Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 47: Etilen

Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 47: Etilen

I. Tính chất vật lý :

Axetilen là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước

II. Cấu tạo phân tử :

* Công thức cấu tạo của C2H2 :

 H – C C – H Viết gọn : CH CH

* Đặc điểm liên kết : Phân tử C2H2 chứa 1 liên kết ba C C. Trong liên kết ba có hai liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. Phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng

 

ppt 30 trang hapham91 8080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 47: Etilen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 47AXETILENI/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:C2H226Là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, ít tan trong nước.Cơng thức phân tử: Phân tử khối: Cho biết những tính chất vật lí của AxetilenHHCCLiªn kÕt ba.2 liªn kÕt kÐm bỊn.D¹ng rçngQuan sát mơ hình phân tử, em hãy cho biết đặc điểm cấu tạo của phân tử Axetilen.II. CẤU TẠO PHÂN TỬ :I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:Tiết 48AXETILEND¹ng đặc* Công thức cấu tạo của C2H2 : H – C  C – H Viết gọn : CH  CH* Đặc điểm liên kết : Phân tử C2H2 chứa 1 liên kết ba C  C. Trong liên kết ba có hai liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. Phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng CTPT : C2H2 – PTK = 24I. Tính chất vật lý : Axetilen là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nướcII. Cấu tạo phân tử : Giống nhau: Cả 2 đều là hiđrôcacbon, có liên kết kém bền Khác nhau: - Etilen có 1 liên kết đôi . trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền - Axetilen có một liên kết ba. Trong liên kết ba có 2 liên kết kém bền dễ đứt khi tham gia phản ứng hóa học Hãy so sánh cấu tạo giữa etilen và axetilen giống và khác nhau ở điểm nào ?Tiết 47AXETILENI/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:C2H226Cơng thức phân tử: Phân tử khối: II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ:III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:1. Axetilen cĩ cháy khơng?Thí nghiệm: Dẫn khí Axetilen từ thiết bị điều chế qua ống thuỷ tinh đầu vút nhọn rồi đốt cháy khí axetilen thốt ra.Quan sát hiện tượng và viết phương trình hĩa học. to2 C2H2 + 5 O2 4 CO2 + 2H2OAxetilen cháy trong khơng khí với ngọn lửa sáng và tỏa nhiều nhiệt. C2H2 tác dụng với oxi.Khí C2H2Ca(OH)2Tiết 48AXETILENI/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:C2H226Là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, ít tan trong nước.Cơng thức phân tử: Phân tử khối: II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ:CTCT : H – C  C – H hay HC  CHIII/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:1. Axetilen cĩ cháy khơng?Thí nghiệm: Dẫn khí Axetilen từ thiết bị điều chế qua dung dịch brom cĩ màu da cam.Quan sát hiện tượng, giải thích và viết phương trình hĩa học. toPTHH: 2 C2H2 + 5 O2 4 CO2 + 2H2O2.Axetilen cĩ làm mất màu dung dịch brom khơng?Thí nghiệm minh hoạ dd Brom đã bị mất màu dd BromaxetilenCaC2 và H2O+Br – Br BrBrkhơng màumàu da camCCHHBrBrTiết 47 Axetilen+Br – Br BrBrCCHHBrBrBrBr+BrBrBrBrTrước phản ứngĐang ph¶n øngSau phản ứngHHCCHHCCHHCC+BrBrBrBrTrước phản ứngĐang ph¶n øngSau phản ứngBrBrHHCCBrBrHHCCBrBrHHCCHIII. Tính chất hĩa học:1. Axetilen cĩ cháy khơng?2. Axetilen cĩ làm mất màu dung dịch brơm khơng?Phương trình phản ứng:CH CH + Br Br Br CH CH BrKhơng màuDa camKhơng màu (k)(dd)(l)Thu gọn: C2H2 + Br2 C2H2Br2 Sản phẩm sinh ra cĩ liên kết đơi trong phân tử nên cĩ thể cộng tiếp với một phân tử brơm nữa:Thu gọn: C2H2Br2 + Br2 C2H2Br4 Br CH CH Br + Br Br Br2CH CHBr2Tiết 48 AxetilenMetan (CH4)Etilen (C2H4)Axetilen (C2H2)Đặc điểm cấu tạoTính chất hĩa học giống nhauTính chất khác nhauHồn thành bảng so sánh sau:Liên kết đơnMột liên kết đơiMột liên kết baPhản ứng cháyPhản ứng cháyPhản ứng cháyPhản ứng thếPhản ứng cộng( tác dụng