Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 15

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Chuyên đề 1: CĂN BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 1.(Đề thi HSG 9 huyện Xuyên Mộc (dự bị) 2016-2017) 2 x 1 2x x 2 x 1 Rút gọn biểu thức: A : 3 1 x x x 1 x 1 Lời giải 2 x 1 2x x 2 x 1 Ta có: A : 3 1 x x x 1 x 1 (2 x 1)(x x 1) x(2 x 1)(1 x) x3 1 (1 x)(x x 1) 2 x 1 (2 x 1)(x x 1 x x)( x 1)(x x 1) x 1 (1 x)(x x 1)(2 x 1) 1 x Câu 2.(Đề thi HSG 9 tỉnh Bắc Ninh 2016-2017) Rút gọn biểu thức B 13 30 2 9 4 2 Lời giải B 13 30 2 9 4 2 13 30 2 8 2 8 1 13 30 2 ( 8 1)2 13 30 2 8 1 13 30 2 2 2 1 13 30 ( 2 1)2 18 2 18.5 25 ( 18 5)2 3 2 5 Câu 3.(Đề thi HSG 9 huyện Trực Ninh 2016-2017) 5 3 3 5 1) Rút gọn biểu thức: A = 2 3 5 2 3 5 x2 x x2 x 2) Cho A x x 1 x x 1 a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A b) Đặt B = A + x – 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B Lời giải 5 3 3 5 1. Rút gọn biểu thức: A = 2 3 5 2 3 5 5 3 3 5 2( 5 3) 2(3 5) A = = 2 3 5 2 3 5 2 6 2 5 2 6 2 5 2( 5 3) 2(3 5) 2( 5 3) 2(3 5) A = 2 ( 5 1)2 2 ( 5 1)2 5 3 3 5 A = 2 2 x2 x x2 x 2. A x x 1 x x 1 a) ĐKXĐ: x 0 Trang 1 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 3 3 x2 x x2 x x x 1 x x 1 A x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x x x 2 x 2 b) B = A + x – 1= 2 x x 1 x 2 x 1 x 1 2 2 Dấu “=” xảy ra x 1 0 x 1 ( TM ĐKXĐ) Vậy GTNN của biểu thức B=-2 khi x=1 Câu 4.(Đề thi HSG 9 tỉnh Quảng Nam 2016-2017) x 4 2x 5 x 1 x 1 1 Cho biểu thức P x x 2 với x 0 và x . 2x 3 x 2 4x 1 2 x 4 3 Rút gọn biểu thức P và tìm x để P . 2 Lời giải x 4 2x 5 x 1 x 1 1 Cho biểu thức P x x 2 với x 0 và x . Rút 2x 3 x 2 4x 1 2 x 4 3 gọn biểu thức P và tìm x để P . 2 x 4 2x 5 x 1 2x2 4 x x x 2 P (2 x 1)( x 2) (2 x 1)(2 x 1) 2 x (mỗi ý trong khai triển được 0,25 điểm) x 2 2x 5 x 1 (2 x 1)(x x 2) 2 x 1 (2 x 1)(2 x 1) 2 x 2 x 1 (2 x 1)(x x 2) (2 x 1)(2 x 1) 2 x x x 2 2 x + Với x 0 , ta có: x x 2 x x 1 1 3.3 x x.1.1 x x 2 3 x x x 2 3 x 3 Suy ra P hay P ( dấu bằng xảy ra khi x 1). 2 x 2 x 2 3 Do đó, để P thì x 1. 2 Hoặc trình bày cách khác: 3 x x 2 3 + Với x 0 , ta có: P x x 3 x 2 0 (*) 2 2 x 2 Đặt t x, t 0 . Khi đó (*) trở thành: t3 3t 2 0 (t 1)2 (t 2) 0 Trang 2 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Vì t 2 0,(t 1)2 0 nên (t 1)2 (t 2) 0 t 1 0 t 1 hay x 1. Câu 5.