Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 12: Một số bazo quan trọng (Tiết 1)

Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 12: Một số bazo quan trọng (Tiết 1)

A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Quan sát mẫu ddNaOH trong ống nghiệm để tìm hiểu về trạng thái và màu sắc của ddNaOH.

Tìm hiểu thông tin trong SGK nêu tính chất vật lý của NaOH

KẾT LUẬN

Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da.

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

 

ppt 20 trang hapham91 2600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 12: Một số bazo quan trọng (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP MÔN HOÁ HỌC LỚP 9A2 KIỂM TRA BÀI CŨBài tập 2/ SGK-tr25: Có những bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 Hãy cho biết bazơ nào a/ Tác dụng được với ddHClb/ Bị nhiệt phân hủyc/ Tác dụng được với CO2 Viết các PTHH minh họaa.Tác dụng với dd HCl: Cu(OH)2 , NaOH, Ba(OH)2  Cu(OH)2+ 2HCl CuCl2 + 2H2O NaOH + HCl NaCl + H2O Ba(OH)2+ 2HCl BaCl2 + 2H2Ob.Bị nhiệt phân huỷ: Cu(OH)2  Cu(OH)2 CuO + H2Oc.Tác dụng với CO2 NaOH , Ba(OH)2  2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O Ba(OH)2+ CO2 BaCO3 + H2O t0TiÕt 12 : Mét sè baz¬ quan träng (TiÕt 1)A. NATRI HIĐROXITCTHH :NaOH ; PTK :40 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da.Quan sát mẫu ddNaOH trong ống nghiệm để tìm hiểu về trạng thái và màu sắc của ddNaOH.Tìm hiểu thông tin trong SGK nêu tính chất vật lý của NaOH* KẾT LUẬNII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCTiÕt 12 : Mét sè baz¬ quan träng (TiÕt 1)A. NATRI HIĐROXIT : NaOHTiÕt 12 : Mét sè baz¬ quan träng (TiÕt 1)A. NATRI HIĐROXIT : NaOHI. TÍNH CHẤT VẬT LÍII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC ? Theo em NaOH có những tính chất hóa học nào?1.Đổi màu chất chỉ thị :2.Tác dụng với axit3.Tác dụng với oxit axit:4. Tác dụng với dd muốiĐể kiểm tra chúng ta tiến hành một số thí nghiệm như sau:TiÕt 12 : Mét sè baz¬ quan träng (TiÕt 1)A. NATRI HIĐROXIT : NaOHI. TÍNH CHẤT VẬT LÍII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCThí nghiệmHiện tượng:1. Nhỏ 1-2 giọt dd NaOH vào mẩu giấy quì tím.3. Nhỏ từ từ dd HCl vào ống nghiệm ở thí nghiệm 2.Quì tím chuyển sang màu xanh2. Nhỏ 1-2 giọt dd phenolphtalein vào ống nghiệm chứa NaOH.Màu đỏ biến mất.Dd phenolphtalein không màu chuyển sang màu đỏ.TiÕt 12 : Mét sè baz¬ quan träng (TiÕt 1)A. NATRI HIĐROXIT : NaOHI. TÍNH CHẤT VẬT LÍII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCMàu đỏ biến mất chứng tỏ điều gì ?Màu đỏ biến mất chứng tỏ NaOH đã phản ứng với HClQua các thí nghiệm trên em hãy rút ra kết luận về tính chất hóa học của NaOH và viết các phương trình phản ứng hóa học ?1.Đổi màu chất chỉ thị : dd NaOH đổi màu quỳ tím thành xanh, dd phenolphtalein không màu thành màu đỏ2.Tác dụng với axit PTHH :NaOH + HCl NaCl+ H2O3.Tác dụng với oxit axit:PTHH: 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O TiÕt 12 : Mét sè baz¬ quan träng (TiÕt 1)A. NATRI HIĐROXIT : NaOHI. TÍNH CHẤT VẬT LÍII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCMuối và nướcMuối và nước Hoặc : NaOH + SO2 NaHCO34. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9)Số mol NaOH Số mol SO22 sản phẩm của phản ứng là Na2SO3 và nước. Pthh: 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2OSố mol NaOH Số mol SO21 sản phẩm của phản ứng là NaHSO3. Pthh : NaOH + SO2 NaHSO3 Số mol NaOH Số mol SO22 sản phẩm của phản ứng là NaHSO3, Na2SO3 và nước. Pthh : NaOH + SO2 NaHSO3 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O1*Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với SO2:-Nếu-Nếu-Nếu1.Đổi màu chất chỉ thị 4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9)2.Tác dụng với axit 3.Tác dụng với oxit axit:TiÕt 12 : Mét sè baz¬ quan träng (TiÕt 1)A. NATRI HIĐROXIT : NaOHI. TÍNH CHẤT VẬT LÍII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCMuối và nướcMuối và nướcIII. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXITSx giấySx nhômChế biến dầu mỏChế biến chất bán dẫnChất hút ẩmSx xà phòngSx thuốc tẩySx bột giặtSX tơ nhân tạoNaOHIII. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT1.Đổi màu chất chỉ thị 4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9)2.Tác dụng với axit 3.Tác dụng với oxit axit:TiÕt 12 : Mét sè baz¬ quan träng (TiÕt 1)A. NATRI HIĐROXIT : NaOHI. TÍNH CHẤT VẬT LÍII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCMuối và nướcMuối và nướcIII. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT: (SGK)VI. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT dd NaCldd NaCldd NaOHCực dươngCực âmMàng ngăn xốpdd NaOHH2Cl2Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl bão hoà * Phương trình điện phân có màng ngăn+--dd NaOHdd NaCldd NaOHdd NaOHCực âmMàng ngăn xốpCực dương®iÖn ph©nCã mµng ng¨nTác dụng của màng ngăn xốp : Không cho khí Hiđro và clo tác dụng với nhau: H2 + Cl2 -> 2HClNaOH + HCl -> NaCl + H2O BÀI TẬP:Bài tập 1: Để phân biệt 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl ta phải dùng thuốc thử nào ? Hãy chọn câu trả lời đúng.A. Quỳ tímB. Dd H2SO4C. Dùng Cả A và B D. Tất cả đều saiOb. H2SO4 + . Na2SO4 + H2O c. H2SO4 + . ZnSO4 + H2O e. ..... + CO2 Na2CO3 + H2O d. NaOH + . NaCl + H2O a. . t0 Fe2O3 + H2O  - BÀI TẬP BÀI TẬP 2 : (Bài 2 TRANG 27 SGK)ZnZn(OH)2NaOHFe(OH)3CuSO4NaClHCl232222*GHI NHỚ1. NaOH là một chất kiềm, có những tính chất hoá học sau : đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit, oxit axit và muối2. NaOH là hoá chất quan trọng của nhiều ngành công nghiệp .3. NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl bão hoà, sản phẩm là dung dịch NaOH, khí H2 và khí Cl2 Dặn dò:- Học bài và ghi nhớ nội dung bài học.- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK.- Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxitXin ch©n thµnh c¶m ¬n QuÝ thÇy c« ®· ®Õn dù giê häcLíp 9xin hÑn gÆp l¹i quý thÇy-c«

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_12_mot_so_bazo_quan_trong_tiet.ppt