Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 16

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Chuyên đề 1: CĂN BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 1. Đề thi HSG tỉnh Phú Yên năm học 2017 – 2018) 2 3 2 3 Tính giá trị của P 2 2 4 2 3 4 2 3 1 1 2 2 Giải: 2 3 2 3 2 3 3 3 2 3 3 3 3 3 3 3 P 1 3 3 3 3 6 6 6 6 x a) Rút gọn được A x x 1 b) Chứng minh được 0 < A <1 nên A không nguyên Câu 2. (Đề thi HSG tỉnh Phú Yên năm học 2017 – 2018) 2 3 2 3 Tính giá trị của P 2 2 4 2 3 4 2 3 1 1 2 2 Giải: 2 3 2 3 2 3 3 3 2 3 3 3 3 3 3 3 P 1 3 3 3 3 6 6 6 6 Câu 3. (Đề thi HSG tỉnh Gia Lai năm học 2011 – 2012) 2 Cho x . Tính giá trị của biểu thức 1 1 2 1 1 2 1 1 2012 A x4 x3 x2 2x 1 Giải: Rút gọn x 2 . Thay x 2 vào biểu thức A ta được A = 1 Câu 4. (Đề thi HSG tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2015 – 2016) x 4 1 2 x 5 A : 1 Cho biểu thức x 4 x 2 x 2 Rút gọn biểu thức A Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên Trang 1 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Giải: x 0 x 0 Điều kiện x 4 0 x 4 2 x 5 1 0 x 2 2 x 3 x 3 2 Ta có: A : A x 4 x 2 2 x Để x, A ¢ thì 2 x là ước của 2. Suy ra 2 x nhận các giá trị 1; 2 2 x 1 1 2 2 x 1 9 0 16 A 2 2 1 1 Câu 5. (Đề thi HSG tỉnh Cần Thơ năm học 2012 – 2013) 2m 16m 6 m 2 3 P 2 1. Cho biểu thức m 2 m 3 m 1 m 3 Rút gọn P Tìm giá trị tự nhiên của m để P là số tự nhiên 2013 a3 15a 25 3 3 2. Tính giá trị với a 13 7 6 13 7 6 Giải: a) Điều kiện : m 0;m 1 m 1 P m 1 2 P 1 b) m 1 Để P ¥ m 4;9 3 3 3 a 13 7 6 13 7 6 a 26 15a Trang 2 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 2013 a3 15a 25 1 a3 15a 25 1 Câu 6. (Đề thi HSG tỉnh Đắc Lắc năm học 2016 – 2017) Cho số thực a mà a > 2. Rút gọn biểu thức 1 a 1 a 1 1 a 1 a 1 1 A . a a 2 a 1 a 2 a 1 Giải 3 3 1 a 1 a 1 1 a 1 a 1 1 1 a 1 1 a 1 1 A . . a a 2 2 a 2 a 1 a 2 a 1 a 1 1 a 1 1 1 a 1 1 a 1 a 1 1 a 1 1 a 1 a 1 1 . a a 1 1 a 1 1 1 . a a 1 a a 1 2 (doa 2 a 1 0; a 1 1 0) a Câu 7. (Tuyển sinh vào 10 chuyên Bình Định năm học 2013 – 2014) x 2 x 2 Cho biểu thức: Q x x ( Với x ≥ 0 ; x ≠ 1) x 2 x 1 x 1 1. Rút gọn Q 2.Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên Giải 1. Rút gọn Q x 2 x 2 x 2 x 2 Q x x x x 1 x 1 2 x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x x 2 x x 2 2x . x x 1 . x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên: 2x 2 Q= 2 Q ¢ x 1 ¦ (2)= 2; 1;1;2 x 1;0;2;3 x 1 x 1 Kết hợp với điều kiện => x 0;2;3 Vậy với x 0;2;3 thì Q nhận giá trị nguyên. Trang 3 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Câu 8. (Tuyển sinh vào 10 chuyên Bình Định năm học 2013 – 2014) Không dùng máy tính, hãy rút gọn biểu thức: A 7 13 7 13 2 Giải A 7 13 7 13 2 .Ta có: 2 2 2.A 14 2 13 14 2 13 2 13 1 13 1 2 13 1 13 1 2 13 1 13 1 2 0 A 0 Câu 9. (Tuyển sinh vao 10 chuyên Hải Phòng năm học 2012 – 2013) 15 x 11 3 x 2 2 x 3 Cho A . Rút gọn và tìm giá trị lớn nhất của A x 2 x 3 x 1 x 3 Giải 15 x 11 3 x 2 2 x 3 1) A x 2 x 3 x 1 x 3 15 x 11 (3 x 2)( x 3) (2 x 3)( x 1) A ( x 1)( x 3) 17 A 5 . x 3 2 A lớn nhất x 0 khi đó A lớn nhất bằng . 