Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Bài 5: Luyện tập Tính chất hóa học của oxit và axit - Lê Văn Trung
Câu 2. Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3, CO2
B. K2O, P2O5, CaO
C. BaO, SO3, P2O5
D. CaO, BaO, Na2O
Câu 3. Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:
A. CO2, SO2, CuO
B. SO2, Na2O, CaO
C. CuO, Na2O, CaO
D. CaO, SO2, CuO
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Bài 5: Luyện tập Tính chất hóa học của oxit và axit - Lê Văn Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên : LÊ VĂN TRUNGGiảng dạy môn : Hóa học Số điện thoại :0369032868Mail : trunglv@tu.sgdbinhduong.edu.vnTRƯỜNG THCS TÂN PHƯỚC KHÁNH – TÂN UYÊN – BÌNH DƯƠNGCâu 1. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:A. Fe, Cu, MgB. Zn, Fe, CuC. Zn, Fe, AlD. Fe, Zn, AgCâu 2. Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:A. Na2O, SO3, CO2B. K2O, P2O5, CaOC. BaO, SO3, P2O5D. CaO, BaO, Na2OCâu 3. Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:A. CO2, SO2, CuOB. SO2, Na2O, CaOC. CuO, Na2O, CaOD. CaO, SO2, CuOCâu 4. Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:A. MgO, Fe2O3, SO2, CuOB. Fe2O3, MgO, P2O5, K2OC. MgO, Fe2O3, CuO, K2OD. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5Câu 5. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:A. Sắt (II) clorua và khí hiđrôB. Sắt (III) clorua và khí hiđrôC. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrôD. Sắt (II) clorua và nướcCâu 6. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu:A. Vàng đậmB. ĐỏC. Xanh lamD. Da camCâu 7. Oxit tác dụng với axit clohiđric là:A. SO2B. CO2C. CuOD. COCâu 8. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là:A. Zn(NO3)2B. NaNO3C. AgNO3D. Cu(NO3)2Câu 9. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:A. Rót nước vào axit đặcB. Rót từ từ nước vào axit đặcC. Rót nhanh axit đặc vào nướcD. Rót từ từ axit đặc vào nướcCâu 10. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:A. CO2B. SO2C. SO3D. H2SCâu 11. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:A. Sủi bọt khí, đường không tanB. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọtC. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh raD. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh raCâu 12. Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?A. Sủi bọt khí, đá vôi không tanB. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khíC. Không sủi bọt khí, đá vôi không tanD. Sủi bọt khí, đá vôi tan dầnCâu 13. Dãy các chất thuộc loại axit là:A. HCl, H2SO4, Na2S, H2SB. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2SC. HCl, H2SO4, HNO3, Na2SD. HCl, H2SO4, HNO3, H2SCâu 14. Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric:A. Al, Cu, Zn, FeB. Al, Fe, Mg, AgC. Al, Fe, Mg, CuD. Al, Fe, Mg, ZnCâu 15. Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là:A. Al, Fe, PbB. Al2O3, Fe2O3, Na2OC. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4Câu 16. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:A. MgB. CaCO3C. MgCO3D. Na2SO3Câu 17. CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành:A. Dung dịch không màuB. Dung dịch có màu lục nhạtC. Dung dịch có màu xanh lamD. Dung dịch có màu vàng nâuCâu 18. Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước:A. Magie và dung dịch axit sunfuricB. Magie oxit và dung dịch axit sunfuricC. Magie nitrat và natri hidroxitD. Magie clorua và natri cloruaCâu 19. Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:A. Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãngD. Bari clorua và axit sunfuric loãngCâu 20. Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra:A. Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu.B. Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.C. Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màuD. Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.Câu 21. Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:A. ZnB. Na2SO3C. FeSD. Na2CO3Câu 22. Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:A. ZnO, BaCl2B. CuO, BaCl2C. BaCl2, Ba(NO3)2D. Ba(OH)2, ZnOCâu 23. MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:A. Chất khí cháy được trong không khíB. