Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 51+52, Bài 42: Luyện tập chương 4: Hiđrôcacbon. Nhiên liệu

Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 51+52, Bài 42: Luyện tập chương 4: Hiđrôcacbon. Nhiên liệu

I/ Kiến thức cần nhớ

II/ Bài tập

Bài 3:

 Trong các câu sau, câu nào là câu đúng:

A. Dầu mỏ nặng hơn nước nên chìm

 dưới nước.

B. Dầu mỏ không tan trong nước.

C. Dầu mỏ tan nhiều trong nước.

D. Nhiệt độ sôi của dầu mỏ là 1000C

 

ppt 16 trang Thái Hoàn 30/06/2023 2900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 51+52, Bài 42: Luyện tập chương 4: Hiđrôcacbon. Nhiên liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ư 
TIẾT 51-52- BÀI 42 : 
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4 
HIĐRÔCACBON – NHIÊN LIỆU 
TIẾT 51-52: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU 
I/ Kiến thức cần nhớ 
II/ Bài tập 
A/ Trắc nghiệm 
B/ Tự luận 
Viết CTCT 
Nhận biết 
Xác định CTPT 
TIẾT 51-52: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU 
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 
Metan 
Etilen 
Axetilen 
Benzen 
Công thức 
cấu tạo 
Đặc điểm 
cấu tạo 
Phản ứng 
đặc trưng 
Ứng dụng 
Tiết 51-52: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU 
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 
Metan 
Etilen 
Axetilen 
Benzen 
Công thức 
cấu tạo 
Đặc điểm 
cấu tạo 
Phản ứng 
đặc trưng 
( viết PTPƯ minh họa ) 
Ứng dụng 
as 
Fe,t o 
Ni,t o 
Liên kết đơn 
Phản ứng thế CH 4 + → Cl 2 CH 3 Cl + HCl 
Nhiên liệu 
 Nguyên liệu 
Có một liên kết đôi 
Phản ứng cộng 
C 2 H 4 + Br 2 →C 2 H 4 Br 2 
 - Sản xuất rượu, axit 
 - Nguyên liệu. 
Có một liên kết ba 
Phản ứng cộng 
C 2 H 2 + 2Br 2 → C 2 H 2 Br 4 
- Sản xuất nhựa PVC 
- Nhiên liệu. 
Mạch vòng, 6 cạnh khép kín. 
 3 lk đôi, 3 lk đơn xen kẽ nhau 
Phản ứng thế C 6 H 6 + Br 2 → C 6 H 5 Br + HBr 
Phản ứngcộng 
C 6 H 6 +3H 2 → C 6 H 12 
- Nguyên liệu trong công nghiệp. 
- Dung môi 
H – C ≡ C - H 
 II. Bài tập 
Bài 1: Hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn : 
 A. Etilen C. Metan 
 B. Benzen D. Axetilen 
Bài 2: Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng trùng hợp: 
Metan C. Axetilen 
B. Benzen D. Etilen 
TIẾT 51-52: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU 
I/ Kiến thức cần nhớ 
Bài 3: 
 Trong các câu sau, câu nào là câu đúng: 
A. Dầu mỏ nặng hơn nước nên chìm 
 dưới nước. 
B. Dầu mỏ không tan trong nước. 
C. Dầu mỏ tan nhiều trong nước. 
D. Nhiệt độ sôi của dầu mỏ là 100 0 C 
TIẾT 51-52: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU 
I/ Kiến thức cần nhớ 
II/ Bài tập 
Bài 4: 
 Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch Brom: 
A. CH 4 , C 2 H 4 
B. C 2 H 2 , C 2 H 4 
C. C 6 H 6 , C 2 H 4 
D. CH 4 , C 2 H 2 
TIẾT 51-52: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU 
I/ Kiến thức cần nhớ 
II/ Bài tập 
Bài 5 : Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có CTPT sau: a/C 3 H 8 	 b/C 3 H 6 	c/C 3 H 4 
c/ C 4 H 8 
* Phương pháp chung : 
Bước 1 : 
Nhớ hóa trị của các ngtố 
Bước 2: 
- Xác định HCHC đã cho chứa liên kết đơn hay có cả lk đôi hoặc lk ba. 
Bước 3: 
Viết dạng mạch C, điền nối đôi,nối ba vào mạch C 
Bước 4: 
Thêm H vào C để đảm bảo hóa trị của C, kiểm tra lại hóa trị của các ngtố khác 
- Dạng mạch C : Thẳng, nhánh , vòng 
Phân tử HCHC có từ 4 C trở lên mới có mạch nhánh 
Lưu ý: 
 a. C 3 H 8 b. C 3 H 6 
H 2 C 
C H 2 
C H 2 
Viết gọn: 
CH 3 -CH 2 -CH 3 
Viết gọn : CH 2 =CH-CH 3 
Viết gọn: 
TIẾT 51-52: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU 
