Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 28, Bài 22: Luyện tập chương 2: Kim loại

Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 28, Bài 22: Luyện tập chương 2: Kim loại

 3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:

4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn:

II. Bài tập:

 Bài 4. Cho 20g hỗn hợp kim loại gồm Magie và Bạc tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch CuSO4 1M. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp kim loại ban đầu

Bài 5 (4/69 SGK):

Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:

 

ppt 15 trang Thái Hoàn 28/06/2023 1850
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 28, Bài 22: Luyện tập chương 2: Kim loại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Ô chữ gồm 4 chữ cái: Đây là nguyên tố đứng đầu trong dãy HĐHH kim loại 
Câu 2: Ô chữ gồm 6 chữ cái: Đây là chất rắn thu được khi làm nguội hỗn hợp kim loại hoặc hỗn hợp kim loại với phi kim 
Câu 3: Ô chữ gồm 6 chữ cái: Đây là tính chất vật lý của kim loại nhờ tính chất này mà kim loại có thể làm đồ trang sức 
Câu 4: Ô chữ gồm 3 chữ cái: Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối clorua 
Câu 5: Ô chữ gồm 3chữ cái: Đây là tính chất vật lý của nhôm, nhờ tính chất này mà nhôm có thể kéo sợi 
Câu 6: Ô chữ gồm 4 chữ cái: Hợp kim được luyện trong lò cao bằng cách dùng khí CO khử oxit sắt ở nhiệt độ cao. 
Câu 7: Ô chữ gồm 6 chữ cái: Đây là quá trình làm kim loại bị ăn mòn 
Câu 8: KEY 
1 
v 
2 
v 
3 
v 
4 
v 
5 
v 
6 
v 
7 
v 
KEY 
K 
A 
L 
I 
H 
Ợ 
P 
K 
I 
M 
Á 
N 
H 
K 
I 
M 
C 
L 
O 
D 
Ẻ 
O 
G 
A 
N 
G 
O 
X 
I 
H 
O 
Á 
Ô CHỮ HÓA HỌC 
Tiết 28 Bài 22: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI 
I. Kiến thức cần nhớ : 
 Để làm được bài tập này, các em dựa vào kiến thức nào từ chương 2? 
 Bài 1. Hãy xét xem các cặp chất sau đây, cặp chất nào có phản ứng? Không phản ứng? 
a. Al và O 2 b. Fe và AgNO 3 
c. Fe và HCl 	 d. Na Và H 2 O 
e. Cu và MgCl 2 	 f. Fe và H 2 SO 4 (đ, nguội) 
1. Tính chất hoá học của kim loại: 
A. Mg, Zn 
C. Cu 
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng: 
Câu 4: Dãy k im loại nào có phản ứng với dung dịch CuSO 4 : 
A. Na B. Mg C. Fe D. Cu 
Câu 2: Nhóm kim loại đều tác dụng với dung dịch HCl : 
A. Cu, Zn 
C. Ag, N a 
B. Mg, Fe 
Câu 3: Kim loại đẩy được Al ra khỏi dung dịch AlCl 3 : 
A. Mg B. Al 
D. Ag 
B. Ag, Fe 
D. Zn, Ag 
Câu 1. Kim loại có phản ứng với H 2 O ở nhiệt độ thường: 
D. Ag, Cu 
C. Zn, Cu 
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ? 
Giống nhau 
Khác nhau 
- Al, Fe đều có tính chất hóa học của kim loại. 
- Đều không phản ứng với HNO 3 đặc, nguội và H 2 SO 4 đặc, nguội. 
? 2 kim loại là nhôm và sắt có nh ững tính chất hóa học gì chung? 
5 
6 
Bài 3 (bài 2/69 SGK) . 
Hãy xét xem các cặp chất sau đây, cặp chất nào có phản ứng? Không phản ứng? 
