Chuyên đề bồi dưỡng Hình học Lớp 9 - Chuyên đề 9: Tứ giác ngoại tiếp đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng Hình học Lớp 9 - Chuyên đề 9: Tứ giác ngoại tiếp đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 9 TỨ GIÁC NGOẠI TIẾP ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN LỜI GIẢI, CHỈ DẪN, ĐÁP SỐ Chuyên đề 9 TỨ GIÁC NGOẠI TIẾP ĐƯỜNG TRÒN. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN Bài 241. (h.397). Xét hình thang ABCD AB// CD ngoại tiếp đường tròn (O), các tiếp điểm H, E, F như hình vẽ. BOC vuông tại O ab OH2 HB.HC EB.FC 4 ab OH EF 2.OH ab 2 AB CD a b S .EF . ab ABCD 2 2 Bài 242.(h.398) Trước hết ta chứng minh A, I, C thẳng hàng. Gọi G, H là tiếp điểm trân AD, BC. Ta có OH OE OG AE DF BOC vuông tại O OH2 HB.HC EB.FC AE EB IE AE.DF EB.FC FC DF IF AIE ∽ CIF c.g.c A· IE C· IF Từ đó A, I, C thẳng hàng. Do A, I, C thẳng hàng nên: 1 1 S S AD.AE .2r.r r2 BIC AID 2 2 Bài 243. (h.399) a) F1 Bµ 1 Cµ 1 F2 nên FI là tia phân giác của E· FG Tương tự I cũng là giao điểm của các tia phân giác của các góc E, H, G của tứ giác EFGH. Vậy tứ giác EFGH ngoại tiếp đường tròn (I). b) E· FG 2F1 2Bµ 1 . Tương tự E· HG 2Aµ 1 Tứ giác EFGH nội tiếp E· FG E· HG 1800 0 Aµ 1 Bµ 1 90 AC BD Bài 244. (h.400). Gọi K là tiếp điểm của (I) với CD. Kẻ CH AB . Đặt BC x . Hình thang cân ABCD ngoại tiếp AB CD 2BC 2 CD 2x CD 2x 2 OH KC x 1 HB OB OH 1 x 1 2 x ABC vuông tại C nên BC2 AB.BH x2 2 2 x x2 2x 4 0 Do x 0 nên x 5 1 BC 5 1 ; CD 2x 2 2 5 4 Bài 245. (h.401). Xét tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn (O;r) . Gọi S là diện tích, p là nửa chu vi của tứ giác, ta có : S p.r (1) Gọi a, b, c, d là độ dài bốn cạnh liên tiếp của tứ giác. Bạn đọc tự chứng minh (a c)(b d) 4S , xảy ra đẳng thức khi và chỉ khi ABCD là hình chữ nhật. (2) Do tứ giác ABCD là tứ giác ngoại tiếp nên: a c b d p do đó từ (2) suy ra p2 4S (3) Từ (1), (3) suy ra p2 4pr p 4r Tứ giác ABCD có chu vi nhỏ nhất bằng 8r khi và chỉ khi ABCD là hình chữ nhật ngoại tiếp đường tròn (O;r) tức là ABCD là hình vuông. Bài 246. (h.402). a) Ba điểm O, O1, A thẳng hàng; ba điểm O, O2, B thẳng hàng; OO1CO2 là hình bình hành. Gọi R1,R 2 là bán kính của các đường tròn (O1), (O2 ) . Dễ chứng minh R1 R 2 R Tổng các chu vi của hai hình tròn trên bằng 2 R . b) Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích của các hình tròn (O1), (O2 ) . Ta có: 2 2 2 2 (R1 R 2 ) R S1 S2 R1 R 2 2 2 R 2 min S S R R C là trung điểm của AB. 1 2 2 1 2 1 1 c) Ta có: C· IA C· O A, C· IB C· O B 2 1 2 2 từ đó A· IB A· OB , dẫn đến quỹ tích của I là cung AOB của đường tròn ngoại tiếp AOB . d) Từ C· IA C· IB dẫn đến đường thẳng IC đi qua điểm K chính giữa cung AmB của đường tròn ngoại tiếp AOB . Bài 247. (h.403) Kẻ OH AB,OI CD (không nhất thiết AB// CD ) Ta có: 2 2 2 2 2 2 AB S1 .OA .OH OA OH .AH . 2 2 CD Tương tự: S2 . 2 Do AB CD nên S1 S2 Bài 248. (h.404). Gọi R là bán kính, l là độ dài cung của hình quạt, theo đề bài 2R l 12 Rl Gọi S là diện tích hình quạt, ta có S 4S 2Rl 2 2R l 12 2 S 2Rl 6 2 2 S 3 S 9 2 R 3dm 0 maxS 9dm (khi đó A· OB 115 ). l 6dm
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hinh_hoc_lop_9_chuyen_de_9_tu_giac_ngoai.docx