Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 19: Mối quan hệ giữa Gen và tính trạng - Krajăn Phệt

Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 19: Mối quan hệ giữa Gen và tính trạng - Krajăn Phệt

Sử dụng các từ cho sẵn để hoàn thành bài tập sau: riboxom, axit amin, protein, mARN, ADN, tARN, rARN.

Quá trình hình thành chuỗi axit amin

mARN rời khỏi nhân TB đến .để tổng hợp .

2. Các tARN mang. vào .khớp với .

theo NTBS, sau đó đặt axit amin vào đúng vị trí.

3. Khi . dịch đi một nấc trên .thì một .

được nối tiếp vào chuỗi.

4. Khi . . Được dịch chuyển hết chiều dài của .thì

chuỗi axit amin được tổng hợp xong.

ribôxôm

prôtêin

axit amin

ribôxôm

mARN

ribôxôm

mARN

axit amin

ribôxôm

mARN

 

ppt 34 trang hapham91 12750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 19: Mối quan hệ giữa Gen và tính trạng - Krajăn Phệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ lớp 9B Sinh học 9 GV: Krajăn PhệtTrường PT DTNT THCS Huyện Lạc DươngKiểm tra bài cũCâu 1: Nêu cấu trúc của protein?Câu 2: Trình bày chức năng của protein? NhânNSTADN(gen)ARNmARNtARNrARNPrôtêinTính trạng của cơ thểADN(gen)chuỗi a.amin(prôtêin)Tế bàoNhânChất tế bào?ADN(gen)chuỗi a.amin(prôtêin)ARNmARNTế bàoNhânChất tế bàoCác thành phần tham gia tổng hợp chuỗi axit aminGGGGGGGXXXXXXXUUUUUAAAAUXAGXAUMetAUXXGGArgGXXArgXAUValAUGTirAGGSerXXAGlyUGGThrMetArgValTirSerThrGGGGGGGXXXXXXXUUUUUAAAAUXAGXAUMetAUXXGGArgGXXArgXAUValAUGTirAGGSerXXAGlyUGGThrMetArgValTirSerThrGGGGGGGXXXXXXXUUUUUAAAAUXAGXAUMetAUXXGGArgGXXArgXAUValAUGTirAGGSerXXAGlyUGGThrMetArgValTirSerThrAGGSerGGGGGGGXXXXXXXUUUUUAAAAUXAGXAUMetXGGArgGXXArgXAUValAUGTirXXAGlyUGGThrAUXMetArgValTirSerThrMetAUXGGGGGGGXXXXXXXUUUUUAAAAUXAGGXXAUGTirAGGSerAUXMetArgValArgValTirSerThrXAUXGGArgXXAGlyUGGThrGGGGGGGXXXXXXXUUUUUAAAAUXAGXAUMetAUXXGGArgGXXArgXAUValAUGAGGSerXXAGlyUGGThrTirMetArgValArgTirGGGGGGGXXXXXXXUUUUUAAAAUXAGXAUMetAUXXGGArgGXXArgXAUValAUGTirAGGSerXXAGlyUGGThrAGGSerTirMetArgValGGGGGGGXXXXXXXUUUUUAAAAUXAGXAUMetAUXXGGArgGXXArgXAUValAUGTirAGGSerXXAGlyUGGThrTirSerMetArgValI-MỐI QUAN HỆ GiỮA ARN VÀ PROTEINTHẢO LUẬN - 3 phút1/ Các loại nucleotit nào ở mARN và tARN liên kết với nhau?2/ Tương quan về số lượng giữa axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom? (Bao nhiêu nucleotit tạo ra 1 axit amin)RibôxômAUXGGGGGGGXXXXXXXUUUUUAAAAUXAGMETVALGXXARGGAUtARNTIRGGAtARNSERUGGtARNLEUAUXtARNAUXtARNmARN2. Các loại nuclêôtít nào ở mARN và tARN liên kết với nhau?Các loại nuclêôtít liên kết theo NTBS: A – U; G – X 3. Tương quan về số lưượng axit amin và nuclêôtít của mARN trong ribôxôm?Tương quan: 3 nuclêôtít 1 axit aminMã kết thúcQuá trình hình thành chuỗi axit aminmARN rời khỏi nhân TB đến .................