Câu hỏi kiểm tra về các loại hợp chất vô cơ trong chương trình Hóa học 9

Câu hỏi kiểm tra về các loại hợp chất vô cơ trong chương trình Hóa học 9

Câu 1: (B)

Dung dịch NaOH làm quỳ tím chuyển sang màu

A. Đỏ. B. Xanh. C.Tím. D. Không chuyển màu

Câu 2: (B)

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.

Câu 3: (B)

Chất nào sau đây là bazơ:

A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. H2O.

Câu 4: (B)

Oxit là

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.

Câu 5: (B)

Oxit axit là

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

 

docx 13 trang maihoap55 3310
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi kiểm tra về các loại hợp chất vô cơ trong chương trình Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI KIỂM TRA VỀ CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Câu 1: (B)
Dung dịch NaOH làm quỳ tím chuyển sang màu 
A. Đỏ. B. Xanh. C.Tím. D. Không chuyển màu
Câu 2: (B) 
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. K2O.	B. CuO.	C. P2O5.	D. CaO.
Câu 3: (B)
Chất nào sau đây là bazơ:
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. H2O.
Câu 4: (B) 
Oxit là
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.
Câu 5: (B) 
Oxit axit là
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 6: (B) 
Oxit Bazơ là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 7: (B) 
Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit 
tạothành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 8: (B)
 Oxit trung tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 9: (B)
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O.	B. CuO.	C. CO.	D. SO2.
Câu 10: ( B)
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO,	B. CO,	C. Na2O	D. SO3.
Câu 11: (B) 
Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. CO2	B. O2	C. N2	D. H2
Câu 12: ( B)
Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với
A. Nước, sản phẩm là bazơ.
B. Axit, sản phẩm là bazơ.
C. Nước, sản phẩm là axit
D. Bazơ, sản phẩm là axit.
Câu 13: (B) 
Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với
A. Nước, sản phẩm là axit.
B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ.
D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
Câu 14: (B)
Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:
A. Fe2O3.	B. Fe3O4.	C. FeO. 	D. Fe3O2.
Câu 15 (B): 
Oxit được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô ) trong phòng thí nghiệm là:
 A. CuO B. ZnO C. PbO D.CaO
Câu 16 (B): 
Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là 
 A. CaO và CO. B. CaO và CO2 . 
 C. CaO và SO2 . D. CaO và P2O5.
Câu 17 (B) :
 Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là
 A. CO2. B. SO3. C. SO2. D. K2O.
Câu 18 (B): 
Oxit tác dụng được với dung dịch bazo tạo thành muối là:
 A. CuO. B. SO2. C. PbO . D. CaO.
Câu 19 (B): 
Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
 A. CaCO3 và HCl . B. Na2SO3 và H2SO4 . 
 C. CuCl2 và KOH . D. K2CO3 và HNO3.
Câu 20 (B) : 
Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
 A . CO2 . B. SO2. C. N2 . D. O3 .
Câu 21 (B) : 
Khí nào sau đây Không duy trì sự sống và sự cháy ?
 A. CO. B. O2 . C. N2 . D. CO2.
Câu 22 (B):
 Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là
 A. SO2 . B. CO2 . C. NO2 . D. SO3.
Câu 23 (B): 
Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là 
 A. NO. B. NO2. C. CO2. D. CO.
Câu 24 (B) : 
Vôi sống có công thức hóa học là 
 A. Ca. B. Ca(OH)2 . C. CaCO3 . D. CaO.
Câu 25: (B) 
Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg. 	B. Zn, Fe, Cu. 
C. Zn, Fe, Al. 	 D. Fe, Zn, Ag
Câu 26: (B) 
Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:
 A. Mg. B. CaCO3. C. MgCO3 . D. Na2SO3
Câu 27: ( B) 
Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là:
 A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O. 