(Đề thi HSG 9 tỉnh Quảng Nam 2013-2014) Rút gọn biểu thức A x 4 x 4 x 4 x 4 với x ≥ 4. Lời giải a) Với x ≥ 4, ta có : A (x 4) 4 x 4 4 (x 4) 4 x 4 4 2 2 x 4 2 x 4 2 x 4 2 x 4 2 Xét các trường hợp : * Với x ≥ 8 ta có : A x 4 2 x 4 2 2 x 4 * Với 4 ≤ x < 8 ta có : A x 4 2 x 4 2 4 Câu 6.(Đề thi HSG 9 thành phố Thanh Hóa 2015 - 2016) x x 2x x 2 x x 2x x 2 Cho P = + x x 3 x 2 x x 3 x 2 1. Rút gọn P. Với giá trị nào của x thì P > 1 2. Tìm x nguyên biết P đạt giá trị nguyên lớn nhất Lời giải 1.Điều kiện x > 0; x 1; 4 ( x 2)( x 1)( x 1) ( x 2)( x 1)( x 1) P = + ( x 2)( x 1)2 ( x 2)( x 1)2 x 1 x 1 = + x 1 x 1 2(x 1) = x 1 2(x 1) 2(x 1) 2x 2 x 1 P > 1. . > 1 - 1 > 0 > 0 x 1 x 1 x 1 x 3 > 0 Theo đ/k x > 0 x + 3 > 0 x 1 x – 1 > 0 x > 1 Kết hợp điều kiện x > 0; x 1; 4 Suy ra x > 1; x 4 thì P > 1 2(x 1) 4 2. P = = 2 + Với x > 0; x 1; 4 x 1 x 1 P nguyên x – 1 là ước của 4 P đạt giá trị nguyên lớn nhất x – 1 = 1 x = 2 Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 6 khi x = 2 Câu 7.(Đề thi HSG 9 huyện Hạ Hòa 2015 - 2016) Cho x x2 2015 y y2 2015 2015. Trang 3 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Hãy tính giá trị của biểu thức A x y 2016. Lời giải Cho x x2 2015 y y2 2015 2015. Hãy tính A biết: A x y 2016 ? Nhân cả 2 vế của đẳng thức đã cho với x x2 2015 ta được: 2015 y y2 2015 2015 x x2 2015 (1) Nhân cả 2 vế của đẳng thức đã cho với y y2 2015 ta được: 2015 x x2 2015 2015 y y2 2015 (2) Cộng (1) với (2) theo vế rồi rút gọn ta được: x + y = 0. Vậy A = 2016. Câu 8.(Đề thi HSG 9 tỉnh Ninh Bình 2014 - 2015) x 4 x x 8 ( x 2)2 2 x Cho biểu thức A = : x 2 4 x x 2 Với x không âm,khác 4. a,Rút gọn A b,Chứng minh rằng A < 1 với mọi x không âm,khác 4 c,Tìm x để A là số nguyên Lời giải x 4 x x 8 ( x 2)2 2 x a) : x 2 4 x x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 4 x 2 . x 2 x 2 . x 2 x 4 x 2 x 4 x 2 x 2 . x 2 x 4 2 x 2 x 2 x 4 x 2 . x 2 x 4 2 x x 4 2 x b) Ta giả sử: 1 x 4 2 2 x x 4 x 2 x 1 3 x 1 3 Suy ra 0 0 0 x 4 x 4 x 4 2 Vì x 1 3 0 luôn đúng, suy ra điều phải chứng minh Câu 9.(Đề thi HSG 9 tỉnh Quảng Bình 2012 - 2013) x x 26 x 19 2 x x 3 Cho biểu thức: P x 2 x 3 x 1 x 3 a) Rút gọn P. b) Tìm x để P đạt giá trị nhỏ nhất. Trang 4 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Lời giải a) ĐK: 0 x 1.Ta có: x x 26 x 19 2 x x 3 P ( x 1)( x 3) x 1 x 3 x x 26 x 19 2 x( x 3) ( x 3)( x 1) ( x 1)( x 3) x x 26 x 19 2x 6 x x 4 x 3 ( x 1)( x 3) x x x 16 x 16 ( x 1)(x 16) x 16 ( x 1)( x 3) ( x 1)( x 3) x 3 b) x 16 25 25 P x 3 x 3 6 x 3 x 3 x 3 25 2 ( x 3) 6 10 6 4 x 3 25 Vậy GTNN của P = 4 khi x 3 x 4 x 3 Câu 10.