Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Bài 38: Axetilen
II. Cấu tạo phân tử:
Công thức cấu tạo:
Đặc điểm:
- Giữa 2 nguyên tử Carbon có liên kết ba.
- Trong liên kết ba, có hai liên kết kém bền, dễ đứt gãy lần lượt trong phản ứng hóa học.
So sánh cấu tạo giữa ethylene và acetylene
Giống nhau: cả 2 đều có liên kết kém bền.
Khác nhau:
- Ethylene có 1 liên kết kém bền.
- Acetylene có 2 liên kết kém bền.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Bài 38: Axetilen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ + Viết CTCT của ethylene + Nêu tính chất hóa học của ethylene và cho ví dụ minh họa Bài 38 ACETYLENE CTTQ: C n H 2n-2 ( n > 2 ) Công thức phân tử: C 2 H 2 Phân tử khối: 26 TÍNH CHẤT VẬT LÍ BÀI 38:ACETYLENE CÔNG THỨC CẤU TẠO TÍNH CHẤT HÓA HỌC ĐIỀU CHẾ ỨNG DỤNG 3 4 5 1 2 C 2 H 2 Trạng thái Màu sắc, mùi vị So với không khí Độ tan trong nước Do d C2H2/ kk = 26 29 Khí Nhẹ hơn không khí BÀI 38 ACETYLENE I. Tính chất vật lý: Không màu, không mùi Ít tan trong nước Dựa vào thông tin sách giáo khoa hãy cho biết tính chất vật lý của acetylene? BÀI 38 ACETYLENE I. Tính chất vật lý: C 2 H 2 Là chất khí Không màu, không mùi Do d C2H2/ kk = 26/29 Nhẹ hơn không khí Ít tan trong nước BÀI 38 ACETYLENE II. Cấu tạo phân tử: Hãy cho biết số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử acetylene? H H Liên kết 3 II. Cấu tạo phân tử: Công thức cấu tạo: Viết gọn: Đặc điểm: - Giữa 2 nguyên tử Carbon có liên kết ba. - Trong liên kết ba, có hai liên kết kém bền, dễ đứt gãy lần lượt trong phản ứng hóa học. Bài 38: ACETYLENE Hình 4.10. Mô hình phân tử Acetylene a. Dạng rỗng b. Dạng đặc Khác nhau: - Ethylene có 1 liên kết kém bền. - Acetylene có 2 liên kết kém bền. So sánh cấu tạo giữa ethylene và acetylene Giống nhau: cả 2 đều có liên kết kém bền . Methane và ethylene đều có phản ứng cháy vậy acetylene có cháy hay không ? 2C 2 H 2 + 5O 2 4CO 2 + 2H 2 O t o 1 . Tác dụng với oxygen ( phản ứng cháy) Hãy viết phương trình phản ứng acetylene cháy có ngọn lửa sáng và tỏa nhiều nhiệt Bài 38: ACETYLENE III. Tính chất hóa học: Tương tự methane và ethylene, acetylene cháy tạo ra khí carbonic , hơi nước và tỏa nhiệt Vì trong phân tử C 2 H 4 có 1 liên kết đôi giữa 2 nguyên tử carbon . Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền . Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học Vậy acetylene có làm mất màu dung dịch bromine không ? Vì sao ethylene lại làm mất màu dung dịch bromine? III. Tính chất hóa học: Phản ứng cháy 2. Phản ứng cộng a) Với bromine Thí nghiệm minh hoạ dd Bromine đã bị mất màu dd Brom acetylene CaC 2 và Ca(OH) 2 + Br – Br Br Br không màu màu da cam + Br – Br Br Br III. Tính chất hóa học: 1. Phản ứng cháy 2. Phản ứng cộng a. Cộng với dung dịch brom CH CH + Br Br Br 2 CH CHBr 2 Thu gọn: C 2 H 2 + Br 2 C 2 H 2 Br 4 Acetylene làm mất màu dung dịch bromine BÀI 38 ACETYLENE Da cam Không màu C 2 H 2 + H 2 C 2 H 4 b. Với Hydrogen C 2 H 2 + 2H 2 C 2 H 6 c. Với HCl C 2 H 2 + HCl CH 2 = CHCl III. Tính chất hóa học: BÀI 38 ACETYLENE III. Tính chất hóa học: 2. Phản ứng cộng a. Cộng với dung dịch bromine CH CH + Br Br Br 2 CH CHBr 2 Thu gọn: C 2 H 2 + 2 Br 2 C 2 H 2 Br 4 Acetylene làm mất màu dung dịch brom Da cam Không màu IV. Ứng dụng: BÀI 38 ACETYLENE ỨNG DỤNG A c et y len e - C 2 H 2 SX nhựa PVC, ca o su Nhiên liệu trong đèn xì oxi -axetilen SX A c etic acid , rượu et hy lic 19 ................ ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... ..... .................... ...................... ...................... ......................... ........................ CaC 2 C 2 H 2 .......... ............. ............. ............. ............. dd NaOH .............................. .................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... H 2 O C 2 H 2 .................................. H 2 O Điều chế và thu khí Acetylene trong phòng thí nghiệm III/ ĐIỀU CHẾ : CTPT: C2H2 PTK: 26 Quan sát sơ đồ: Hãy cho mô tả cách điều chế Acetylene? Vai trò của bình chứa dd NaOH? BÀI 38 ACETYLENE V. Điều chế: Đất đèn ( Calcium carbide) tác dụng với nước. BÀI 38 ACETYLENE Trong phòng thí nghiệm Trong công nghiệp Nhiệt phân methane Củng cố : 1) Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học của methane, ethylene, acetylene giống và khác nhau như thế nào? Methane (CH 4 ) Ethylene (C 2 H 4 ) Acetylene (C 2 H 2 ) Đặc điểm cấu tạo T/c hoá học giống nhau Tính chất hoá học khác nhau Liên kết đơn Một liên kết ba Phản ứng cháy Phản ứng cháy Phản ứng cháy Phản ứng thế Phản ứng cộng (1ptử C 2 H 4 cộng với 1ptử Br 2 ) Phản ứng cộng (1ptử C 2 H 2 cộng tối đa 2ptử Br 2 ) Một liên kết đôi BÀI TẬP 3/122 (SGK). Biết rằng 0,1 lít khí et hy len e ( đkc ) làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí a c et y len e ( đkc ) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom trên? Giải: 1 mol 1 mol 1 mol 2mol Theo PTHH cứ 1 mol C 2 H 4 phản ứng với 1 mol brom (1) 1 mol C 2 H 2 phản ứng với 2 mol brom ( 2 ) Trong 0,1lit khí chứa số mol C 2 H 4 và C 2 H 2 như nhau từ (1 ) và(2) suy ra: số mol brom phản ứng với C 2 H 2 gấp 2 lần C 2 H 4 , nên thể tích dung dịch brom bị mất màu cũng tăng gấp đôi và = 100 ml . C 2 H 4 + Br 2 → C 2 H 4 Br 2 (1 ) C 2 H 2 + 2Br 2 → C 2 H 2 Br 4 (2) ACETYLENE Hai liên kết đôi và một liên kết đơn 1. Cấu tạo của phân tử acetylene gồm : Hai liên kết đơn và 1 liên kết ba A Hai liên kết đôi và một liên kết ba B Một liên kết đơn và 1 liên kết đơn C D Kết quả Về trước Đồng hồ 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 CỦNG CỐ Ba liên kết kém bền 2. Trong phân tử acetylene giữa 2 nguyên tử carbon có Hai liên kết kém bền A Một liên kết kém bền . B C Hai liên kết bền . D Kết quả Về trước Đồng hồ 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 3. Dãy chất nào sau đây làm mất màu dung dịch bromine C 2 H 4 , C 2 H 2 . A C 2 H 4 , C 2 H 6 . B CH 4 , C 2 H 4 . C CH 4 , C 6 H 6 . D Kết quả Về trước Đồng hồ 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 4. Dẫn 0,1 mol khí X vào 200ml dung dịch bromine 1M. Làm mất màu dung dịch bromine. Hỏi X là khí gì ? C 2 H 2 A CH 4 B C 2 H 4 C C 2 H 6 D Kết quả Về trước Đồng hồ 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_hoa_hoc_lop_9_bai_38_axetilen.pptx