 C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4.
Câu 28 (B):
 Muốn pha loãng axit sunfuric đặc cần phải làm thế nào?
A. Rót từ từ axit đặc vào nước rồi khuấy đều.
B. Rót từ từ nước vào axit đặc rồi khuấy đều.
C.Đổ nhanh axit đặc vào nước rồi khuấy đều.
D. Đổ nhanh nước vào axit đặc rồi khuấy đều.
Câu 29 (B) :
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất hóa học của bazơ?
A. Dung dịch bazơ làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. Bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
C. Bazơ tan bị nhiệt phân hủy.
D. Dung dịch bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
Câu 30(B): 
Trong thí nghiệm " Tác dụng của nước với vôi sống ", chất màu trắng sữa được tạo ra là:
A. CaCO3 
B. Ca(HCO3)2
C. Ca(OH)2
D. CaSO4
Câu 31: (H) 
Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với
A. Nước, sản phẩm là axit.
B. Axit, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ.
D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
Câu 32: (H)
Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO.
C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
Câu 33: (H)
0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,5mol H2SO4.	B. 0,25mol HCl.
C. 0,5mol HCl.	D. 0,1mol H2SO4.
Câu 34: (H)
Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O. B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MgO. D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 35: (H)
Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl):
A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO.
B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3.
C. CaO, CO, N2O5, ZnO.
D. SO2, MgO, CO2, Ag2O.
Câu 36: (H)
Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CO2, SO2, P2O5, SO3.
D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 37: (H)
Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
D. CO2, SO2, P2O5, SO3.
Câu 38: (H)
Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO.
D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 39: (H)
Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3.
D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 40: (H)
Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO.	B. K2O và NO.
C. Fe2O3 và SO3.	D. MgO và CO.
Câu 41: (H)
Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.	B. P2O5.	C. PO2.	D. P2O4.
Câu 42: (H)
Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:
A. FeO.	B. Fe2O3.	C. Fe3O4.	D. FeO2.
Câu 43(H): 
Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO , SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là 
A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2
Câu 44 (H): 
Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?
 A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3
Câu 45 (H) :
Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2 , CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
 A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2SO4 D. NaCl
Câu 46(H): 
Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với nước:
A. CaO, MgO, SO2, CO.
B. CaO, SO2, P2O5, Na2O.
C. CO, P2O5, CuO, Na2O.
D.CaO, MgO, CuO, Na2O.
Câu 47(H): 
Để phân biệt được hai dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl người ta thường dùng:
A. Quỳ tím
B. dung dịch phenol phtalein.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Ba(OH)2
Câu 48 (H): 
Cho các phát biểu sau đây:
1. Khi cho đinh sắt nhúng vào dung dịch HCl thấy hiện tượng sủi bọt khí.
2. Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện chất kết tủa màu xanh.
3. Dùng nước để phân biệt hai chất bột màu trắng Na2O và K2O.
4. Khi nhúng dây bạc vào dung dịch CuCl2 thấy có chất rắn màu đỏ gạch bám vào dây bạc.
 phát biểu nào là đúng?
A. 1,2,3,4 
B. 2,4.
C.1,2
D. 3,4.
Câu 49(H):
 Khi cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây:
A. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + Na2Cl2 
B. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl 
C. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + NaCl2 
D. BaCl2 + Na2SO4 Ba(SO4 )2 + NaCl
Câu 50 (H):
Cho những bazơ sau: KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3
 Dãy các oxit bazơ nào sau đây tương ứng với các bazơ: 
A. K2O, CaO, MgO, CuO, FeO.
B. K2O, CaO, MgO, Cu2O, Fe2O3
C. K2O, CaO, MgO, CuO, Fe2O3
D. K2O, CaO, MgO, CuO, Fe3O4
Câu 51(H): 
Cho các muối sau: NaCl; Pb(NO3)2; CaCO3; KClO3. Hãy chọn CTHH của muối thích hợp điền vào chỗ trống:
 A. Muối........................ không được phép có trong nước ăn vì vị mặn của nó.
 B. Muối ........................ rất độc đối với người và động vật.
 C. Muối ..................... không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
 D. Muối ....................... dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Câu 52(H).
 Có 4 dung dịch không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: NaCl, Ba(OH)2, NaOH và Na2SO4. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4. 
C. Dùng quỳ tím. D. Dung dịch Na2CO3
 Câu 53(H). 
Cho các gói bột oxit màu trắng: K2O, MgO, P2O5. Sử dụng cách nào sau đây để nhận biết chúng?
A. Hòa tan vào nước. B. Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím. 
C. Hòa tan vào nước chanh. D. Cho tác dụng với axit HCl.
 Câu 54(H). 
Cho các oxit: SiO2,CO2,SO2,SO3. Các oxit thuộc loại:
 A. Oxit bazơ. B. Oxit axit. C. Oxit lưỡng tính. D. Oxit trung tính.
Câu 55(H). 
Trong các loại quặng sắt sau đây, quặng nào giàu sắt nhất?
A. Quặng hematit chứa 60% Fe2O3. B. Quặng xiđerit chứa 50% FeCO3. 
C. Quặng hematit nâu chứa 62% Fe2O3.H2O. D. Quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4.
Câu56 (H).
 Khi trộn lẫn dung dịch HCl vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch (X). Quỳ tím chuyển sang màu gì khi cho (X) vào?
 A. Màu xanh. B. Màu đỏ. 
 C. Màu hồng. D. Tùy thuộc vào số mol HCl và NaOH.
Câu 57(H).
 Khi được nung nóng, khí H2 tác dụng được với oxit kim loại nào sau đây để cho ra kim loại và nước?
A. CuO,Fe2O3,K2O. B. Fe2O3,CuO,Fe3O4. 
C. Na2O,CuO,Fe2O3. D. Fe3O4,BaO,CuO.
Câu 58: (H)
 Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ:
 A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH.
 B. 1 mol HCl và 1 mol KOH.
 C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl.
 D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH.
Câu 59: (H) 
Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch : HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là:
 A. Dung dịch AgNO3 và giấy quì tím.
 B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3.
 C. Dùng quì tím và dung dịch NaOH.
 D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch phenolphtalein.
Câu 60: (H) 
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A. K2SO4 . B. Ba(OH)2 . C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 61: (VD)
Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 0,378 tấn.	B. 0,156 tấn.	C. 0,126 tấn.	D. 0,467 tấn.
Câu 62: (VD)
Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:
A. FeO.	B. Fe2O3.	C. Fe3O4.	D. FeO2.
Câu 63: ( VD)
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là:
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2
 D. CaCO3 và CaHCO3.
Câu 64: ( VD )
Công thức hoá học của oxit có thành phần % về khối lượng của S là 40%: 
A. SO2.	B. SO3.	C. SO.	D. S2O4.
Câu 65 (VD): 
 Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ . Oxit đó là
A. CuO. B. CaO. C. MgO . D. FeO.
Câu 66 (VD):
Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là 
 A. 9,5 tấn. B. 10,5 tấn. C. 10 tấn. D. 9,0 tấn.
Câu 67 (VD): 
Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là :
 A. 25% và 75%. 	 B. 20% và 80%. 