(Đề thi HSG 9 tỉnh Hưng Yên 2014 - 2015) 3 6 3 10 Cho x 2 3 . Tính giá trị của biểu thức 3 1 2015 A x4 x3 x2 2x 1 . Lời giải 3 3 3 6 3 10 3 3 3 9 3 3 1 3 1 x 2 3 2 3 2 3 3 1 3 1 3 1 2 2 2 3 1 4 2 3 3 1 1 3 3 1 2 3 2 3 1 2 2 2 2 Thay x 2 vào A ta có 2015 2015 A x4 x3 x2 2x 1 4 2 2 2 2 2 1 12015 1 Chuyên đề 2: BẤT ĐẲNG THỨC – MIN, MAX Câu 1.(Đề thi HSG 9 huyện Xuyên Mộc (dự bị) 2016-2017) 3 4 x a) Tìm GTNN của biểu thức: A x 1 b) Cho x, y, z là các số không âm và x + y + z = 1. Chứng minh rằng: x + y + y + z + z + x 6 c) Cho tam giác ABC có chu vi 2p = a + b + c (a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác). Trang 5 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 1 1 1 1 1 1 Chứng minh rằng : 2. . p a p b p c a b c Lời giải a) ĐK: x 0 3 4 x (x 4 x 4) (x 1) ( x 2)2 A 1 1 (vì x 0) x 1 x 1 x 1 Chỉ ra được: Min A = -1 khi x = 4 (tmđk) b) Áp dụng BĐT Bunhiakopski có 2 2 2 2 A2 1. x + y +1. y + z + 1. z + x 12 12 12 x + y y + z z + x = 3.2(x +y + z) = 6.1 = 6 (vì x + y + z = 1) 1 Suy được A 6 khi a b c 3 b c a c) Chỉ ra được: p a 0; p b 0; p c 0 2 Áp dụng BĐT Cô si ta có : 1 1 2 ( p a) ( p b) 2 ( p a)( p b). 4 p a p b ( p a)( p b) 1 1 4 4 Suy được: p a p b p a p b c 1 1 4 1 1 4 Tương tự: ; p b p c a p c p a b 1 1 1 1 1 1 Suy được: 2. 4. p a p b p c a b c Suy được đpcm và Dấu “=” xảy ra khi a b c. Câu 2.(Đề thi HSG 9 tỉnh Bắc Ninh 2016-2017) Cho các số thực dương a,b,c. Chứng minh rằng 8 8 8 8 8 8 a2 b2 c2 (a b)2 4abc (b c)2 4abc (a c)2 4abc a 3 b 3 c 3 Lời giải Ta có 8 8 8 (a b)2 ;a2 b2 nên (a b)2 4abc (a b)2 c(a b)2 (c 1)(a b)2 2 8 a2 b2 8 (a b)2 2 2 (a b)2 4abc 2 (c 1)(a b)2 4 c 1 2 2 8 8 c 1 2. 2 c 1 c 3 8 a2 b2 8 Do đó, (a b)2 4abc 2 c 3 8 b2 c2 8 8 a2 c2 8 Tương tự , . (b c)2 4abc 2 a 3 (a c)2 4abc 2 b 3 Từ đó suy ra điều phải chứng minh. Trang 6 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c 1. Câu 3.