Bài giảng thuyết trình Sinh học Lớp 9 - Tiết 44, Bài 39: Thực hành Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng

Bài giảng thuyết trình Sinh học Lớp 9 - Tiết 44, Bài 39: Thực hành Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng

Bò Sind
Nguồn gốc: Thuộc giống bò Zebu, xuất xứ từ tỉnh Sind của nước Pakistan.
Đặc điểm bên ngoài: Màu đặc trưng là màu đỏ cánh gián nhưng cũng có một số cá thể có những mảng đen ở dọc lưng, hai bên cổ hoặc có một vài đốm trắng nhỏ.

Hướng sử dụng: Lấy thịt và sữa, dùng làm con giống hoặc lấy sức kéo.
Tính trạng nổi bật: Có khả năng chịu nóng. Có ưu thế về năng suất và trọng lượng, sức sinh sản cao lại phù hợp với điều kiện chăn nuôi của từng địa phương.

 

pptx 60 trang hapham91 8550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng thuyết trình Sinh học Lớp 9 - Tiết 44, Bài 39: Thực hành Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP THỂ TỔ 3 THÀNH VIÊN TỔ 3Họ và tên Nhiệm vụ1.Đỗ Thị Hồng Vân2.Nguyễn Minh Anh3.Trần Thu Huyền Thuyết trình4.Nguyễn Hoàng Dương5.Đỗ Đức Đồng6.Trần Thị Tuyết7.Nguyễn Nam Toàn8.Nguyễn Thị Thanh9.Trần Anh Phương10.Nguyễn Thị Tú Uyên11.NguyễnThị Hương Ly12. Lưu Quang Trung13.Ngô Thế Ngọc Tìm kiếm hình ảnh thông tin liên quan đến bài thuyết trình14 .Nguyễn T. Quỳnh Chang Tổng hợp bài viết và chỉnh sửaNội dung thực hành MỤC TIÊU CHUẨN BỊTIẾN HÀNHTHU HOẠCHCác giống bòBò sữa Hà LanNguồn gốc: Có nguồn gốc từ Hà Lan (miền ôn đới). Được lai tạo giữa bò đen và trắng của Batavian và Friezians.Đặc điểm bên ngoài: Chủ yếu có màu lang trắng đen, nhưng vẫn có con lang trắng đỏ.Hướng sử dụng: Lấy sữa (10kg/con/ngày)Tính trạng nổi bật: Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao.Bò SindNguồn gốc: Thuộc giống bò Zebu, xuất xứ từ tỉnh Sind của nước Pakistan.Đặc điểm bên ngoài: Màu đặc trưng là màu đỏ cánh gián nhưng cũng có một số cá thể có những mảng đen ở dọc lưng, hai bên cổ hoặc có một vài đốm trắng nhỏ.Hướng sử dụng: Lấy thịt và sữa, dùng làm con giống hoặc lấy sức kéo.Tính trạng nổi bật: Có khả năng chịu nóng. Có ưu thế về năng suất và trọng lượng, sức sinh sản cao lại phù hợp với điều kiện chăn nuôi của từng địa phương.Một số giống bò khácBò vàng Việt Nam Bò Jersey (Anh)Bò Droughmaster (Úc)Bò Nhật Bản Các giống lợnLợn Ỉ Móng Cái +LỢN ỈLỢN MÓNG CÁILỢN Ỉ MÓNG CÁI- Nguồn gốc: Được lai từ lợn Ỉ và lợn Móng Cái.+ Đặc điểm bên ngoài: Đầu đen, cổ to và ngắn, lưng và mông màu đen, mảng đen ởhông kéo dài xuống nửa bụng bịt kín mông và đùi, bụng hơi xệ .Hướng sử dụng : Được dùng làm con giống.Tính trạng nổi bật: Dễ nuôi, khả năng tích lũy mỡ sớm, phát dục sớm, đẻ nhiều con, chống chịu tốt với điều kiện môi trường nhiệt đới.Nguồn gốc: Có nguồn gốc từ quận Berkshire (Anh)Đặc điểm bên ngoài: Toàn thân có màu đen. Thân dài, rộng, đầu ngắn, mặt hơi cong, tai nhỏ hơi hướng về phía trước, cổ ngắn, lông mượt.Hướng sử dụng: Lấy thịt hoặc dùng làm con giống lai với lợn địa phương tạo giống lợn mới.Tính trạng nổi bật: Nhiều nạc Chất lượng thịt cao, tăng trọng nhanh, thích nghi với điều kiện môi trường nước ta khá tốt, sinh sản tốt.Một số giống lợn khácLợn râu BorneoLợn ỈLợn MánLỢN LÙN( Nguy cơ tuyệt chủng cao )Các giống gàGà Rốt RiNguồn gốc: Được lai giữa gà Ri (Việt Nam) và gà Rốt (Mỹ)Đặc điểm bên ngoài: Gà có lông nâu nhạt, mào đơn, chân vàng.Hướng sử dụng: Lấy thịt và trứngTính trạng nổi bật: Thịt thơm ngon, đẻ nhiều trứng (180-200 quả trứng/năm).Một vài thông tin về gà Rốt RiGà Hồ Đông Cảo- Nguồn gốc: Được lai từ bố mẹ là gà Hồ và gà Đông Cảo.