C. 22% và 78% . 	 D. 30% và 70%.
Câu 68 (VD) : 
Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :
 A. 19,7 g. B. 19,5 g. C. 19,3 g. D. 19 g. 
Câu 69 (VD): 
Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là
 A. 2,24 lít. B. 3,36 lit . C. 1,12 lít . D. 4,48 lít.
Câu 70 (VD) : 
Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là chất nào trong số các chất sau?
 A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. FeS.
Câu 71 (VD): 
Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư , sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là 
A. 10 g. B. 20 g. C. 30 g. D. 40 g.
Câu 72 (VD): 
Hòa tan hết 11,7g hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 vào 100 ml dung dịch HCl 3M . Khối lượng muối thu được là 
 A. 16,65 g. B. 15,56 g . C. 166,5 g. D. 155,6g.
Câu 73 (VD): 
Oxit có phần trăm khối lượng của nguyên tố kim loại gấp 2,5 lần phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi là
 A. MgO. B. Fe2O3 . C. CaO . D. Na2O.
Câu 74: (VD)
 Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl, (NH4) 2CO3. Dùng thêm hóa chất nào sau đây để nhận biết được chúng ?
 A. Quỳ tím . 	B. Dung dịch phenolphtalein.
 C. CO2 . 	 	D. Dung dịch NaOH.
Câu 75: (VD) 
Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M.
Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A.2,5 lít. B. 0,25 lít. C.3,5 lít . D. 1,5 lít.
Câu 76 (VD): 
 Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam sắt trong dung dịch HCl thu được bao nhiêu lít khí H2 ở đktc?
A. 2,24. B. 1,12. C.3,36. D. 4,48
Câu 77 (VD): 
Cho 6,4 gam Cu phản ứng hết với axit sunfuric đặc, nóng thì sinh ra bao nhiêu lit khí SO2(đktc)?
A. 1,12. B. 2,24. C.3,36. D. 4,48
Câu 78 (VD):
Hòa tan 1,2g kim loại hóa trị II bằng H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí Hiđrô(đktc). Kim loại M là 
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Ca. 
Câu 79 (VD): 
Một oxit sắt có chứa 30% oxi (về khối lượng) đó là:
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4 D. Không xác định được.
Câu 80 (VD): 
Khí cacbon oxit có lẫn tạp chất là khí cacbon dioxit và khí sunfurơ.
để loại bỏ các tạp chất này người ta dẫn hỗn hợp khí đi qua:
A Nước vôi trong dư.
B.Dung dịch HCl dư.
C. Dung dịch H2SO4
D. Dung dịch muối ăn dư
Câu 81(VD): 
Cho 5,6 (g) CaO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch axit đã lấy là
 A. 150 ml.	B. 200 ml.	 C. 100 ml.	 D. 50 ml.
Câu 82 (VD): 
Cho dung dịch chứa 14,2 (g) Na2SO4 tác dụng với BaCl2 vừa đủ. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là 
A.2,33 g. B. 23,3g. C. 233 g. D. 0,233 g
Câu 83(VD).
 Để trung hòa 11,2 gam dung dịch KOH 20% thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 35%?
 A. 5,6 gam. B. 9 gam. C. 4,6 gam. D. 7 gam.
Câu 84(VD) 
Một học sinh hòa tan 12 gam SO3 vào nước dư, được dung dịch (X). Để trung hòa hết dung dịch (X) thì cần
 A. 12 gam NaOH. B. 6 gam NaOH. C. 14,7 gam NaOH. D. 10 gam NaOH.
Câu 85(VD).
 Cho 115,556 gam dung dịch BaCl2 45% vào 81,667 gam dung dịch H2SO4 30%. Khối lượng kết tủa thu được là
 A. 29,125g. B. 58,25g. C. 62,5g. D. 32 g.
Câu 86(VD). 
Trộn 30 ml dung dịch có chứa 2,22 gam CaCl2 với 70 ml dung dịch có chứa 1,7 gam AgNO3. Nồng độ mol của chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng là
 A. 0,1M và 0,05M. B. 0,15M và 0,09M. 
C. 0,15M và 0,05M. D. 0,1M và 0,05M.
Câu 87(VD).
Cho 18,6 gam Na2O vào nước, thu được 0,6 lít dung dịch kiềm. Nồng độ mol của dung dịch kiềm thu được là
 A. 0,5M . B. 1.25M. C. 1M. D. 0,75M.
Câu 88(VD). 
Để hòa tan hết 13,2 gam hỗn hợp bột gồm ZnO và Al2O3 thì cần vừa đủ 500 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
 A. 61,36 và 38,64. B. 50 và 50. C. 61,7 và 38,3. D. 60 và 40.
Câu 89(VD). 