(Đề thi HSG 9 huyện Trực Ninh 2016-2017) a b c Cho a,b,c 0 . Chứng minh rằng 2 . b c c a a b Lời giải a b c Chứng minh rằng 2 . b c c a a b a 2a Áp dụng BĐT Cauchy ta có a b c 2 a b c b c a b c Chứng minh tương tự ta được b 2b c 2c ; c a a b c a b a b c a b c 2 a b c Suy ra 2 b c c a a b a b c a b c Dấu bằng xảy ra b c a a b c 0(Trái với giả thiết) c a b Vậy dấu = không xảy ra suy ra đpcm. Câu 4. Đề thi HSG 9 tỉnh Quảng Nam 2016-2017) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa ab bc ca 3abc. a3 b3 c3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A . c a2 a b2 b c2 Lời giải 1 1 1 Cách 1: Theo đề : ab bc ca 3abc 3 a b c a3 (a3 ac) ac ac a c a2 c a2 c a2 ac 1 c 1 c a2 2a c c c a2 2 4 a3 c 1 Suy ra a . c a2 4 b3 a 1 c3 b 1 Tương tự : b , c . a b2 4 b c2 4 3 3 Suy ra A (a b c) 4 4 1 1 1 Dùng BĐT Cô Si chứng minh được: a b c 9 a b c a b c 3 9 a b c 3 3 Suy ra A , dấu bằng xảy ra khi a b c 1. 2 1 1 1 Cách 2 :Ta có: ab bc ca 3abc 3 a b c Trang 7 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 1 1 1 x, y, z 0 Đặt x , y , z , khi đó: . a b c x y z 3 x y z Biểu thức A được viết lại: A y(x y2 ) z(y z2 ) x(z x2 ) x (x y2 ) y2 1 y Ta có : ; y(x y2 ) y(x y2 ) y x y2 y 1 x 1 1 mà x y2 2y x nên ; x y2 2 x y(x y2 ) y 2 x 1 1 1 1 1 x 1 1 1 mà .2 1. 1 nên 2 1 2 x 4 x 4 x y(x y ) y 4 x (dấu bằng xảy ra khi x y 1) 3 Vậy min A khi a b c 1. 2 y 1 1 1 z 1 1 1 Tương tự : 2 1 , 2 1 z(y z ) z 4 y x(z x ) x 4 z 3 1 1 1 3 Suy ra A . 4 x y z 4 1 1 1 Dùng BĐT Cô Si chứng minh được: x y z 9 . x y z 1 1 1 1 1 1 3 9 3 (vì z y z 3 ). x y z x y z 3 Do đó A , dấu bằng xảy ra khi x y z 1 hay a b c 1. 2 3 Vậy min A khi a b c 1. 2 Câu 5.(Đề thi HSG 9 tỉnh Quảng Nam 2013-2014) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh rằng abc + 2(1 + a + b + c + ab + ac + bc) ≥ 0. Lời giải Ta có : a2 b2 c2 1 a2 1 b2 c2 1 1 a 1 1 a 0 Tương tự : 1 b 0; 1 c 0 (1 + a)(1 + b) (1 + c) ≥ 0 1 + a + b + c + ab + ac + bc + abc ≥ 0 (1) Mặt khác: (1 + a + b + c)2 = (1 + a)2 + (b + c)2 + 2(1 + a)(b + c) = 1 + a2 + b2 + c2 + 2a + 2b + 2c + 2ab + 2ab + 2bc = (a2 + b2 + c2) + (a2 + b2 + c2) + 2a + 2b + 2c + 2ab + 2ab + 2bc = 2(a2 + b2 + c2 + a + b + c + ab + ac + bc) 1 a2 + b2 + c2 + a + b + c + ab + ac + bc = (1 + a + b + c)2 ≥ 0 (2) 2 Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được : abc + a2 + b2 + c2 + 1 + 2a + 2b + 2c + 2ab + 2ab + 2bc ≥ 0 abc + 2(1 + a + b + c + ab + ac + bc) ≥ 0 Trang 8 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Câu 6.((Đề thi HSG 9 thành phố Thanh Hóa 2015 - 2016) 1 1 1. Chứng minh rằng với mọi x > 1 ta luôn có. 3(x2 - ) < 2(x3 - ) x2 x3 9 2. Với a, b là các số thực thỏa mãn đẳng thức (1 + a)(1 + b) = . 4 Hãy tìm GTNN của P = 1 a4 + 1 b4 Lời giải 1 1 1. 