Đặc điểm bên ngoài: Thuộc giống gà to con, dáng hình bệ vệ, với thân hình to, da đỏ, đầu oai vệ, cặp chân vững chãi. Hướng sử dụng: Lấy thịt Tính trạng nổi bật: To, cao, sinh sản tốt, thịt ngon.Gà Hồ Đông CảoGà chọi - Nguồn gốc: Có nguồn gốc từ Đông Nam Á, chủ yếu là ở Malaysia.Đặc điểm bên ngoài: Tầm vóc to lớn, chân cao, xương ống chân to, ngón dài và khỏe. Ngực rộng với cơ ngực nổi rõ. Đùi to, dài và cơ phát triển. Tuy nhiên bụng lại rất gọn, khoảng cách giữa hai mỏm xương chậu hẹp.Hướng sử dụng: Dùng để chơi chọi gàTính trạng nổi bật: To lớn, cao và khỏe.Gà Tam HoàngMột số giống gà khácGà treGà tây nhàGà ácCác giống vịtVịt cỏDungNguồn gốc: Giống vịt nhà có nguồn gốc ở Việt NamĐặc điểm bên ngoài: Vịt có lông màu vàng, có con màu xanh, màu cà cuống có chấm đen, có con đen nhạt.Hướng sử dụng: Lấy thịt và trứngTính trạng nổi bật: Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, thịt thơm ngon, đẻ nhiều trứng.Vịt bầu BếnNguồn gốc: Giống vịt nhà có nguồn gốc ở Việt NamĐặc điểm bên ngoài: Bộ lông của vịt Bầu có nhiều nhóm màu khác nhau, phổ biến nhất là màu cà cuống, tiếp đó là màu xám, loang đen trắngHướng sử dụng: Lấy thịt và trứngTính trạng nổi bật: Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, thịt thơm ngon, đẻ nhiều trứng. Vịt bầu BếnVịt Kaki cambell (siêu trứng)Nguồn gốc: Giống vịt chuyên trứng của Vương Quốc AnhĐặc điểm bên ngoài: Vịt có màu lông trắng, mỏ và chân màu vàng nhạt, vỏ trứng màu trắng và xanh.Hướng sử dụng: Lấy trứngTính trạng nổi bật: Khả năng sinh sản cao, đẻ nhiều trứng.Vịt Kaki cambellDungNguồn gốc: Có nguồn gốc từ AnhĐặc điểm bên ngoài: Vịt có màu sắc lông trắng, mỏ và chân có màu vàng nhạt hay vàng chanh, thân dài, ngực nở, rộng, chân cao, đùi phát triển, đầu và cổ to, dài, mỏ dài và rộng.Hướng sử dụng: Lấy thịtTính trạng nổi bật: Thịt thơm ngon, chất lượng thịt cao.Vịt super meat (siêu thịt)Một số giống vịt khácThiên ngaVịt mồngVịt cổ xanhVịt lặn mào đỏCác giống cáCá rô phi đơn tínhNguồn gốc: Có nguồn gốc phát sinh từ châu Phi và Trung Đông.Đặc điểm bên ngoài: Cá rô có thân hình màu hơi tím, vảy sáng bóng, có 9-12 sọc đậm song song nhau từ lưng xuống bụng.Hướng sử dụng: Lấy thịtTính trạng nổi bật: Dễ nuôi, lớn nhanh, ăn tạp, dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, thịt thơm ngon, hiệu quả kinh tế cao.Cá rô phi đơn tính (đực)Cá chép laiNguồn gốc: Có nguồn gốc ở châu Âu và châu Á.Đặc điểm bên ngoài: Thân cá hình thoi, mình dây, dẹp bên. Viền lưng cong, thuôn hơn viền bụng, đầu cá thuôn, cân đối, mõm tù, có hai đôi râuHướng sử dụng: Lấy thịtTính trạng nổi bật: Đẻ nhanh, nhiều, lớn nhanh, dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, thịt thơm ngon.CáChéplaiCá chim trắngNguồn gốc: Xuất xứ từ Trung QuốcĐặc điểm bên ngoài: Cơ thể bằng phẳng, vây đuôi chẻ và vây ngực dài. Cá chim trắng có màu bạc hoặc trắng với một ít vảy.Hướng sử dụng: Lấy thịtTính trạng nổi bật: Là loài cá ăn tạp, dễ nuôi, dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, thịt thơm ngon.Cá chim trắngMột số giống cá khácCá mập trắngCá nhám voi Cá mút đáCá bốngBảng 39. Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuôiSTTTên giốngH.dẫn sử dụngCác tính trạng nổi bật 1Các giống bò Bò sữa Hà Lan Bò Sind- Lấy sữa - Lấy thịt và sữa, dùng làm con giống hoặc lấy sức kéo.Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao.- Có khả năng chịu nóng. Có ưu thế về năng suất và trọng lượng, sức sinh sản cao lại phù hợp với điều kiện chăn nuôi của từng địa phương.Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuôiSTTTên giốngH.dẫn sử dụngCác tính trạng nổi bật 2 Các giống lợn- LỢN Ỉ MÓNG CÁI- LỢN BỚC-SAI Được dùng làm con giống Lấy thịt hoặc dùng làm con giống lai với lợn địa phương tạo giống lợn mới.Dễ nuôi, khả năng tích lũy mỡ sớm, phát dục sớm, đẻ nhiều con, chống chịu tốt với điều kiện môi trường nhiệt đới. Nhiều nạc -> Chất lượng thịt cao, tăng trọng nhanh, thích nghi với điều kiện môi trường nước ta khá tốt, sinh sản tốt.Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuôiSTTTên giốngH.dẫn sử dụngCác tính trạng nổi bật 3Các giống gà- Gà Rốt Ri Gà Hồ Đông CảoGà chọi Gà Tam HoàngLấy thịt và trứng Lấy thịt Dùng để chơi chọi gà Lấy thịt và trứng- Thịt thơm ngon, đẻ nhiều trứng .To, cao, sinh sản tốt, thịt ngon. To lớn, cao và khỏe .Tăng trọng nhanh, nhiều thịt, thịt thơm ngon, đẻ nhiều trứng . Chống chịu bệnh tật khá tốt.Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuôiSTTTên giốngH.dẫn sử dụngCác tính trạng nổi bật 4CÁC GiỐNG VỊTVịt cỏ Vịt bầu bến Vịt Kaki Cambell Vịt Super meat Lấy thịt và trứng Lấy thịt và trứng Lấy trứng Lấy thịtDễ thích nghi, tăng trọng nhanh, thịt thơm ngon, đẻ nhiều trứng. Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, thịt thơm ngon, đẻ nhiều trứng . Khả năng sinh sản cao, đẻ nhiều trứng. Thịt thơm ngon, chất lượng thịt cao.Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuôiSTTTên giốngHD sử dụngCác tính trạng nổi bật 5Các giống cá trong và ngoài nước Cá rô phi đơn tính Cá chép lai Cá chim trắng Lấy thịt Lấy thịt- Lấy thịtDễ nuôi, lớn nhanh, ăn tạp, dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, thịt thơm ngon, hiệu quả kinh tế cao. Đẻ nhanh, nhiều, lớn nhanh, dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, thịt thơm ngon.Là loài cá ăn tạp, dễ nuôi, dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, thịt thơm ngon.Cây trồng1. Các giống lúaGiống lúa DT33: Gạo cho cơm dẻo và ngon, có mùi thơm như gạo Tám thơm đột biến .Giống lúa DT 17 : hạt gạo dài, trong, cơm dẻo, cho năng suất cao . 2 . Các giống ngôGiống ngô LNVN 4: Là nhóm trung ngày, có khả năng thích ứng rộng, năng suất cao .Giống ngô LNVN 10: Thời gian sinh trưởng ngắn, chịu hạn, kháng sâu bệnh, và chống đổ tốt, năng suất cao .3 . Các giống lạcLạc lai V79 : Sinh trưởng khỏe, hạt to trung bình và đều, vỏ quả dễ bóc, hàm lượng prôtein và hàm lượng dầu cao . 4 . Các giống đậu tươngĐậu tương DT55: Có thời gian sinh trưởng ngắn, chịu rét tốt, hạt to, màu vàng6. Các giống dưa hấuGiống Dưa hấu tam bội: Không hạt, ngọt thơm, năng suất cao, phẩm chất tốt

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_thuyet_trinh_sinh_hoc_lop_9_tiet_44_bai_39_thuc_ha.pptx