Để hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít khí SO2 (đktc) thì cần vừa đủ 250 ml dung dịch Ca(OH)2. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 là
 A. 1M. B. 1,2M. C. 1,3M. D. 1,4M.
Câu 90: (VD)
Hòa tan 16 gam SO3 trong nước thu được 250 ml dung dịch axit. Nồng độ mol dung dịch axit thu được là:
A. 0,2M . B. 0,4M. C. 0,6M. D. 0,8M.
Câu 91: (VDC) 
Tục ngữ Việt Nam có câu “ Nước chảy đá mòn”. Giải thích hiên tượng trên là do:
A/ Trong đá chủ yếu là vôi sống (CaO).
B/ Thành phần chủ yếu của đá chứa đá vôi( CaCO3) nên đá bị CO2 trong không khí và nước ( H2O) làm thành Ca(HCO3)2 tan ra.
C/ Trong khi chảy Nước va chạm vào đá làm đá vỡ vụn ra.
D/ Nước ( H2O) tác dụng với đá vôi ( thành phần chính trong đá) làm cho đá tan
Câu 92 (VDC):
Khi bị ong đốt người ta thường lấy vôi tôi bôi vào chỗ ong đốt sẽ đỡ đau vì:
A.Do trong nọc của ong có axit fomic, vôi tôi là một ba zơ nên trung hòa axit làm ta đỡ đau hơn.
B.Vì vôi tôi sẽ sát khuẩn vết thương.
C.Vì vôi tôi làm mát chỗ bị đốt.
D.Vì vôi tôi làm cho chỗ bị đốt không sưng
Câu 93 (VDC):
Tại sao khi nấu nước giếng ở một số vùng lại có cặn ở dưới đáy ấm?
A.Vì trong nước tự nhiên ở vùng đó có chứa Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. Khi nấu sôi sẽ bị phân hủy thành CaCO3, MgCO3đóng cặn.
B. Vì trong nước tự nhiên ở vùng đó có chứa sắt.
C. Vì trong nước tự nhiên ở vùng đó có đá vôi.
D. Vì trong nước tự nhiên ở vùng đó có chứa chì.
Câu 94 (VDC): 
Vì sao người ta dùng tro bếp để bón cho cây?
Tro bếp có chứa muối K2CO3 cung cấp nguyên tố K cho cây.
Tro bếp chứa muối (NH4)2CO3 cung cấp nguyên tố N cho cây.
Tro bếp có chứa muối Ca3(H2PO4)2 cung cấp nguyên tố P cho cây.
Tro bếp có chứa muối KCl cung cấp nguyên tố K cho cây
Câu 95 (VDC): 
Để khử chua cho đất người ta thường lấy một lượng vôi sống để dưới gốc cây râm mát trong vài ngày cho vôi sống tả ra thành dạng bột min, chất bột đó gọi là vôi tỏa, sau đó người ta đem vôi tỏa đi bón ruộng. Thành phần của vôi tỏa có chứa những chất nào:
A. CaCO3, Ca(OH)2, CaO. B. Ca(OH)2
C. CaCO3. D. CaCO3, Ca(OH)2
Câu 96 (VDC):
 Khi cho vôi sống vào nước, ta thấy khói bốc lên mù mịt, nước vôi như bị sôi lên và nhiệt độ hố vôi rất cao có thể gây nguy hiểm cho tính mạng của người và động vật., vì:
A.vôi sống đã xảy ra phản ứng với nước tạo thành canxi hiđroxit: 
B.Phản ứng này tỏa rất nhiều nhiệt nên làm nước sôi lên.
C. Nước sôi và bốc hơi đem theo cả những hạt Ca(OH)2 rất nhỏ tạo thành như khói mù trắng
.D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 97 (VDC): 
Những đồ dùng bằng sắt khi để trong không khí ẩm lâu ngày thường bị gỉ là do:
A. Sắt tác dụng oxi và hơi nước trong không khí ẩm
B.Sắt tác dụng với khí CO2 trong không khí.
C. Sắt tác dụng với khí H2 trong không khí
D.Tất cả các phương án đều sai
Câu 98(VDC):
 Để có vụ mùa bội thu, một người nông dân vùng Duyên Hải miền trung đi mua phân đạm bón cho lúa. Em có thể giúp bác nông dân đó chọn mua loại phân đạm nào sau đây là tốt nhất?
 A. Canxi nitrat - Ca(NO3)2. B. Amoni nitrat - NH4NO3. 
C. Amoni sunfat - (NH4)2SO4. D. Urê - CO(NH2)2.
Câu 99 (VDC): 
Khi quét vôi lên tường thì lát sau vôi khô và cứng lại vì
A.Vôi tôi là chất ít tan nên khi quét lên tường nhanh khô và cứng lại
B. Vôi tôi phản ứng với CO2 trong không khí tạo thành CaCO3
C.Vôi tôi phản ứng với oxi trong không khí 
D. Cả A và B
Câu 100 (VDC):
Muối thô dễ chảy nước vì
Trong muối ăn ngoài thành phần chính là NaCl còn có ít muối khác như MgCl2 rất ưa nước nên nó hấp thụ nước trong không khí và tan ra.
Trong muối ăn có thành phần là NaCl hấp thụ nước trong không khí rồi tan ra.
Trong muối ăn có thành phần chính là MgCl2 hấp thụ nước trong không khí rồi tan ra.
Trong muối ăn có thành chính phần là KCl hấp thụ nước trong không khí rồi tan ra.

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_kiem_tra_ve_cac_loai_hop_chat_vo_co_trong_chuong_tri.docx