3(x2 - ) < 2(x3 - ) x2 x3 1 1 1 1 3(x - )(x + ) < 2(x - )(x2 + + 1) x x x x2 1 1 3(x + ) < 2(x2 + + 1) (1) x x2 1 ( Vì x > 1 nên x - > 0) x 1 1 Đặt x + = t thì x2 + = t2 – 2 x x2 Ta có (1) 2t2 – 3t – 2 > 0 (t – 2)(2t + 1) > 0 (2) 1 Vì x > 1 nên (x – 1)2 > 0 x2 + 1 > 2x x + > 2 hay t > 2 x (2) đúng. Suy ra điều phải chứng minh 2. Áp dụng Bunhiacopski cho hai dãy a2; 1 và 1; 4 ta có (12 + 42)(a4 + 1) ≥ (a2 + 4)2 a2 4 1 a4 ≥ (1) 17 1 Dấu “=” xảy ra a = 2 Áp dụng Bunhiacopski cho b2; 1 và 1; 4 ta có b2 4 17(b4 + 1) ≥ (b2 + 4)2 b4 1 ≥ (2) 17 1 Dấu “=” xảy ra b = 2 a2 b2 8 Từ (1) và (2) P ≥ ( ) 17 9 5 Mặt khác theo giả thiết (1 + a)(1 + b) = a + b + ab = 4 4 Áp dụng Côsi ta có: 1 a a2 + 4 1 b b2 + 4 a2 b2 ab 2 Trang 9 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Cộng từng vế ba bất đẳng thức ta được 3 1 5 (a2 b2 ) + ≥ a + b + ab = 2 2 4 5 1 3 1 a2 + b2 ≥ ( - ): = Thay vào ( ) 4 2 2 2 1 8 17 P ≥ 2 = 17 2 17 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng khi a = b = 2 2 Câu 7.(Đề thi HSG 9 huyện Hạ Hòa 2015 - 2016) Cho a, b ,c là ba số thực dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a3 b3 c3 a2 b2 b2 c2 c2 a2 P . 2abc c2 ab a2 bc b2 ca Lời giải a2 b2 c2 2ab 2bc 2ac P 2bc 2ca 2ab c2 ab a2 bc b2 ac a2 a2 bc 1 b2 b2 ac 1 c2 c2 ab 1 Mà ; ; nên 2bc 2bc 2 2ac 2ac 2 2ab 2ab 2 x y Với các số dương x, y ta có 2 (x y)2 0 luôn đúng, dấu bằng xảy ra khi và chỉ y x khi x = y. Áp dụng ta có: c2 ab 2ab a2 bc 2bc b2 ac 2ac 3 3 9 P 2 2 2 ≥ 2+2+2 - 2ab c ab 2bc a bc 2ac b ac 2 2 2 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c a3 b3 c3 a2 b2 b2 c2 c2 a2 9 Kết luận :giá trị nhỏ nhất của P bằng 2abc c2 ab a2 bc b2 ca 2 khi a = b = c Câu 8.(Đề thi HSG 9 tỉnh Ninh Bình 2014 - 2015) Cho ba số thực không âm x,y,z thỏa mãn x+y+z=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= 2x2 3xy 2y2 2y2 3yz 2z2 2z2 3zx 2x2 Lời giải Cho ba số thực không âm x,y,z thỏa mãn x + y + z = 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x2 3xy 2y2 2y2 3yz 2z2 2z2 3zx 2x2 A = 2(x y)2 xy 2(y z)2 yz 2(z x)2 zx (x y)2 7 Ta có: 2(x + y)2 – xy ≥ 2(x + y)2 - = (x + y)2 4 4 7 => 2x2 3xy 2y2 ≥ (x + y) dấu “=” xảy ra khi x = y 2 7 Tương tự: 2y2 3yz 2z2 ≥ (y + z) dấu “=” xảy ra khi y = z 2 7 2z2 3zx 2x2 ≥ (z + x) dấu “=” xảy ra khi z = x 2 Trang 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_bo_15.docx