với 1 phân tử Br2)Phản ứng cộng( tác dụng với 2 phân tử Br2)Tiết 48 AxetilenIV. Ứng dụng:Tiết 48 Axetilen GiÊm Axit axetic17Axetilen§Ìn x× oxi - axetilen GiÊm Axit axeticNhùa PVC... Cao suIV/ ỨNG DỤNG:IV. Ứng dụng:- Đèn xì để hàn, cắt kim loại. Sản xuất chất dẻo PVC. Sản xuất Axít hữu cơ, este. Sản xuất tơ sợi tổng hợp.Tiết 47 Axetilen...................................................................................................................................................................................................................CaC2C2H2..............................................................dd NaOH..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................H2OC2H2..................................H2OV/ ĐIỀU CHẾ:CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2Tiết 48 Axetilen Phương trình phản ứng:CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2Tiết 48 Axetilen- Trong cơng nghiệp: Nhiệt phân khí mê tan2CH4 C2H2 + 2 H2V. Điều chế:- Trong phịng thí nghiệm, axetilen được điều chế bằng cách cho đất đèn (Canxi cacbua) tác dụng với nước.1. Bài tập 1/SGK/122 Hãy cho biết trong các chất sau: 1/ CH3 – CH3 2/ CH  CH 3/ CH3 – CH2 – CH3 4/ CH  C – CH3 5/ CH2 = CH2 a. Chất nào cĩ liên kết ba trong phân tử? b. Chất nào làm mất màu dd brom lỏng ? Trả lờia. Chất cĩ liên kết ba trong phân tử: CH  CH và CH  C – CH3 b. Chất làm mất màu dd brom lỏng: CH  CH , CH  C – CH3 và CH2 = CH2 Tiết 48 AxetilenBài tập 2: Cĩ 3 lọ mất nhãn đựng 3 khí khơng màu sau: CH4, C2H2, CO2. Bằng các phương pháp hố học hãy nhận biết các khí đĩ. Viết các PTHH xảy raTiết 48 AxetilenTrả lờiDẫn lần lượt các khí vào dd nước vơi trong (Ca(OH)2): + Mẫu Khí nào làm vẩn đục nước vơi trong, khí đĩ là CO2: PTHH: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O + Khí nào khơng làm đục nước vơi trong, khí đĩ là CH4 hoặc C2H2. Dẫn lần lượt các khí chưa biết vào dung dịch brom lỗng (màu da cam): + Mẫu khí nào làm mất màu dd brom khí đĩ là C2H2: PTHH: HC  CH (k) + 2Br2 (dd) CHBr2 – CHBr2 (l) + Mẫu khí nào khơng làm mất màu dd brom khí đĩ là CH4.Tiết 48 AxetilenCĨ THỂ EM CHƯA BIẾT. Hiện nay, việc tổng hợp các hợp chất cĩ hoạt tính sinh học từ axetilen cĩ những bước phát triển mạnh mẽ và to lớn.VD: Người ta đã tổng hợp được pheromon. Đĩ là các hợp chất hĩa học do sinh vật tiết ra để thơng tin cho nhau. Pheromon cĩ tính chất hấp dẫn, lơi cuốn đồng lọai khác giới gọi là pheromon giới hay là chất dẫn dụ giới. Sử dụng chất dẫn dụ giới người ta cĩ thể tập trung cơn trùng (chẳng hạn bướm đực) đến địa điểm đặt thuốc để tiêu diệt chúng mà khơng cần phải phun thuốc tràn lan trên đồng ruộng.Hướng dẫn HS tự học:* Đối với tiết học này- Học bài- Làm bài tập: 2, 3, 4, 5 / SGK / 122* Đối với tiết học tiếp theoHọc ơn từ bài 34 đến 38Tiết sau Luyện tậpCHÚC CÁC EM HỌC TỐT!Bài tập 2: Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp gồm etilen và metan(Đktc) đi qua dung dịch Brơm dư thấy cĩ 1,12 lít chất khí thốt ra khỏi dung dịch brơm. a. Tính khối lượng brơm tham gia phản ứng? b. Tính thành phần % về thể tích các khí trong hỗn hợp? Tiết 48 Axetilen Giải: Khi cho hỗn hợp khí đi qua dd brom dư chỉ cĩ etilen tham gia phản ứng Tiết 48 Axetilen PTHH C2H4 + Br2 C2H4Br2 (1) Chất khí thốt ra khỏi dd Brơm là khí metan	 Từ (1) => a. 	 b. Tiết 48 AxetilenBài tập 1: Cho các hợp chất sau: C2H4, CH4, C2H2.Viết cơng thức cấu tạo của các chất trên.2. Trong các chất trên, chất nào cĩ phản ứng thế với khí Clo? Chất nào phản ứng với dung dịch brom. Viết phương trình phản ứng.Đáp án:1. Cơng thức cấu tạo:CH CH C2H2CH4CHHHHCH2 CH2 C2H42.- Chất cĩ phản ứng với khí Clo là CH4Tiết 48 Axetilen Phương trình phản ứng: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl - Chất cĩ phản ứng cộng với dung dịch brơm là C2H4; C2H2 Phương trình phản ứng: C2H4 + Br2 C2H4Br2C2H2 + 2Br2 C2H2Br4

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_47_etilen.ppt