Bài 6: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 2 chất khí sau : C 2 H 4 , CH 4 
Giải 
* Lần lượt dẫn 2 chất khí vào dung dịch nước brom. 
+ Nếu thấy dung dịch Brôm mất màu là C 2 H 4 
+ Còn lại là CH 4 
 C 2 H 4 + Br 2 → C 2 H 4 Br 2 
TIẾT 53: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU 
Bài 7 : Đốt cháy 3g chất hữu cơ A , thu được 8,8g khí CO2 và 5,4g H2O. 
a/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ? 
b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40 . Tìm CTPT của A 
c/ Chất A có làm mất màu dung dịch Brôm không ? 
d/ Viết PTHH của A với clo khi có ánh sáng. 
TIẾT 53: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU 
I/ Kiến thức cần nhớ 
II/ Bài tập 
Hướng dẫn 
A + O 2 CO 2 + H 2 O 
A chứa C và H, có thể có O 
Tính 
Tìm m O để rút ra kết luận 
 m oxi = m A – (m C + m H ) = 0 => A chỉ chứa C,H 
m oxi = m A – (m C + m H ) = a 
=> A chứa C,H,O 
b. Gọi CTTQ là C x H y hoặc C x H y O z 
Tìm tỉ lệ x:y = n C : n H hoặc 
 x:y:z = n C : n H : n O 
- Dựa vào x,y hoặc x.y.z => CTPT có dạng (C x H y ) n hoặc (C x H y O z ) n 
- Dựa vào điều kiện M A < 40 ta tìm được n và suy ra CTPT của A 
a/ 
Bài 7 : Đốt cháy 3g chất hữu cơ A , thu được 8,8g khí CO 2 và 5,4g H 2 O. 
a/ Trong chất hữu cơ A có những ngtố nào ? c/ Chất A có làm mất màu dd Brôm không ? 
b/ Biết PTK của A nhỏ hơ 40 Tìm CTPTcủa A d/ Viết PTHH của A với clo khi có ánh sáng. 
t o 
, 
Giải 
a/ Khối lượng các nguyên tố : 
Công thức đơn giản nhất là :( CH 3 )n 
Khi đó ta có M A < 40 → (12 +3)n <40 → n < 2,67 
 n = 1 vô lí , không đảm bảo hóa trị C 
 n = 2 → CTPT của A là C 2 H 6 
 b/ Đặt CTPT của A là CxHy 
→ A có 2 nguyên tố C và H 
c/ A không làm mất màu dd Brôm 
d/ PTHH : C 2 H 6 + Cl 2 → C 2 H 5 Cl + HCl 
as 
 * Muốn tìm công thức phân tử của chất hữu cơ làm 	theo các bước như sau: 
 - Từ khối lượng của CO 2 và H 2 O → m C và m H 	(nếu có oxi: m O = m hch ất – ( m C + m H ) ) 
 - Đặt CTPT cho hợp chất 
 - Sau đó lập tỉ lệ tìm x và y ( z) 
 - Dựa vào khối lượng mol, biện luận để tìm ra 	CTPT của chất hữu cơ 
Phương pháp chung : 
TIẾT 53: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU 
I/ Kiến thức cần nhớ 
II/ Bài tập 
Câu 1 : Khi nhiệt phân muối Cacbonat, khí sinh ra là khí gì:  Câu 2: Chất không được đựng trong lọ thủy tinh là a xit gì: 
 Câu 3: Phần trăm về khối lượng của Cacbon trong phân tử CH 4 là: 
Câu 4: Nhóm chất dẫn xuất của hiđrocacbon là: 
Câu 5: Trong phân tử etilen, giữa hai nguyên tử cacbon có liên kết gì?  Câu 6: Hóa chất dùng để phân biệt khí metan và khí etilen là gì: 
TIẾT 52: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU 
I/ Kiến thức cần nhớ 
II/ Bài tập 
Câu 7: Lượng Oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 lít khí axetilen là: 
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ ? 
Câu 9 : Chất hữu cơ X khi cháy theo phương trình phản ứng sau: 
 X + 3O 2 2CO 2 + 2H 2 O 
thì X có công thức phân tử nào 
TIẾT 52: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU 
I/ Kiến thức cần nhớ 
II/ Bài tập 
BT2: Lập PTHH cho sơ đồ sau, ghi điều kiện của phản ứng (nếu có): 
 a.	 CH 4 C 2 H 2 C 2 H 4 CO 2 
	 C 2 H 2 Br 4 
	b. CaC 2 C 2 H 2 C 2 H 4 C 2 H 4 Br 2 
 P.E 
TIẾT 52: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU 
I/ Kiến thức cần nhớ 
II/ Bài tập 
Xem lại các bài tập đã làm ở lớp 
Làm bài tập số 42.2 , 42.3 , 42.4 trang 47 S BT 
Xem trước bài Rượu etylic 
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_5152_bai_42_luyen_tap_chuong_4.ppt