Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN

Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN

* Điểm giống nhau giữa ADN và ARN

Đều cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.

Đều là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

Đơn phân có 3 loại giống nhau là: A, G, X.

Các nuclêôtit đều liên kết với nhau thành mạch.

Vậy cấu tạo của ADN và ARN giống nhau ở những điểm nào?

 

ppt 20 trang hapham91 3220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNBÀI 17 2MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI/ ARN (Axit ribônuclêic) : - ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P.1) Cấu tạo :? ARN được cấu tạo từ những nguyên tố nào?3MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI/ ARN (Axit ribônuclêic) : - ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P. - ARN là đại phân tử - Gồm một mạch xoắn đơn - Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, X.1) Cấu tạo :? Em hãy nêu cấu trúc của ARN: Kích thước, số mạch, nguyên tắc cấu tạo, đơn phân.4MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNQuan sát hình 17.1, so sánh cấu tạo của ARN và ADN rồi điền kết quả vào bảng sau: Đặc điểmARNADNSố mạch đơnCác loại đơn phânKích thước, khối lượng5MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNĐặc điểmARNADNSố mạch đơn Các loại đơn phân Kích thước, khối lượng1	2	A, U, G, X	A, T, G, X-Nhận xét về các loại đơn phân?-Nhận xét về số mạch đơn?-Nhận xét về kích thước, khối lượng?nhỏ hơn ADNlớn hơn ARN-ADN dài hàng trăm micrômet, khối lượng từ hàng triệu đến hàng chục triệu đvC, còn ARN thì có kích thước, khối lượng nhỏ hơn.6MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN- Đều cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.- Đều là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.- Đơn phân có 3 loại giống nhau là: A, G, X.- Các nuclêôtit đều liên kết với nhau thành mạch.? Vậy cấu tạo của ADN và ARN giống nhau ở những điểm nào?* Điểm giống nhau giữa ADN và ARN7MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI/ ARN (Axit ribônuclêic) :1) Cấu tạo :? ARN được chia làm mấy loại?2) Các loại ARN và chức năng của ARN mARN tARN rARN Đọc thông tin phần I ( sgk /51). Em hãy ghép thông tin ở cột A với cột B để hoàn thành chức năng của các loại ARNCột ACột B1. ARN thông tin(mARN )a - có chức năng vận chuyển axit amin tương ứng đến nơi tổng hợp prôtêin2. ARN vận chuyển (tARN )b - có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp3. ARN ribôxôm(rARN )c - là thành phần cấu tạo nên ribôxôm- nơi tổng hợp prôtêin1 - 2 - 3- bac9MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI/ ARN (Axit ribônuclêic) :1) Cấu tạo:2) Các loại ARN và chức năng của ARN: + ARN thông tin (mARN) : Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin. + ARN vận chuyển (tARN): Vận chuyển axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin.+ ARN ribôxôm (rARN): Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm. 10MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI/ ARN (Axit ribônuclêic) :II/ ARN được tổng hợp dựa theo nguyên tắc nào?1) Quá trình tổng hợp ARN11Quá trình tổng hợp ARN:12QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP ARN.Mạch 1: - A - G - T - X - X- A - 	Mạch 2: - T - X - A - G - G - T -En ZimMạch khuôn của ADNMạch ARN đang được tổng hợp từ mạch khuôn - A - G - U - X - X - A -ARN hình thành liền tách khỏi gen, rời nhân đi ra chất tế bàoĐoạn ADN ban đầu.13MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI/ ARN (Axit ribônuclêic) :II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào? 1) Quá trình tổng hợp ARN:- Gen tháo xoắn, tách dần thành 2 mạch đơn. - Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung.- Khi tổng hợp xong, ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào.? Em hãy mô tả lại quá trình tổng hợp ARN.14MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI/ ARN (Axit ribônuclêic) :II/ ARN được tổng hợp dựa theo nguyên tắc nào?1) Quá trình tổng hợp ARN2) Nguyên tắc tổng hợp ARN15- ARN được tổng hợp dựa vào mấy mạch đơn của gen?- Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau để tạo cặp trong quá trình hình thành mạch ARN?1 Mạch đơn của gen (khuôn mẫu)A – U; T – A; G – X và X – G (NTBS)- Mối quan hệ giữa gen và ARN là gì?Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự các nuclêôtit trên mạch ARN.16MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI/ ARN (Axit ribônuclêic) :II/ ARN được tổng hợp dựa theo nguyên tắc nào?1) Quá trình tổng hợp ARN2) Nguyên tắc tổng hợp ARN Khuôn mẫu: dựa vào 1 mạch của gen Nguyên tắc bổ sung: A – U; T – A; G – X và X – G- Mối quan hệ giữa gen và ARN: Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự các nuclêôtit trên mạch ARN. CẤU TẠO HH C ,H, O, N , P.mARNtARNrARNcấu trúc KGCác loại ARNSƠ ĐỒ TƯ DUY BÀI 17 .MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNđại phân tửA, U, G, X .1 chuỗi xoắn đơn. tổng hợpNST vào kì trung gianGen tháo xoắnnguyên tắc bổ sung A – U; T – A; G – X; X – G.Nguyên tắc KhuônMẫu NTBS MQHMạch khuônARN18 Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:Mạch 1: - A – T - G – X - T – X – G – Mạch 2: - T - A - X – G - A - G – X - Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2.ĐápMạch ARN: - A – U – G – X – U – X – G -- So sánh quá trình tổng hợp ARN với quá trình tổng hợp AND?Tổng hợp ARNTổng hợp ADN- Dựa trên 1 mạch khuôn của AND.- Diễn ra theo NTBS: A – U, T – A, G – X, X – G.- Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào.- Dựa trên 2 mạch khuôn của AND.- Diễn ra theo NTBS: A – T, T – A, G – X, X – G.- Khi tổng hợp xong ADN con nằm lại trong nhân tế bào.20 Học kĩ bài cũ, trả lời câu hỏi 1, 2, 5 ( trang 53) Làm vào vở bài tập câu 3, 4 (trang 53) Đọc mục : Em có biết Xem trước bài Prôtêin.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_17_moi_quan_he_giua_gen_va_arn.ppt