Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 66: Ôn tập cuối năm (Tiếp theo)

Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 66: Ôn tập cuối năm (Tiếp theo)

Câu hỏi số 4

Dẫn khí etilen từ từ qua dung dịch brom thấy khối lượng dung dịch bình brom tăng thêm m (gam). Kết luận đúng là:

Có m (g) etilen đã hòa tan trong nước.

Có m (g) etilen đã phản ứng với brom.

Khối lượng sản phảm do phản ứng tạo ra là m(g)

Khối lượng etilen đã phản ứng trừ đi khối lượng brom phản ứng là m (g).

 

ppt 16 trang Thái Hoàn 30/06/2023 3470
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 66: Ôn tập cuối năm (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
ễn tập cuối năm 
ễN TẬP (TT) 
Tiết: 66 
III. HểA HỮU CƠ 
1 . Phõn loại hợp chất hữu cơ . Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại: 
 + Hiđrocacbon : Chỉ chứa 2 nguyờn tố là H, C . 
 + Dẫn xuất của hiđrocacbon : Ngũai 2 nguyờn tố H, C cũn chứa cỏc nguyờn tố khỏc: N, O, Cl,... 
3 . Tớnh chất của dẫn xuất hiđrocacbon. 
a. Rượu etylic, axit axetic, chất bộo. 
b. Glucozơ, Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ 
Câu hỏi số 1: 
Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kiết đơn, vừa có liên kết đôi? 
a. Metan b. Etilen 
b 
Bài tập 
1. Bài tập trắc nghiệm. 
Để phân biệt hai chất khí CH 4 và C 2 H 4 có thể dùng chất nào sau đây? 
 a. Dung dịch nư ước vôi trong. 
 b. Dung dịch AgNO 3 . 
 c. Dung dịch nư ước brom. 
 d . Dung dịch Ba(OH) 2 . 
Câu hỏi số 2 
c 
Dẫn từ từ hỗn hợp X gồm CH 4 ; C 2 H 4 qua dung dịch brom ư thấy 
a. có một khí thoát ra. b. có hai khí thoát ra. c. có ba khí thoát ra. d. không có khí nào thoát ra. 
Câu hỏi số 3 
a 
Câu hỏi số 4 
Dẫn khí etilen từ từ qua dung dịch brom thấy khối lưượng dung dịch bình brom tăng thêm m (gam). Kết luận đúng là: 
Có m (g) etilen đã hòa tan trong nước . 
Có m (g) etilen đã phản ứng với brom. 
Khối lưượng sản phảm do phản ứng tạo ra là m(g) 
Khối lưượng etilen đã phản ứng trừ đi khối lưượng brom phản ứng là m (g). 
Câu hỏi số 5 
Muốn biết tính chất của một chất cần biết: 
Công thức phân tử. b. Công thức cấu tạo. 
c. Công thức tổng quát. d. Cả ba loại công thức trên. 
Câu hỏi số 6 
Cú hai bỡnh khớ khỏc nhau là CH 4 và CO 2 . Để phõn biệt cỏc chất ta cú thể dựng. 
Một kim loại 	 B ) Ca(OH) 2	 
 C ) Nước brom	 D ) Tất cả đều sai 
Bài tập :Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau 
 CH 4 , C 2 H 4 , CO 2 
Trả lời: 
-Đánh số thứ thự mỗi khí. 
 Dẫn lần lượt từng khí qua dung dung dịch Ca(OH) 2 , nếu thấy dung dịch Ca(OH) 2 bị vẩn đục , khí đó là CO 2 
 Ca(OH) 2 + CO 2 CaCO 3 + H 2 O 
 Dẫn lần lượt 2 khí còn lại qua dung dịch Br 2 , nếu dung dịch Br 2 mất màu, khí đó là C 2 H 4 
 CH 2 = CH 2 + Br 2 CH 2 Br – CH 2 Br 
- Còn lại CH 4 
ắ 
đ 
ắ 
¯ 
đ 
Dạng 2: Nhận biết , phân biệt các chất. 
 H H 
 H C C H 
 H H 
Bài tập : Đốt chỏy hoàn toàn 1,5 gam h iđrocacbon A, sau phản ứng thu được 4,4 gam khớ CO 2 và một lượng hơi nước. 
a. Xỏc định cụng thức phõn tử của A, biết phõn tử khối của A bằng 30. 
b. Viết c ụ ng thức cấu tạo của A. 
Bài giải 
a. 
Cỏch 1 
=> n c = 0,1mol 
m H = 1,5 – 1,2 =0,3 (g) 
n H = 0,3:1= 0,3 (mol) 
Theo bài m A = 1,5 (g) 
n C : n H = 0,1: 0,3 = 1 : 3 
15a = 30 
a = 2. 
b. Cụng thức cấu tạo của A là 
Viết gọn: CH 3 CH 3 
=> m C = 0,1. 12 = 1,2 (g) 
=> A cú dạng (CH 3 ) a 
Vậy CTPT của A là C 2 H 6 
: Tỡm tỉ lệ số mol nguyờn tử của cỏc nguyờn tố 
Dạng 3: Xỏc định cụng thức húa học của hợp chất hữu cơ. 
Bài giải: 
Gọi cụng thức phõn tử của h iđrocacbon A là C x H y (x, ynguyờn, dương) 
PTPƯ: C x H y + O 2 ------- CO 2 + H 2 O 
1 
x 
0,05 
0,1 
Ta cú: 12x + y = 30 => y = 6 
 => Vậy cụng thức phõn tử của A là C 2 H 6 
a) 
Bài tập 2 : Đốt chỏy hoàn toàn 1,5 gam h iđrocacbon A, sau phản ứng thu được 4,4 gam khớ CO 2 và một lượng hơi nước. 
a. Xỏc định cụng thức phõn tử của A, biết phõn tử khối của A bằng 30. 
b. Viết c ụ ng thức cấu tạo của A. 
(mol) 
(mol) 
Cỏch 2 
: Sử dụng phương trỡnh húa học 
x 
Xin chõn thành cảm ơn ! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_66_on_tap_cuoi_nam_tiep_theo.ppt