Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 18

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Chuyên đề 1: CĂN BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN. Bài 1. (Thi HSG Tỉnh Đồng Tháp năm học 2016- 2017) 4 3 2 2 10 Tính giá trị biểu thức A 1 2 3 2 1 Giải: Ta có: 2 4 3 2 2 10 4 2 1 10 4 2 1 10 6 4 2 1 2 3 2 1 3 2 3 2 2 1 6 4 2 A 1 Bài 2. (Thi HSG Tỉnh Đồng Tháp năm học 2016- 2017) x x x 5 2x Cho biểu thức P x 1 x 1 x 1 a) Tìm điều kiện của x để P xác định và rút gọn P b) Tìm các giá trị của x để P có giá trị bằng 7 Giải: a) ĐK: x 0 ;x 1 x2 x x x x x 5 2x x2 x 5 P x 1 x 1 5 b) P x x 1 5 P 7 x 7 x2 8x 12 0 x 1 x 2;x 6 (nhận) Bài 3. (Thi HSG Tỉnh Lạng Sơn năm học 2014- 2015) x 2 x 1 1 Cho biểu thức A (x 0;x 1) x x 1 x x 1 1 x 1. Rút gọn biểu thức A 2. Chứng minh rằng A không nhận giá trị nguyên với x>0; x 1 Giải: x 1. Rút gọn được A x x 1 2. Chứng minh được 0 < A <1 nên A không nguyên Bài 4. (Thi Chuyên Hùng Vương- Phú Thọ năm học 2012- 2013) Trang 1 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Tính giá trị của biểu thức A 29 30 2 9 4 2 5 2 Giải: A 29 30 2 9 4 2 5 2 29 30 2 2 2 1 5 2 59 30 2 5 2 5 2 3 5 2 3 Bài 5. (Thi THPT Chuyên- TP HCM năm học 2010- 2011 ) 7 + 5 + 7 - 5 Thu gọn biểu thức: A= - 3 - 2 2 7 + 2 11 Giải: 7 + 5 + 7 - 5 Xét M = 7 + 2 11 14 2 44 Ta có M > 0 và M 2 2 , suy ra M = 2 7 2 11 A= M- 3 - 2 2 = 2 -( 2 -1)=1 Bài 6. (Thi HSG cấp TP Thanh Hóa năm học 2016- 2017) x 2 x 1 x 1 Cho biểu thức: P : . Với x 0, x 1. x x 1 x x 1 1 x 2 a) Rút gọn biểu thức P. 2 b) Tìm x để P . 7 c) So sánh: P2 và 2P. Giải: a) Điều kiện: x 0, x 1. x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 P : : 3 x x 1 x x 1 1 x 2 x 1 x x 1 x 1 2 x 2 x ( x 1) (x x 1) x 1 x 2 x 1 2 2 : . x 1 x x 1 2 x 1 x x 1 x 1 x x 1 Trang 2 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 b) Với x 0, x 1. Ta có: 2 P 7 2 2 x x 1 7 x x 1 7 x x 6 0 ( x 2)( x 3) 0 Vì x 3 0 nên x 2 0 x 4(t/m) 2 Vậy P = khi x = 4 7 c) Vì x 0 x x 1 1 2 0 2 x x 1 0 P 2 P(P 2) 0 P 2 2P 0 P 2 2P Dấu “=” xảy ra khi P = 2 x = 0 2 Vậy P 2P Bài 7. (Thi chuyên Tin Hoàng Văn Thụ- tỉnh Hòa Bình năm học 2013- 2014) x 2 x 2 1 x a/ Rút gọn biểu thức P ( ).( )2 x 1 x 2 x 1 2 x2 1 b/ Tìm giá trị x nguyên để biểu thức M nhận giá trị nguyên. x 1 Giải: a) ĐK: x 0, x 1 x 2 x 2 (1 x) 2 P . 2 ( x 1)( x 1) ( x 1) 2 Trang 3 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 2 x ( x 1)2 ( x 1)2 . x x ( x 1)2 ( x 1) 2 2 b) Ta có M x 1 x 1 M nhận giá trị nguyên x 1 là ước của 2 x 0 x 1 1 x 2 . KL x 1 2 x 3 x 1 Bài 8. (Thi chuyên Toán Hoàng Văn Thụ- tỉnh Hòa Bình năm học 2015- 2016) 1) Tính giá trị của các biểu thức sau: 4 8 15 a)A 3 5 1 5 5 b)B 2 2 2 1 2 2 2 1 2) Rút gọn biểu thức: a2 a a2 a C a 1 a a 1 a a 1 Giải: 4 8 15 4(3 5) 8(1 5) 15 5 a) A 3 5 2 2 5 3 5 5 3 5 1 5 5 4 4 5 B 2 2 2 1 2 2 2 1 ( 2 1 1)2 ( 2 1 1)2 b) 