để tổng hợp ...................2. Các tARN mang....................... vào ............khớp với ................... theo NTBS, sau đó đặt axit amin vào đúng vị trí.3. Khi ............. dịch đi một nấc trên ............thì một ......................được nối tiếp vào chuỗi.4. Khi . ................. Được dịch chuyển hết chiều dài của .................thì chuỗi axit amin được tổng hợp xong.mARNmARNmARNribôxômribôxômribôxômribôxômprôtêinaxit aminaxit aminSử dụng các từ cho sẵn để hoàn thành bài tập sau: riboxom, axit amin, protein, mARN, ADN, tARN, rARN.- Nguyªn t¾c tæng hîp chuçi axit amin: + Khu«n mÉu: mARN. + NTBS: A – U, G – X.- Trình tự các Nu trên ARN quy định trình tự chuỗi axit amin(prôtêin)Em có kết luận gì về mối quan hệ giữa ARN và prôtêin- A – U – G – G – U – A – X – G – G – U – A – X - Hãy xác định số axit amin được tổng hợp từ chuỗi mARN sau:MetValArgTir - A – T – G – G – T – A – X – G – G – T – A – X- | | | | | | | | | | | - T – A – X – X – A – T – G – X – X – A – T – G- Gen (1đoạn ADN)-A – U – G – G – U – A – X – G – G – U – A – X-mARNChuỗi A. aminMetValArgTirTính trạngGen (1 đoạn ADN) mARN Prôtêin Tính trạngPrôtêinmARNTính trạngGenPhiên mãDịch mãBiểu hiệnADNGEN GENNhân tế bàoKhuôn mẫu ARNQui định cấu trúc TÍNH TRẠNG CỦA CƠ THỂQui định Biểu hiệnPRÔTÊINBµi 19: Mèi quan hÖ gi÷a gen vµ tÝnh tr¹ngS¬ ®å:Gen (mét ®o¹n ADN) mARN Pr«tªin TÝnh tr¹ng123123Câu 1: Cấu trúc trung gian của mối quan hệ giữa gen và prôtêin là:a. ADNb. tARN c. mARN d. rARNLUYỆN TẬPChọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây:Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây: Câu 1: Quá trình tổng hợp prôtêin diễn ra ở: a. Nhân tế bào. 	 c. Trên màng tế bào. b. Trong chất tế bào. 	 d. Trong nhân con. Câu 2: Loại bào quan tổng hợp prôtêin là: a. Bộ máy Gôngi. 	 c. Trung thể. b. Ti thể. 	 d. Ribôxôm.Câu 3: Trong quá trình tổng hợp prôtêin, A của mARN liên kết với: a. T của tARN. 	 c. U của tARN. b. G của tARN.	 d. X của tARN.Câu 4: Quá trình tổng hợp chuỗi axit amin tuân theo các ng/tắc: a. Bổ sung (A - U;G –X) 	 c. Khuôn mẫu. b. Bán bảo toàn.	 d. Gồm a và c. Câu 2: Một phân tử mARN có 15 nuclêôtit tạo ra bao nhiêu axit amin:a. 3 axit aminb. 4 axit aminc. 5 axit amind. 6 axit aminCâu 3: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng theo trật tự nào sau đây là đúng:a. Gen mARN Prôtêin tính trạngb. mARN Gen Prôtêin tính trạng c. Gen Prôtêin mARN tính trạng d. Prôtêin mARN Gen tính trạng- Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ:Gen mARN Prôtêin tính trạng Học bài, làm bài tập 1, 2 SGK trang 59 Chuẩn bị bài thực hành Quan sát và lắp mô hình ADN (Xem lại bài 15: ADN) - Học đề cương tuần sau kiểm tra 1 tiếtDẶN DÒBài học kết thúcKính chuùc söùc khoûe quùi thaày coâ

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_19_moi_quan_he_giua_gen_va_tinh.ppt