Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 4 - Năm học 2016-2017

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 4 - Năm học 2016-2017

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp học sinh biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.

2. Kĩ năng: Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác và nhanh nhẹn khi tính toán.

II. CHUẨN BỊ

 1. Giáo viên: Thước kẻ, bảng phụ.

 2. Học sinh: Bảng căn bậc hai, máy tính.

III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, giải quyết vấn đề, nhóm,

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1.Ôn định lớp: (2 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: Không

 3. Bài mới: (41 phút)

 

doc 6 trang hapham91 2300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 04	 Ngày soạn: 04/ 09/ 2016
Tiết: 07	 Ngày dạy: 06/ 09/ 2016
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai.
2. Kĩ năng: HS vận dụng thành thạo hai qui tắc bài học vào thực tế các dạng bài tập.
3. Thái độ: Nhanh nhẹn, cẩn thận, tích cực trong học tập.
II. CHUÂN BỊ
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, thước thẳng.
2. Học sinh: SGK, vở, thước thẳng, ôn lại hằng đẳng thức đáng nhớ.
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, vận dụng, luyện giải, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
GV: Yêu cầu HS nêu quy tắc khai phương một thương và làm bài tập 29 a, c SGK
	HS thực hiện
GV đánh giá cho điểm. Để củng cố lại quy tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai chúng ta vào tiết luyện tập.
3. Luyện tập: (35 phút)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Dạng 1: Tính (9 phút)
GV: Cho HS làm bài 32 a,d /19 SGK 
GV: Hãy nêu cách tính?
HS: Đổi các hỗn số thành phân số rồi khai căn các phân số đó .
GV: Em có nhận xát gì về tử và mẫu của biểu thức lấy căn ?
HS: tử và mẫu của biểu thức lấy căn là hằng đẳng thức 
GV: hãy vận dụng hẳng thức đó để tính 
Bài 32 a, d /19SGK
a) =
= 
Dạng 2: Rút gọn biểu thức (12 phút)
GV: Cho hs hoạt động nhóm làm bài tập 30b, 34a.
HS: Hoạt động nhóm.
GV: Để làm các bài tập này các em áp dụng quy tắc nào?
HS: Quy tắc khai phương một thương và quy tắc khai phương một tích.
GV: Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng làm.
HS: Thực hiện
GV: Nhận xét lại.
Bài 30b/SGK: 
Bài 34a/SGK
với a < 0 và b 0.
Dạng 3: Giải phương trình (14 phút)
GV: Cho HS rèn luyện các dạng bài tập 33, 35/SGK.
GV kiểm tra các bài làm dưới lớp.
GV: Dựa vào hằng đẳng thức và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối để giải phương trình trên
GV giới thiệu thêm dạng bài tập giải “Phương trình căn thức”.
GV: HS cũng cần thành thạo cách giải PT chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Bài 33/SGK 
 Vậy x = 4.
Bài 35b/SGK 
 = 6 
 = 6 
 = 6 
 2x + 1 = 6 hay 2x + 1 = - 6 
 x = 5/2 hay x = - 7/2.
4. Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
 - GV: Các em về học kĩ quy tắc khai phương một tích, quy tắc khai phương một thương
 	 - Làm các bài tập còn lại.
V. RÚT KINH NGHIỆM
1. 2. 
3. 
Tuần: 04	 Ngày soạn: 04/ 09/ 2016
Tiết: 08	 Ngày dạy: 06/ 09/ 2016
Bài 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
 CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp học sinh biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
2. Kĩ năng: Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác và nhanh nhẹn khi tính toán.
II. CHUẨN BỊ
	1. Giáo viên: Thước kẻ, bảng phụ.
	2. Học sinh: Bảng căn bậc hai, máy tính.
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, giải quyết vấn đề, nhóm, 
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ôn định lớp: (2 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: Không
	3. Bài mới: (41 phút)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (22 phút)
Gv: Cho HS thực hiện bài tập ?1 SGK.
H: Với a 0, b 0 hãy chứng tỏ = a? 
Hs: Suy nghĩ và chứng minh
Gv: Mời một HS lên bảng trình bày, lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
H: Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào?
Hs: Dựa trên định lí khai phương một tích. 
Gv: Phép biến đổi trên chính là phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
H: Theo em ở bài tập trên thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn?
Hs: Thừa số a
H: Tương tự hãy đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
?
Hs: Suy nghĩ, GV mời một em lên bảng
Gv: Đôi khi ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện được phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Gv: Cho HS xét ví dụ 2 SGK sau đó giới thiệu cho học sinh căn thức đồng dạng.
Gv: Cho HS thảo luận nhóm thực hiện bài tập ?2 SGK
H: Rút gọn biểu thức: 
 a/ 
 b/ 
Hs: Suy nghĩ thảo luận nhóm, sau đó GV mời đại diện của các nhóm lên trình bày, các nhóm khác theo dõi và nhận xét.
H: Qua bài tập trên em hãy nêu dạng tổng quát đưa thừa số ra ngoài dấu căn?
Hs: Suy nghĩ trả lời, GV nhận xét và chốt lại.
Gv: Cho HS thực hiện bài tập ?3 SGK
Gv: Yêu cầu cả lớp tự đọc đề bài và tìm hướng giải.
Gv: Mời hai HS lên bảng trình bày, cả lớp cùng thực hiện vào vở và nhận xét bài làm của bạn trên bảng, GV sửa sai cho học sinh dưới lớp.
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
?1
= ( vì a 0, b 0 )
Ví dụ 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
= 3
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức:
3+ 
= 
= (3 + 2 + 1)
?2
a) 
=
= 
b) 
= 
= 
Với hai biểu thức A, B mà B 0 
Ta có: tức là:
+ Nếu A 0 và B 0 thì 
+ Nếu A < 0 và B 0 thì 
?3 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) với b 0 
= 
= vì b 0
b) với a < 0 
= 
= vì a < 0 
Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn (19 phút)
Gv: Ngược với phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn là đưa thừa số vào trong dấu căn.
H: Em hãy nêu dạng tổng quát phép đưa thừa số vào trong dấu căn?
Hs: Suy nghĩ trả lời,GV nhận xét và chốt lại.
Gv: Cho HS thực hiện bài tập ?4 SGK
H: Hãy so sánh và ?
H: Để so sánh được hai số trên ta làm thế nào?
Hs: Suy nghĩ trả lời,GV nhận xét câu trả lời của HS.
Gv: Yêu cầu hai HS lên bảng thực hiện theo hai cách, dưới lớp cùng thực hiện vào vở và nhận xét.
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
+ Với A 0 và B 0 ta có: A
+ Với A < 0 và B 0 ta có: A
Ví dụ: Đưa thừa số vào trong dấu căn.
a) 3
b) 
 = -= - 
*So sánh và 
C1: 
 Vì > => > 
C2: 
 Vì 3=> > 
4. Dặn dò: (2 phút)
	- Về nhà học bài nhớ hai quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
	- Làm bài tập 44; 45; 46; 47 SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM
1. 
2. 
3. 	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_4_nam_hoc_2016_2017.doc