a. Al và khí Cl 2 b. Al và HNO 3 đặc, nguội 
c. Fe và H 2 SO 4 đặc, nguội d. Fe và dung dịch Cu(NO 3 ) 2 
Viết các PTHH nếu có 
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau ? 
Giống nhau 
Khác nhau 
- Al, Fe đều có tính chất hóa học của kim loại. 
- Đều không phản ứng với HNO 3 đặc, nguội và H 2 SO 4 đặc, nguội. 
- Al có phản ứng với kiềm. 
Để phân biệt 2 kim loại là nhôm và sắt ta dùng hóa chất nào sau đâ y: 
dd NaCl. 
HNO 3 đặc, nguội. 
Dd NaOH. 
H 2 SO 4 loãng 
c 
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau: 
Giống nhau: 
Khác nhau 
- Al, Fe đều có tính chất hóa học của kim loại. 
- Đều không phản ứng với HNO 3 đặc, nguội và H 2 SO 4 đặc, nguội. 
- Al có phản ứng với kiềm. 
 Fe + HCl -> 
 Fe + Cl 2 -> 
 Al + Cl 2 -> 
 Al + HCl -> 
t 0 
t 0 
? Hoàn thành s ơ đồ phản ứng hóa học sau đâ y ? 
2. Tính chất hóa học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau: 
Giống nhau: 
Khác nhau 
- Al, Fe đều có tính chất hóa học của kim loại. 
- Đều không phản ứng với HNO 3 đặc, nguội và H 2 SO 4 đặc, nguội. 
- Al có phản ứng với kiềm. 
Fe + HCl 
 Fe + Cl 2  
Sắt (III) clorua 
Sắt (II) clorua 
 Al + Cl 2  
 Al + HCl  
t 0 
t 0 
Hoàn thành s ơ đồ phản ứng hóa học sau đâ y ? 
2AlCl 3 
2FeCl 3 
FeCl 2 + H 2 
2AlCl 3 +3H 2 
- Khi tham gia phản ứng tạo hợp chất Al chỉ có hóa trị III, còn sắt tạo hợp chất trong đó Fe có hóa trị (II) hoặc (III). 
2 
3 
2 
6 
2 
2 
3 
t o 
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép: 
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn: 
II. Bài tập: 
 Bài 4. Cho 20g hỗn hợp kim loại gồm Magie và Bạc tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch CuSO 4 1M. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp kim loại ban đầu 
Tóm tắt 
m hh = 20g 
V CuSO4 = 200ml= 0,2l 
C MCuSO4 = 1M 
m Mg = ? (g) 
m Ag = ? (g) 
Giải 
n CuSO4 = 0,2 . 1 = 0,2 mol 
Mg + CuSO 4 -> MgSO 4 + Cu 
1mol 1mol 1 mol 1mol 
0,2mol 0,2mol 
m Mg = 0,2 .24 = 4,8 (g) 
m Ag = 20 - 4,8 = 15,2 (g) 
II. Bài tập: 
Bài 5 (4/69 SGK): 
(1) 4Al + 3O 2 2Al 2 O 3 
(2) Al 2 O 3 +6HCl 2AlCl 3 +3H 2 O 
(3) AlCl 3 +3NaOH Al(OH) 3 +3NaCl 
(4) 2Al(OH) 3 Al 2 O 3 + 3H 2 O 
 (5) 2Al 2 O 3 4Al + 3O 2  
(6) 2Al + 6HCl 2AlCl 3 + 3 H 2 
đp nc 
criolit 
t o 
t o 
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây: 
Al Al 2 O 3 AlCl 3 
Al(OH) 3 Al 2 O 3 Al 
AlCl 3 
(4) 
(3) 
(1) 
(2) 
(5) 
(6) 
Trả lời: 
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 
1 . Nắm vững kiến thức vừa luyện tập. 
 2 . Mỗi học sinh đọc kĩ nội dung bài thực hành. 
 Chuẩn bị sẵn bản tường trình bài thực hành theo mẫu: 
Tên TN 
Cách tiến hành 
Hiện tượng 
Giải thích – Kết luận 
(Ghi trướ c) 
(Ghi trướ c) 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoa_hoc_lop_9_tiet_28_bai_22_luyen_tap_chuong.ppt