Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Chương V: Ứng dụng di truyền học - Bài 32: Công nghệ gen - Bùi Thị Trà Lý

Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Chương V: Ứng dụng di truyền học - Bài 32: Công nghệ gen - Bùi Thị Trà Lý

I-Khái niệm kĩ thuật gen

 và công nghệ gen:

1-Khái niệm kĩ thuật gen:

2-Khái niệm công nghệ gen:

II- Ứng dụng công nghệ gen:

1-Tạo ra các chủng vi sinh vật mới

2-Tạo giống cây trồng biến đổi gen:

3-Tạo động vật biến đổi gen:

III- Khái niệm công nghệ sinh học:

 

pptx 28 trang hapham91 3400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Chương V: Ứng dụng di truyền học - Bài 32: Công nghệ gen - Bùi Thị Trà Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Bùi Thị Trà LýPHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM BÔITRƯỜNG TH&THCS NẬT SƠNChương VI:Ứng dụng di truyền học Bài 32: Công nghệ gen I-Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen: Bài 32: Công nghệ gen 2314566Hình 32: Sơ đồ chuyển gen vào tế bào vi khuẩn đường ruột (E. Coli)1.Đoạn ADN tách từ tế bào cho; 2. Phân tử ADN làm thể truyền3. ADN tái tổ hợp; 4. ADN tái tổ hợp trong tế bào vi khuẩn5. ADNdạng vòng (NST) của tế bào vi khuẩn 6. ADN tái tổ hợp của thế hệ tiếp theo.Tế bào choAND làm thể truyền Enzim cắtEnzim nối1-Đoạn ADN tách từ TB cho2- Phân tử ADN làm thể truyền3- ADN tái tổ hợp4- ADN tái tổ hợp trong TB vi khuẩn5- ADN dạng vòng của VK6Tế bào choHình 32: Sơ đồ chuyển gen vào tế bào vi khuẩn đường ruột (E. Coli) I-Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen:II- Ứng dụng công nghệ gen: Bài 32: Công nghệ gen 1 - Vi khuẩn E.Coli2 - Gạo hạt vàng3 - Chuột bạch biến đổi gen4 – Nấm men7- Vi khuẩn salmonella6- Vi sinh vật lên men5-Cá Hồi biến đổi gen8 - Cây cà chua biến đổi gen -Dùng E.coli và nấm men cấy gen mã hóa sản ra kháng sinh và hoomon Insulin chữa bệnh đái tháo đường. Vì sao tế bào nhận được dùng phổ biến là vi khuẩn E.coli ?Giống đậu tương của phápGiống lúa đã được biến đổi gen có hàm lượng Fe tăng gấp 3 lần đã khắc phục tình trạng thiếu Fe và thiếu máu ở ngườiCây thuốc lá cảnh (Petunia hybrida) Cây cà chua biến đổi gen chứa chất flavonol chống bệnh ung thư và bệnh tim mạch. 2-Tạo giống cây trồng biến đổi gen: Cây đậu tương biến đổi gen:+ Kháng sâu+ Kháng bệnh (insect resitance )+ Góp phần làm giảm lượng thuốc trừ sâu (bảo vệ môi trường, giảm chi phí.. ) Ỏ Việt Nam chuyển gen kháng rày nâu kháng bệnh bạc lá , tổng hợp vitamin A, gen chín sớm.. Vào một số cây trồng I-Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen:1-Khái niệm kĩ thuật gen: 2-Khái niệm công nghệ gen: III- Khái niệm công nghệ sinh học: 1-Tạo ra các chủng vi sinh vật mới 2-Tạo giống cây trồng biến đổi gen: 3-Tạo động vật biến đổi gen: II- Ứng dụng công nghệ gen: Bài 32: Công nghệ gen Công nghệ lên menCông nghệ chuyển nhân vào phôiCông nghệ sinh học xử lý môi trườngCông nghệ cao áp dụng trong nông nghiệpCông nghệ sinh học y dượcCông nghệ gen Kỹ thuật gen: Là các thao tác tác động lên ADN để chuyển một đoạn ADN mang một hoặc một cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền. Kỹ thuật gen gồm 3 khâu Công nghệ gen: Là ngành kỹ thuật về quy trình ứng dụng kỹ thuật gen.KN về KTG và CNGKN về CNSH1/ Tạo ra các chủng vi sinh vật mới 2/ Tạo giống cây trồng biến đổi gen3/ Tạo động vật biến đổi genỨng dụng của CNGCông nghệ sinh học là hướng ưu tiên đầu tư và phát triển trên thế giới và ở Việt Nam vì ngành công nghệ này có hiệu quả kinh tế và xã hội caoCâu 1: Trong phương pháp kĩ thuật gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra bằng cách A. gắn ADN thể cho vào ADN thể truyền. B. gắn ADN thể cho vào ADN thể nhận. C. gắn ADN thể cho vào NST thể nhận. D. gắn NST thể cho vào ADN thể truyền.Câu 2: Ứng dụng nào sau đây không thuộc lĩnh vực ứng dụng công nghệ gen? A. Tạo các chủng vi sinh vật mới. B. Tạo giống cây trồng biến đổi gen. C. Tạo động vật mang gen mới. D. Nhân bản vô tính ở động vậtCâu 3: Mục đích của kĩ thuật di truyền là A. Gây ra các đột biến gen. B. Chuyển các gen tốt từ loài này sang loài khác. C. Tạo biến dị tái tổ hợp. D. Gây ra các đột biến NST.Câu 4: Hoạt động nào sau đây không phải là lĩnh vực của công nghệ sinh học A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường và công nghệ gen. B. Công nghệ lên men và công nghệ enzim/prôtêin . C. Công nghệ tế bào và công nghệ chuyển nhân,chuyển phôi. D. Công nghệ hóa chất.Xin chân thành cảm ơn!

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_lop_9_chuong_v_ung_dung_di_truyen_hoc_bai.pptx