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trongC. Chất khí duy trì sự cháy và sự sốngD. Chất khí không tan trong nướcCâu 24. Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch có màu xanh lam:A. CuO, MgCO3B. Cu, CuOC. Cu(NO3)2, CuD. CuO, Cu(OH)2Câu 25. Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây:A. Dung dịch HCl và dung dịch KOHB. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaClD. Dung dịch NaOH và dung dịch KOHCâu 26. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:A. MgB. BaC. CuD. ZnCâu 27. Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SO4 loãng là:A. CuO, BaCl2, ZnOB. CuO, Zn, ZnOC. CuO, BaCl2, ZnD. BaCl2, Zn, ZnOCâu 28. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí:A. BaO, Fe, CaCO3B. Al, MgO, KOHC. Na2SO3, CaCO3, ZnD. Zn, Fe2O3, Na2SO3Câu 29. Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:A. NaNO3B. KClC. MgCl2D. BaCl2Câu 30. Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng?A. Dung dịch BaCl2B. Quỳ tímC. Dung dịch Ba(OH)2D. ZnCâu 31. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là:A. Dung dịch AgNO3 và giấy quì tímB. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3C. Dùng quì tím và dung dịch NaOHD. Dung dịch BaCl2 và dung dịch phenolphtaleinCâu 32. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:A. K2SO4B. Ba(OH)2C. NaClD. NaNO3Câu 33. Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl, H2SO4. Dùng thêm hóa chất nào sau đây để nhận biết được chúng?A. Quỳ tímB. Dung dịch phenolphtaleinC. CO2D. Dung dịch NaOHCâu 34. Kim loại X tác dụng với HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại Y đun nóng thì thu được kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là:A. Cu, CaB. Pb, CuC. Pb, CaD. Ag, CuCâu 35. Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein.Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:A. Màu đỏ mất dầnB. Không có sự thay đổi màuC. Màu đỏ từ từ xuất hiệnD. Màu xanh từ từ xuất hiệnCâu 36. Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu giấy quì:A. Màu đỏ không thay đổiB. Màu đỏ chuyển dần sang xanhC. Màu xanh không thay đổiD. Màu xanh chuyển dần sang đỏCâu 37. Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ:A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOHB. 1 mol HCl và 1 mol KOHC. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HClD. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH Câu 38. Cho 300 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang:A. Màu xanhB. Không đổi màuC. Màu đỏD. Màu vàng nhạtCâu 39. Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang:A. Màu đỏB. Màu xanh C. Không màuD. Màu tímCâu 40. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10 %. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang:A. ĐỏB. Vàng nhạtC. Xanh D. Không màuCâu 41. Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất: HNO3, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là:A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2Câu 42. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2 C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4Câu 43. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:A. 44,8 lítB. 4,48 lítC. 2,24 lítD. 22,4 lítCâu 44. Cho 0,1 mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:A. 13,6 gam B. 1,36 gamC. 20,4 gamD. 27,2 gamCâu 45. Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùngA. 2,5 lítB. 0,25 lít C. 3,5 lítD. 1,5 lítCâu 46. Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml ddịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được làA. 2,22 gamB. 22,2 gam C. 23,2 gamD. 22,3 gamCâu 47. Khi cho 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:A. 250 mlB. 400 mlC. 500 mlD. 125 ml Câu 48. Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:A. 100 mlB. 200 ml C. 300 mlD. 400 mlCâu 49. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20 %. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:A. 100 gamB. 80 gam C. 90 gamD. 150 gamCâu 50. Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25 % thì cần dùng bao nhiêu gam ddịch axit sunfuric 4,9 %:A. 400 gamB. 500 gam C. 420 gamD. 570 gam
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_hoa_hoc_lop_9_bai_5_luyen_tap_tinh_chat_hoa_ho.pptx