2 1 1 1 2 1 2 c) ĐK a 0 a ( a)3 1 a ( a)3 1 a 1 a( a 1) a( a 1) a 1 a a 1 a a 1 a a a a a 1 ( a 1)2 Chuyên đề 2: BẤT ĐẲNG THỨC – MIN, MAX Bài 1. (Thi chuyên Hùng Vương- Phú Thọ năm 2009- 2010) 5 Cho x, y là các số thực dương thoả mãn điều kiện x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 4 4 1 thức A . x 4y Giải: Trang 4 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 1 1 Với y > 0 ta có: 4y 2 .4y 2 4y 4y 4 1 4 1 4(x y) 10 A 5 x 4y x 4y 4 4x x x 1 1 Dấu đẳng thức xảy ra 4y 1 4y y 4 5 x y 4 1 Giá trị nhỏ nhất của A là 5 đạt được khi x = 1; y = 4 Bài 2. (Thi HSG Tỉnh Hưng Yên năm học 2016- 2017) Cho ba số a,b,c 1 thỏa mãn 32abc 18(a b c) 27. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a2 1 b2 1 c2 1 P a b c +) Sử dụng bất đẳng thức : Với x,y,z 0 , ta luôn có x y z 3(x y z) Giải: Từ bất đẳng thức đã cho ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 P 1 2 1 2 1 2 3 3 2 2 2 9 3 2 2 2 a b c a b c a b c 2 1 1 1 Suy ra P 9 a b c 1 1 1 27 Từ giả thiết 32abc 18(a b c) 27 18 32 (*) ab bc ca abc 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có . và . ab bc ca 3 a b c abc 27 a b c 1 1 1 Đặt t . Từ (*) ta có a b c 2 3 t t 3 2 2 18 27. 32 t 6t 32 0 t 2 t 4 0 t 2 3 27 2 1 1 1 2 Suy ra P 9 9 2 5 a b c 3 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c 2 Vậy giá trị lớn nhất của P là 5 Bài 3 . (Thi HSG Tỉnh Đồng Tháp năm học 2016- 2017) Trang 5 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 1 1 1 a) Cho ba số dương a, b, c . Chứng minh rằng a b c 9 a b c b) Cho 3 số dương x, y, z thỏa điều kiện x y z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x y z P x 1 y 1 z 1 Giải: a b c 33 abc (1) a) Ta có : 1 1 1 1 33 (2) a b c a.b.c 1 1 1 Nhân vế theo vế của (1) cho (2), ta được a b c 9 a b c x y z 1 1 1 1 1 1 b) P= 1 1 1 3 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 1 1 1 9 Ta có : (theo Bài a) a b c a b c 1 1 1 9 9 Nên x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 4 9 3 P 3 4 4 3 1 Vậy GTLN của P là khi x y z 4 3 Bài 4. (Thi chuyên Hùng Vương- Phú Thọ năm 2009- 2010) Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn ab bc ca 3. Chứng minh rằng: 1 1 1 2 2 2 1 a 2 b 2 c 2 Giải: Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với a2b2 b2c2 c2a2 a2b2c2 4 Đặt bc x,ca y,ab z . Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành x2 y2 z2 xyz 4 với x, y, z 0 : x y z 3 Không giảm tổng quát, coi x min x, y, z , thế thì x 1 và x2 y2 z2 xyz 4 x2 y z 2 yz x 2 4 2 1 2 x2 y z y z x 2 4 4 x 2 2 x 2 2 x2 y z 4 x2 3 x 4 4 4 1 2 x 1 x 2 0 4 Suy ra điều phải chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y z 1 a b c 1 Bài 5. (Thi chuyên Toán Hoàng Văn Thụ- tỉnh Hòa Bình năm học 2015- 2016) Trang 6 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 x 0, y 0, z 0 1 1 1 Cho .Chứng minh rằng: 1 xyz 1 x y 1 y z 1 z x 1 Giải: x a3 3 