3 Câu 10. (Đề thi HSG tỉnh Bến Tre năm học 2016 – 2017) 2 2 2 x 3 12x 2 Cho biểu thức B x 2 8x . Rút gọn biểu thức B và x2 tìm các giá trị nguyên của x để B có giá trị nguyên Giải: 2 2 2 2 2 2 x 3 12x 2 x 3 2 x 3 B x 2 8x x 2 x 2 x2 x2 x x2 3 2x2 2x 3 3 +) Nếu x < 0: B x 2 2x 2 x x x Trang 4 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 x x 1 B có giá trị nguyên khi ¢ x U(3) và x < 0 3 x 3 x2 3 2x 3 3 +) Nếu 0 <x 2 : B x 2 2 x x x 3 B có giá trị nguyên khi ¢ x Ư (3) và x>2 x 3 x Vậy: 2x2 2x 3 khi x 0 x 2x 3 B khi0 x 2 x 2x2 2x 3 khi x 2 x B có giá trị nguyên khi x 1; 3 Câu 11. (Tuyển sinh vào chuyên tỉnh Quảng Ninh năm học 2017 – 2018) 3 3 x 3 Cho biểu thức: A 1 (với x 0; x 3 ). 2 3 x x 3 3 x 27 3 x 1. Rút gọn biểu thức A. 2. Tính giá trị của biểu thức A khi x 3 5 3 29 12 5 . Giải: 1. Với điều kiện xác định là x 0; x 3 3 3 x 3 A = 1 2 3 x x 3 3 x 27 3 x 3 3 x 2 x 3 3 = 2 2 x x 3 3 (x 3)(x x 3 3) 3x (x 3) 3 3 x 2 x 3 3 = 2 (x 3)(x x 3 3) 3x 1 x 3 2. Ta có : Trang 5 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 x 3 5 3 29 12 5 3 5 3 (2 5 3)2 3 5 6 2 5 3 5 ( 5 1)2 3 1 . Nên thay x = 3 + 1 vào A ta có: 1 A = = 1 x 3 Chuyên đề 2: BẤT ĐẲNG THỨC – MIN, MAX Câu 12. Đề thi HSG tỉnh Phú Yên năm học 2017 – 2018) Cho a, b, c >0. Chứng mnh rằng: a a a b c a) b) 1 a 2b a b a 2b b 2c c 2a Giải a a a a) Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có : . a 2b a.(a 2b) a b a a Dấu “=” xảy ra khi a a 2b b 0 vô lý. Vậy a 2b a b b) Tương tự câu a ta có : a b c a b c a b c 1 a 2b b 2c c 2a a b b c c a a b c a b c a b c Câu 13. (Đề thi HSG tỉnh Gia Lai năm học 2011 – 2012) a) Cho các số thực a, b, c sao cho 1 a,b,c 2. Chứng minh rằng 1 1 1 a b c 10 a b c b) Trong hội trại ngày 26 tháng 3, lớp 9A có 7 học sinh tham gia trò chơi ném bóng vào rổ. 7 học sinh này đã ném được tất cả 100 quả bóng vào rổ. Số Trang 6 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 quả bóng ném được vào rổ của mỗi học sinh đều khác nhau. Chứng minh rằng có 3 học sinh ném được tổng số quả bóng vào rổ không ít hơn 50 quả. Giải: 1 1 1 a b c b c a a) a b c 10 7 a b c b c a a b c Không mất tính tổng quát , giả sử a b c. Khi đó ta có a b b c 0 a a b c c b Suy ra ab bc b2 ca . Từ đó suy ra 1 ; 1 c b c a b a a b c b c a a c Suy ra 2 2 b c a a b c c a a c Ta cần chứng minh 2 5 c a 2a 2c Tức là chứng minh 1 1 0(*) c a a c 1 Bất đẳng thức (*) luôn đúng vì 2 a c 1 1; c a 2 Từ đó suy ra điều phải chứng minh b) Gọi số quả bóng ném được vào rổ của mỗi học sinh là a1;a2 ;a3;........;a7 được xếp từ nhỏ đến lớn a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 (1) Xét hai trường hợp: TH1: a5 16. Suy ra a6 17;a7 18. Do đó ta có a5 a6 a7 51 (2) TH2: a5 15 suy ra a4 14;a3 13;a2 12;a1 11 Ta có a1 a2 a3 a4 50 Suy ra a5 a6 a7 50(3) Từ (2) và (3) ta có điều phải chứng minh Trang 7 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Câu 14. Câu 3: (Đề thi HSG tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2015 – 2016) Cho các số nguyên x, y thỏa mãn 3x 2y 1. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức H x2 y2 xy x y 2 Giải: Do x, y ¢ và 3x + 2y = 1 suy ra x, y trái dấu 1 x 1 x 3x 2y 1 y x t ¢ 2 2 x 1 2t;y 3t 1 Khi đó H t2 3t t 1 Nếu t 0 H t 1 2 2 2, dấu “=” xảy ra khi t = 1 Nếu t <0 H t2 4t 1 1 2 x 1 Vậy GTNN của H là – 2 khi t 1 y 2 Câu 15. (Đề thi HSG tỉnh Cần Thơ năm học 2012 – 2013) x y 2 Cho hai số x, y thỏa mãn 2 2 x y xy 3 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x2 y2 xy Giải: x y 2 x y 2 a (a 0) Hệ 2 2 2 2 x y xy 3 x y xy 3 x y 2 a 2 Do đó 2 ; S 4P 0 0 a 4 xy 2 a 3 2 T x2 y2 xy 2xy 9 2 2 a Min T= 1 khi x=1; y=1 hoặc x= - 1 , y = - 1 Trang 8 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Max T = 9 khi x 3,y 3 hoặc x 3,y 3 Câu 16. (Đề thi HSG tỉnh Đắc Lắc năm học 2016 – 2017) Cho hai số thực a, b thay đổi sao cho 1 a 2;1 b 2 . Tìm giá trị lớn nhất 2 4 2 2 4 2 của biểu thức A a b 2 b a 2 a b b a Giải: 2 x y Áp dụng BĐT xy 4 2 2 2 4 2 4 a b a 2 b 2 2 4 2 2 4 2 a b a b Ta có: A a b 2 b a 2 a b b a 4 2 4 2 4 Đặt a x a2 x2 4;b y b2 y2 4 a a2 b b Lại có 1 a 2 ;1 b 2 suy ra 2 a2 2 3a 2 2 a 1 a 2 0 a2 3a 2 a 3 0 x 3 a a a 2 b2 2 3b 2 2 b 1 b 2 0 b2 3b 2 b 3 0 y 3 b b b 2 2 x y x2 y2 8 3 3 9 9 8 Nên A 64 4 4 4 2 4 2 a b2 b a2 a2 b b2 a a b 1 Đẳng thức xảy ra khi a 1 a 2 0 a b 2 b 1 b 2 0 a b 1 Vậy Max A 64 a b 2 Câu 17. (Đề thi HSG tỉnh Bình Định năm học 2013 – 2014) bc ca ab Cho a,b,c là các số thực dương. CMR : a b c. a b c Giải: bc ca ab Cho a,b,c là các số thực dương. CMR : a b c. a b c a,b,c là các số thực dương => Theo BĐT Cô-Si ta được: Trang 9 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 bc ca bc ca 2 . 2c a b a b ca ab ab ca bc ca ab bc ca ab 2 . 2a 2 2. a b c a b c b c c b a b c a b c bc ab bc ab 2 . 2b a c a c Câu 18. (Đề thi HSG tỉnh Hải Phòng năm học 2012 – 2013) a 4b 9c Cho ba số dương a,b,c .Chứng minh rằng: 4 b c c a a b Giải: a 4b 9c 1 4 9 Chứng minh rằng: 4 (a b c)( ) 18 b c c a a b b c a c a b Thật vậy: 1 4 9 b c 4(a c) 9(a b) [(b c) (a c) a b)]( ) ( )2 36 b c a c a b b c (a c) (a b) 1 4 9 (a b c)( ) 18 Điều phải chứng minh b c a c a b Câu 19. (Tuyển sinh vào chuyên tỉnh Quảng Ninh năm học 2017 – 2018) Cho a; b thoả mãn a 2; b 2 . Chứng minh rằng: (a2 1)(b2 1) (a b)(ab 1) 5. Giải: Xét hiệu M (a2 1)(b2 1) (a b)(ab 1) 5 (a2b2 a2b ab2 ab) (a 2 b2 a b ab) 4 1 ab(a 1)(b 1) (a b)2 a(a 2) b(b 2) 4 . 2 Chỉ ra với a 2 thì a(a 1) 2 và a(a 2) 0 b 2 thì b(b 1) 2 và b(b 2) 0 1 nên ab(a 1)(b 1) 4; (a b)2 a(a 2) b(b 2) 0 2 M 0 hay (a2 1)(b2 1) (a b)(ab 1) 5. Trang 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_bo_16.docx