (đktc) hh đó qua lượng dư dd nước brôm thì có 3,2 g brôm tham gia pư Giải CH 4 + 2O 2 CO 2 +2H 2 O 0,1mol 0,1mol C 2 H 4 +3O 2 2CO 2 +2H 2 O 0,02mol 0,04 C 2 H 4 + Br 2 C 2 H 4 Br 2 0,02 mol 0,02 mol CO 2 + 2NaOH Na 2 CO 3 + H 2 O 0,06 0,12 0,06 CO 2 +NaOH NaHCO 3 0,08 0,08mol BaCl 2 + Na 2 CO 3 BaCO 3 + 2NaCl 0,06 0,06mol Nên xảy ra pư (4) LUYỆN TẬP HÓA HỮU CƠ Bài tập 2: Chia hỗn hợp metan và etylen làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với brôm thấy khối lượng bình tăng 1,4g. Phần 2 đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít CO 2 (đktc). Xác định khối lượng hỗn hợp metan, etilen đã dùng ban đầu. Giải Phần1 : C 2 H 4 +Br 2 C 2 H 4 Br 2 khối lượng bình tăng =m C2H4 =1,4g Phần2: CH 4 + 2O 2 CO 2 +2H 2 O x mol x mol C 2 H 4 +3O 2 2CO 2 +2H 2 O ymol 2y Gọi x,y, lần lượt là số mol của CH 4 , C 2 H 4 ở mỗi phần LUYỆN TẬP HÓA HỮU CƠ Bài tập 3: Một hỗn hợp gồm hiđro,metan, etilen. Cho 30cm 3 hỗn hợp khí này với 120 cm 3 oxi lấy dư vào một bình kín rồi thực hiện phản ứng cháy thu được hỗn hợp sản phẩm khí và hơi. Cho ngưng tụ hơi nước còn 93,75 cm 3 hỗn hợp khí, trong đó có 37,5 cm 3 là CO 2 còn lại là O 2 dư. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu Giải Gọi x,y,z lần lượt là thể tích của H 2 ,CH 4 , C 2 H 4 2H 2 + O 2 2H 2 O x cm 3 1/2x x CH 4 + 2O 2 CO 2 +2H 2 O y cm 3 2y y 2y C 2 H 4 + 3O 2 2CO 2 + 2H 2 O z cm 3 3z 2z 2z Theo bài cho ta có hệ PT: Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 7,2 gam H 2 O. Vậy A là A. CH 4 . B . C 2 H 4 . C . C 2 H 6 . D . C 3 H 8 . Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH 4 , C 3 H 6 và C 4 H 10 thu được 4,4 gam CO 2 và 2,52 gam H 2 O. Tính m? A. 1,48g. B . 2,48g. C . 14,8g. D . 24,7g. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn CH 4 thu được V lít khí CO 2 (đktc) và 7,2 gam H 2 O. Giá trị của V là? A. 5,60. B . 6,72. C . 4,48. D . 2,24. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một lượng metan rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng H 2 SO 4 đặc, bình 2 đựng dung dịch nước vôi trong có dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 tăng 2,2 gam. Giá trị m là A . 3,5. B . 1,8. C . 5,4 D . 0,9. Đáp án B Khối lượng bình 1 tăng là khối lượng nước, khối lượng bình 2 tăng là khối lượng CO 2 . Vậy m = 0,1.18 = 1,8 gam. Câu 1. Chất nào sau đây có phản ứng thế với clo? A. CO 2 . B. K. C. O 2 . D. CH 4 . Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn khí metan bằng khí oxi. Nếu hỗn hợp nổ mạnh thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi là A. 1 thể tích khí metan và 4 thể tích khí oxi. B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi. C. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi. D. 1 thể tích khí metan và 1 thể tích oxi. Câu 3. Cho các chất sau: H 2 O, HBr, Cl 2 , O 2 , CO 2 , H 2 . Khí metan phản ứng được với A. H 2 O, HBr. B . Cl 2 , O 2 . C . H 2 , Cl 2 . D . O 2 , CO 2 . Câu 4. Khí metan có lẫn tạp chất là khí cacbonic và khí sunfurơ. Để thu được khí metan tinh khiết cần A. Dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong dư. B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong. C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H 2 SO 4 . D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch brom dư. Bài 9: Khí Clo hóa hoàn toàn hiđrocacbon X thu được chất hữu cơ Y có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của X là 138. Công thức phân tử của X là A. CH 4 . B . C 2 H 6 . C . C 3 H 8 . D . C 4 H 10 . Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy lần lượt cho qua bình 1 đựng CaCl 2 khan, bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 1 tăng 10,8 gam; bình 2 tăng 15,4 gam. Hai hiđrocacbon là A. CH 4 và C 2 H 6 . B . C 2 H 6 và C 3 H 8 . C . C 3 H 8 và C 4 H 10 . D . C 2 H 6 và C 4 H 10 . Đáp án A C n H m + mCl 2 → C n Cl m + mHCl ⇒ 35,5m – m = 138 ⇒ m = 4 ⇒ CTPT: CH 4 Đáp án A Theo bài ra ta có, khối lượng bình 1 tăng là khối lượng nước; khối lượng bình 2 tăng là khối lượng CO 2 . Vậy hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng metan, đặt CTTQ Vậy hai hiđrocacbon là CH 4 và C 2 H 6 .
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_luyen_tap_hoa_huu_co.pptx