x, y, z 0 a,b,c 0 Đặt y b , vì xyz 1 abc 1 3 z c Ta có a b c x y 1 a3 b3 1 (a b)(a2 ab b2 ) 1 (a b)ab 1 ab(a b c) c Do đó 1 c x y 1 a b c Tương tự ta có 1 a y z 1 a b c 1 b z x 1 a b c Cộng 3 bất đẳng thức trên theo vế ta có đpcm. Bài 6. (Thi chuyên Hoàng Văn Thụ- Hòa Bình năm học 2013- 2014) 1 Cho x 0 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A x2 x 2013 x Giải: 1 1 Ta có A x2 x 2013 (x 1)2 (x ) 2012 x x A 0 2 2012 2014 . Đẳng thức xảy ra x 1 Vậy Amin 2014 khi x 1. Bài 7. (Thi HSG cấp TP Thanh Hóa năm học 2016- 2017) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: a b c a b c a b b c c a b c c a a b Giải: a a a c * Vì a, b, c > 0 nên 1 . a b a b a b c Trang 7 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 b b a c c b Tương tự: ; b c a b c c a a b c a b c 2 (1) a b b c c a a a * Ta có: b c a(b c) Vì a, b, c > 0 nên theo bất đẳng thức Cô- si ta có: a (b c) a (b c) 0 2 2 1 a b c a (b c) 2a a 2a a a b c a(b c) a b c b c 2b b 2c c Tương tự: ; a b c a c a b c b a a b c 2 b c c a a b Dấu ‘ =” xảy ra khi a = b + c; b = c + a; c = a +b tức là a = b = c (vô lý). a b c 2 (2) b c c a a b Từ (1) (2) ta có đpcm. Bài 8. (Thi HSG cấp TP Thanh Hóa năm học 2016- 2017) 2 2 Cho x, y là 2 số thực thoả mãn: x + 2y + 2xy + 7x + 7y + 10 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức: A = x + y + 1. Giải: x2 + 2y2 + 2xy + 7x + 7y + 10 = 0. Trang 8 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 x y 2 7(x y) 10 y2 (x y 2)(x y 5) y2 0 4 x y 1 1 * x + y + 1 = - 4 khi x = - 5; y = 0 * x + y + 1 = - 1 khi x = - 2; y = 0 Vậy Amin = - 4 khi x= - 5; y = 0 Amax = - 1 khi x = -2; y = 0 Bài 9. (Thi HSG cấp TP Thanh Hóa năm học 2016- 2017) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: a b c a b c a b b c c a b c c a a b Giải: a a a c * Vì a, b, c > 0 nên 1 . a b a b a b c b b a c c b Tương tự: ; b c a b c c a a b c a b c 2 (1) a b b c c a a a * Ta có: b c a(b c) Vì a, b, c > 0 nên theo bất đẳng thức Cô- si ta có: a (b c) a (b c) 0 2 2 1 a b c a (b c) 2a a 2a a a b c a(b c) a b c b c Trang 9 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 2b b 2c c Tương tự: ; a b c a c a b c b a a b c 2 b c c a a b Dấu ‘ =” xảy ra khi a = b + c; b = c + a; c = a +b tức là a = b = c (vô lý). a b c 2 (2) b c c a a b Từ (1) (2) ta có đpcm. Bài 10. (Thi HSG Tỉnh Nghệ An năm học 2015- 2016) a 1 b 1 c 1 Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng: 3 b2 1 c2 1 a2 1 Giải: Sử dụng bất đẳng thức Cô si a 1 b2 a 1 b2 a 1 b ab Ta có: a 1 a 1 a 1 (1) b2 1 b2 1 2b 2 b 1 c bc Tương tự: b 1 (1) c2 1 2 c 1 a ca và c 1 (3) a2 1 2 Từ (1); (2) và (3) suy ra: a 1 b 1 c 1 a b c ab bc ca 3 b2 1 c2 1 a2 1 2 2 Mặt khác a2 b2 c2 ab bc ca hay3(ab bc ca) a b c 2 9 a 1 b 1 c 1 a b c ab bc ca 3 9 Do đó: 3 = 3 3 b2 1 c2 1 a2 1 2 2 2 6 Trang 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_bo_18.doc